Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 53
:
KIỂM TRA 1 Tiết
I. Mục tiêu.
a. Về kiến thức:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của 2 chương
(chương 4, 5)
b. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đó để làm bài tập và ứng dụng vào thực
tế của đời sống.
c. Thái độ:
II. Chuẩn bị.
GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức của 2 chương để làm bài cho
tốt.
III. Nội dung
A. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1 Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì:
A. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. Thế năng của vật giảm một nửa.
C. Động năng tăng gấp đôi.
D.Thế năng tăng gấp đôi.
Câu 2. Một quả bóng có khối lượng 2kg chuyển động với vận
tốc 1,5m/s theo chiều dương va chạm và dính vào một quả cầu
khác khối lượng 2kg đang đứng yên. Động lượng của hệ sau va
chạm là:
A. P = 2,25kgm/s B. P = 3kgm/s C. P =
6kgm/s D. P = 0,75kgm/s
Câu 3 Một vật được thả tự do từ độ cao 12 m so với mặt đất.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao mà động năng bằng
2
1
thế năng là:
A. 10m B. 8m
C . 4m D 6m
Câu 4. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do. Lấy g = 9,8m/s
2
.
Sau 2s kể từ khi bắt đầu rơi, động lượng của vật đó bằng:
A. 19,6 N.s B. 9,8kgm/s.
C. 19,6J. D. 192,08kgm/s.
Câu 5. Thả rơi một vật có khối lượng 1kg. Lấy g = 10m/s
2
. Độ
biến thiên động lượng của vật sau 0,2s chuyển động là:
A. 2kg.m/s. B. 20kg.m/s.
C. 10kg.m/s. D. 1kg.m/s.
Câu 6. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do. Lấy g = 9,8m/s
2
.
Sau 2s kể từ khi bắt đầu rơi, động lượng của vật đó bằng:
A. 19,6 J B. 9,8kgm/s. C. 19,6 Nm.
D. 192,08kgm/s.
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Một lượng khí ôxi có thể tích 41cm
3
ở nhiệt độ 27
0
C
và áp suất 3atm. Tính số mol khí ôxi trong lượng nói trên. Biết
1mol khí ôxi ở điều kiển tiêu chuẩn có thể tích 22,4 đm
3
Câu 2: Một vật khối lượng 0,1kg được ném từ độ cao 10m
xuống đất với vận tốc đầu là v
0
= 10m/s
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất? Bỏ qua sức
cản của không khí.
b. Khi chạm đất, vật đi sâu vào đất 2cm mới dừng lại. Tính
lực cản trung bình của đất tác dụng lên
vật? lấy g = 9,8m/s
2
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B B D A C
Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm
II. Tự luận
Câu 1:
Gọi V
1
là thể tích của lượng khí ôxi ở điều kiện chuẩn (p
1
=
1,013.10
5
Pa; T
1
= 273K)
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng cho
lượng khí ôxi.
3
1 1 2 2 2 1 2
1
1 2 1 2
3 273
. .41 112
1 300
p V p V p TV
V cm
T T p T
(1điểm)
Số mol của lượng khí ôxi là:
3
1
3
112.10
0,005
22,4 22,4.10
V
n mol
(0,5
điểm)
Khối lượng của lượng khí là:
3
. 0,005.32 0,16 0,16.10
m n M g kg
(0,5
điểm)
Khối lượng riêng của khí ôxi
3
3
6
2
0,16.10
3,9 /
41.10
m
D kg m
V
(1điểm)
Câu 2:
Mốc thế năng tại mặt đất
Cơ năng của vật lúc đầu:
2
1 1 1 0
1
2
ñ t
W W W mv mgz
(0,5
điểm)
Cơ năng của vật lúc sau:
2
2 2 2
1
2
ñ t
W W W mv
(0,5
điểm)
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
1 2
W W
2 2
0
1 1
2 2
mv mgz mv
2
0
2 17,20 /
v v gz m s
(1,5
điểm )
Lực cản trung bình của đất tác dụng lê vật
Áp dụng biểu thức độ biến thiên động năng bằng công
của ngoại lực:
2 2
0
1 1
2 2
A mv mv
2 2 2 2
0
2 2
0
0,1 17,2 10
1
. 489,6
2 2 2.0,02
m v v
F s m v v F N
s
(1,5 điểm)