Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.32 KB, 5 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 96


T (nàm)
151050
Ko
1
Så âäö âáöu tæ väún táûp trung
Ktr
1
Ktr
2

1

 Xác định K
o
:
- Chi phí đầu tư xây dựng phần lòng đường và lề gia cố rộng 8m.

0
K 23.790.465
100
10008

 = 1.903.237.200(đồng/km).
 Xác định K
c
: Do đường không có cải tạo nâng cấp trong quá trình khai thác


nên giá trị K
c
= 0.
 Xác định K
d
: Việc so sánh kết cấu áo đường phải ở giai đoạn KCAĐ làm
việc gần như nhau, do đó đến năm thứ 15 thì KCAĐ cho phương án đầu tư
một lần hết thời gian khai thác nên cần tiến hành đại tu để so sánh.
Với mặt đường bêtông nhựa loại I ta có:
K
d
= 0,42.K
0
= 0,42 x 1.903.237.200 = 799.359.624 (đồng/km).
 Xác định K
tr
:
Với mặt đường bêtông nhựa loại I ta có:
K
tr
= 0,051.K
0
= 0,051x 1.903.237.200 = 97.065.097 (đồng/km).
 Xác định n
ct
, n
đ
, n
tr
:

n
ct
= 0; n
đ
= 1; n
tr
= 2.
 Xác định t
tr
:
t
tr
1
= 5; t
tr
2
= 10.
 Xác định t
đ
:
t
đ
1
= 15.
 Tổng chi phí tập trung cho xây dựng tính đổi về năm gốc:
10515
)10,01(
97.065.097
)10,01(
97.065.097

)10,01(
4799.359.62
2001.903.237.






td
K

 K
td
= 2.192.290.124 (đồng/km).
- Xác định các chi phí thường xuyên:
* Xác định C
t
d
.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 97

Tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa mặt đường. Theo
bảng 5-1 [4] ta có:
C
t
d
= 0,0055 x K
0
(đồng).
 C
t
d
= 0,0055  1.903.237.200= 10.467.804 đồng.
Tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa:






15T
1n
t

td
d
t
s
)E1(
C
10.467.804



15
1
)1,01(
1
t
t
= 79.618.949 đồng.
 Xác định S:
VG
P
G
P
S
tb
cd
tb
bd






Với :
+  = 0,65;  = 0,95
+ G
tb
= 9,449 (T).
+ V = 0,7x35= 24,5(km/h)
+ Pcđ = 50.000 đồng/xe.h
+  = 2,7.
+ e = 0,39.
+ r = 11000 (đồng/lít).
+ P

=   e  r = 2,7 x 0,39 x 11.000 = 11.583 đồng/xe.km

11583 50.000
0,65 0,95 9,449 0,65 0,95 9,449 24,5
t
S  
    
= 2.335 đồng/T.km
* Xác định chí phí vận chuyển tính đổi:
Có Q
t
= 365


. .G
tb

.N
t

N
t
= N
0
hh
(1+q)
t
 Q
t
= 365.


. .G
tb
.N
0
hh
(1+q)
t


t
td
vc
t
E
C

)1( 
=
t
td
t
E
SxQ
)1( 
=


t
td
t
hh
tb
E
qNGS
)1(
1 365.
0




Với q = E

= 0,1 ; t = 15





s
T
t
t
td
vc
t
E
C
1
)1(
=[ S  365     G
tb
 N
0
hh
] 




15
1t
t
td
t
)E1(
)q1(

=
= [2.3353650,950,659,449216]
15
1
(1 0,1)
(1 0,1)
t
t
t 




=
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường


SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 98

= 16.111.930.150(đồng/km).
Tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc:




s
t
t
t
td
t
E
C
1
)1(
= 79.618.949 + 16.111.930.150 = 16.191.549.491 (đồng/km).
- Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc của phương án đầu
tư xây dựng một lần:




s
t
t
t
td

t
E
C
1
tdtd
)1(
K P
=2.192.290.124 + 16.191.549.491 = 18.383.839.615(đồng/km).
7.15.1.3.Phương án đầu tư phân kỳ:
-Lần đầu tư thứ nhất: (10 năm đầu):
* Các chi phí tập trung:
K
1
0
K
1
tr
K
1
tr
K
1
â
T
0 4 8 10 15
SÅ Â ÄÖ ÂÁ ÖU TÆ VÄÚN TÁ ÛP TRUNG
K
2
0
K

