Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 10 : TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.78 KB, 7 trang )

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 10 : TÍNH
TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN
TỐC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Chỉ ra được tính tương đối của quỹ đạo và của vận tốc, từ
đó thấy được tầm quan trọng của việc chọn hệ qui chiếu.
- Phân biệt được hệ qui chiếu đứng yên và hệ quy chiếu
chuyển động.
- Viết được công thức cộng vận tốc tổng quát và cụ thể cho
từng trường hợp.
2. Kĩ năng
- Chỉ rõ được hệ qui chiếu đứng yên và hệ qui chiếu chuyển
động trong các trường hợp cụ thể.
- Giải được các bài tập đơn giản xung quanh công thức cộng
vận tốc.
- Dựa vào tính tương đối của chuyển động để giải thích một
số hiện tượng có liên quan.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Đọc lại SGK lớp 8.
- Hình vẽ 6.3, 6.4 phóng to
2. Học sinh
- Đọc lại kiến thức về tính tương đối của chuyển động và
đứng yên ở lớp 8
- Đọc lại kiến thức về hệ qui chiếu.
III. Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Chuyển động tròn đều là gì ? Đặc điểm của vectơ


vận tốc, gia tốc của chuyển động tròn đều.
Câu hỏi 2: Chu kỳ, tần số là gì ? Công thức tính ? Đơn vị đo
?
3.Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
Đọc SGK, trả lời câu
hỏi của GV
Dựa vào hệ quy chiếu


Hình dạng quỹ đạo
khác nhau trong các hệ
quy chiếu khác nhau.

Hoàn thành yêu cầu
C1

Vận tốc khác nhau
trong các hệ quy chiếu
khác nhau.


Yêu cầu HS đọc SGK

Quỹ đạo của chuyển
động được xác định dựa
vào cái gì ?

Kết luận gì về hình

dạng quỹ đạo của 1
chuyển động trong các
hệ quy chiếu khác nhau
?
Trả lời C1

Tương tự kết luận gì về
vận tốc của 1 chuyển
động trong các hệ quy
chiếu khác nhau ?
I. Tính tương đối của
chuyển động


1. Tính tương đối của
quỹ đạo




2. Tinh tương đối của
vận tốc

Quỹ đạo và vận
tốc của cùng một vật
chuyển động đối với
các hệ qui chiếu khác
Hoàn thành yêu cầu
C2


- HS tiếp thu, ghi nhớ.
Trả lời C2


- Từ các câu trả lời GV
đưa ra KL cuối cùng.
nhau thì khác nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hệ qui chiếu đứng yên và
hệ qui chiếu chuyển động.
HS trả lời:
Hệ qui chiếu đứng yên
như hệ qui chiếu gắn
với: nhà cửa, cây cối,
cột điện, …
Hệ qui chiếu chuyển
động như hệ qui chiếu
gắn với: xe đang chạy,
Lấy ví dụ về hệ qui
chiếu đứng yên và hệ
qui chiếu chuyển động ?



- Nêu kết luận thế nào là
hệ quy chiếu đứng yên
II. Công thức cộng
vận tốc:
1) Hệ qui chiếu đứng
yên và hệ qui chiếu
chuyển động:

- Hệ qui chiếu gắn
với vật mốc đứng yên
là hệ qui chiếu đứng
nước đang chảy, …
Nêu KL.
và chuyển động ?

yên
- Hệ qui chiếu gắn
với vật mốc chuyển
động là hệ qui chiếu
chuyển động

Hoạt động 3: Tìm hiểu công thức cộng vận tốc trong trường
hợp các vận tốc cùng phương,chiều.
Đọc SGK, trả lời câu
hỏi của GV
Là vận tốc của vật đối
với hệ qui chiếu đứng
yên
Là vận tốc của vật đối
với hệ qui chiếu
chuyển động
Là vận tốc của hệ qui
chiếu chuyển động với
Yêu cầu HS đọc SGK

Thế nào là vận tốc tuyệt
đối ?


Thế nào là vận tốc
tương đối ?

Thế nào là vận tốc kéo
theo ?
2) Công thức cộng
vận tốc:
3,22,13,1
vvv 

Trong đó: số 1 ứng
với vật chuyển động; 2
ứng với hệ qui chiếu
chuyển động; 3 ứng
với hệ qui chiếu đứng
yên.
Độ lớn:
hệ qui chiếu đứng yên
Đưa ra công thức:
nbtntb
vvv 



Từ ví dụ trong SGK đưa
ra công thức tính vận
tốc tuyệt đối ?
Cho HS đọc SGK




Chú ý đây là công thức
viết dưới dạng vectơ
nên khi tính độ lớn ta
chú ý chiều của chúng.
Trường hợp các vận
tốc cùng phương, cùng
chiều:
v
13
= v
12
+ v
23


Trường hợp các vận
tốc cùng phương,
ngược chiều :
231213
vvv 

4. Củng cố, vận dụng.
- Yêu cầu HS nhắc lại công thức cộng vận tốc tổng quát và
áp dụng cho trường hợp cụ thể.
- Sửa bài tập 4, 5, 6 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ.
- Bài tập về nhà 7, 8 SGK và các bài tập ở SBT
- Đọc mục "Em có biết ?" trang 38 SGK
- Đọc bài thực hành đo các đại lượng vật lý như: chiều dài, thể

tích, cường độ dòng điện, hiệu điện thế,
xác định lực đẩy Ascimet,…

×