Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

áo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 32-33 : VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.8 KB, 8 trang )

Tiết 32-33 : CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA
VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT
TRỤC CỐ ĐỊNH (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu
được ví dụ minh hoạ về chuyển động tịnh tiến thẳng và chuyển
động tịnh tiến cong.
- Viết được công thức định luật II Niu-tơn cho chuyển động
tịnh tiến.
2. Về kỹ năng:
- Áp dụng được định luật II Niu-tơn cho chuyển động tịnh


tiến thẳng, giải được các bài tập SGK và các bài tập tương tự.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Thí nghiệm theo hình 21.4
Học sinh:
- Ôn lại định luật II Niu-tơn, khái niệm tốc độ góc và
mômen lực.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số
2) Kiểm tra: Thế nào là cân bằng bền, không bền, phiếm
định

Vị trí trọng tâm của vật có vai trò gì trong cân
bằng
Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế ?
3) Hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung



Chú ý lắng nghe, ghi
Nêu một số ví dụ về
CĐ tịnh tiến.: Ngăn kéo

bàn, khung xe của xe đạp
khi xe CĐ thẳng
Nêu một số ví dụ




nhớ





HS đọc SGK trả lời




Thảo luận nêu một
số CĐ tịnh tiến
trong thực tế


Các điểm trên vật
chuyển động như

nhau.
không phải CĐ tịnh tiến.:
CĐ của van xe khi bánh
xe đang lăn, CĐ của
cánh cửa quay quanh bàn
lề
? Thế nào là chuyển
động tịnh tiến.
GV thông báo khái niệm
chuyển động tịnh tiến
của vật rắn.
? Nêu ví dụ về chuyển

động tịnh tiến.
? Phân biệt 2 loại chuyển
động tịnh tiến.
? Hoàn thành yêu cầu C1
SGK.

? Nhận xét về chuyển
động của các điểm trên

I. Chuyển động tịnh
tiến của một vật rắn:
1. Định nghĩa:

Chuyển động tịnh
tiến của một vật rắn là
chuyển động trong đó
đường nối hai điểm bất
kỳ của vật luôn luôn
song song với chính nó.
Chuyển động tịnh tiến
có hai loại:
- CĐ tịnh tiến cong (bàn
đạp)
- CĐ tịnh tiến thẳng
(ngăn kéo).

2.Gia tốc của chuyển
động tịnh tiến:


Các điểm có gia tốc
bằng nhau.

m
F
a





vật chuyển động tịnh
tiến.
? Gia tốc CĐ của các điểm
đó ntn.
Do đó ta chỉ cần xét
chuyển động một điểm
trên vật và có thể coi vật
như một chất điểm.
? Theo định luật II Niu-
tơn gia tốc của vật được

tính ntn.

Đối với CĐ tịnh tiến
thẳng ta chọn hệ trục toạ
độ là xOy
Chiếu biểu thức định luật
II lên các trục Ox và Oy
để giải
Theo ĐL II Niu tơn
m
F
a




hay
amF






21

FFF



là hợp của
tất cả các lực tác dụng
vào vật, m là khối
lượng của vật.

Hoạt động 3: Vận dụng.





Trả lời

Gợi ý bằng các
câu hỏi:
- CĐ của vật có
phải là chuyển động
tịnh tiến không ?
- Xác định các
lực tác dụng lên vật,
biểu diễn trên hình.

- Viết biểu thức
định luật II Niu-tơn
cho vật.

Bài tập 5
trang114 SGK:
Tóm tắt:
m = 40 kg
F = 200 N

t
= 0,25 g =

10m/s
2

a) a = ?
b) v
1
= ? t
1
=
3s
c) s
1

= ?





Lên biểu diễn các
lực tác dụng lên vật,

Các lực tác dụng:
P


, N

,
F

,
mst
F

.
Viết biểu thức
định luật II cho vật

P

+ N

+
F

+
mst
F

=

a
m


(1)
Chọn trục Ox
hướng theo lực
F

,
trục Oy hướng theo
lực N



Chiếu (1) lên Oy: N
- P = 0
Chiếu (1) lên Ox:
- Chọn hệ trục tọa độ.
- Chiếu phương trình
vectơ vừa viết lên các
trục toạ độ để tìm các đại
lượng chưa biết theo mối
liên hệ vơí các đại lượng
đã biết.

Giải:





Các lực tác dụng:
P

,
N


,
F

,
mst
F

.
Áp dụng định luật II:
P

+ N


+
F

+
mst
F

=
a
m



(1)
Chọn trục Ox hướng
theo lực
F

, trục Oy
hướng theo lực N


Chiếu (1) lên Oy:
N - P = 0

 N = P = mg
 Fmst = 
tN
= 
tmg

F - Fmst = ma






Thay số tìm kết quả
Chiếu (1) lên Ox:
F - Fmst = ma

2
/5,2 sm
m
mgF
m
FF
a
tmst








Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
Củng cố: khái niệm chuyển động tịnh tiến. Phân biệt 2
dạng chuyển động tịnh tiến.
Dặn dò: học bài, làm bài tập 5, 6, 7 SGK.
Chuẩn bị mục II của bài.

Tác dụng của momen lực đối với vật quay quanh một
trục (có trục quay cố định và không có trục quay cố định) ?
Mức quán tính trong chuyển động quay

×