2
tr

Trong đó: K
1
0
:Chi phí xây dựng ban đầu (trong giai đoạn 10 năm đầu)
K
2
0
:Chi phí xây dựng ban đầu (trong giai đoạn 5 năm sau)
K
tr
: Chi phí trung tu của giai đoạn đầu tư. Phần trăm các chi phí trung
tu lấy tương ứng với lớp có thời gian trung tu là 4 năm.
K
tr

= 5,1% K
1
0

K
đ
: Chi phí đại tu của giai đoạn đầu tư sau khi nâng cấp áo đường lên
A1. Phần trăm các chi phí đại tu lấy tương ứng với lớp có thời gian đại tu là 10
năm.
K
đ
= 49,6% K

1
0









tr
tr
d
dct
n
i
t
td
i
tr
n
i
t
td
i
d
t
td
c

E
K
E
K
E
K
11
1
0
1
td
)1()1()1(
KK

 Xác định K
o
:
- Chi phí đầu tư xây dựng phần lòng đường và lề gia cố rộng 8m.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-

X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c

o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 99


0
K 15.839.430
100
10008

 = 1.267.154.400(đồng/km).
 Xác định K
c
: Do đường không có cải tạo nâng cấp trong quá trình khai thác
nên giá trị K
c
= 0.
Xác định K
d
:
K
d
=0,496.K
0
= 0,496 x 1.267.154.400= 628.508.582 (đồng/km).
 Xác định K
tr
:

K
tr
=0,051.K
0
= 0,051x 1.267.154.400 = 64.624.874 (đồng/km).
 Xác định n
ct
, n
đ
, n
tr
:
n
ct
= 0; n
đ
= 1; n
tr
= 2
 Xác định t
tr
:
t
tr
= 4,t
tr
= 8,
 Xác định t
đ
:

t
đ
= 10.
 Tổng chi phí tập trung cho xây dựng tính đổi về năm gốc:
1084
)10,01(
582.508.628
)10,01(
64.624.874
)10,01(
64.624.874
4001.267.154.






td
K
 K
td
= 1.583.759.306 (đồng/km).
- Xác định các chi phí thường xuyên:
* Xác định C
t
d
.
Tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa mặt đường. Theo
bảng 5-1 [4] ta có:

C
t
d
= 0,0192 x K
0
(đồng).
 C
t
d
= 0,0192  1.267.154.400= 24.329.364 đồng.
Tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa:






10T
1n
t
td
d
t
s
)E1(
C
24.329.364 




10
1t
t
)1,01(
1
= 149.493.412 đồng.
 Xác định S:
VG
P
G
P
S
tb
cd
tb
bd





Với :
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!

P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 100

+  = 0,65;  = 0,95
+ G
tb
= 9,449 (T).
+
V
= 0,7x30=21,0(km/h)
+ Pcđ = 50.000 đồng/xe.h
+  = 2,7.
+ e = 0,39.
+ r = 11000 (đồng/lít).
+ P

=   e  r = 2,7 x 0,39 x 11.000 = 11.583 đồng/xe.km

11583 50.000
0,65 0,95 9, 449 0,65 0,95 9,449 21
t
S  
    

= 2.393 đồng/T.km
* Xác định chí phí vận chuyển tính đổi:
Có Q
t
= 365


. .G
tb
.N
t

N
t
= N
0
hh
(1+q)
t
 Q
t
= 365.


. .G
tb
.N
0
hh
(1+q)

t


t
td
vc
t
E
C
)1( 
=
t
td
t
E
SxQ
)1( 
=


t
td
t
hh
tb
E
qNGS
)1(
1 365.
0





Với q = E

= 0,1 ; t = 10




s
T
t
t
td
vc
t
E
C
1
)1(
=[ S  365     G
tb
 N
0
hh
] 





10
1t
t
td
t
)E1(
)q1(
=
= [2.3933650,950,659,449216]
10
1
(1 0,1)
(1 0,1)
t
t
t 




=
= 11.008.093.890 (đồng/km).
Tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc:




s

t
t
t
td
t
E
C
1
)1(
= 149.493.412 + 11.008.093.890 =11.157.587.302 (đồng/km).
- Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc của
lần đầu tư thứ nhất:




s
t
t
t
td
t
E
C
1
1
td
1
td
)1(

K P

=1.583.759.306 + 11.157.587.302 = 12.741.346.608(đồng/km).
-Lần đầu tư thứ hai (5 năm sau):
+Xác định các chi phí tập trung:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×