Giáo trình Thiết kế AutoCAD
Giáo viên: Nguyễn Minh Đức Khoa CNTT # 135
Center of dish: Tâm của mặt cầu
Diameter / <radius>: Bán kính hoặc đờng kính mặt cầu
Number of longitudinal segments <16>: Cho số đờng kính tuyến
Number of latitudinal segments <8>: Số các đờng vĩ tuyến
e. Mặt lới Mesh Lệnh AI_Mesh
Lựa chọn Mesh hoặc dùng lệnh AI_Mesh dùng để tạo mặt lới 3 chiều.
Cần xác định 4 đỉnh và cho mật độ M, N của lới (M, N nằm trong khoảng 2-
256)
Command: AI_Mesh
First corner: Chọn điểm gốc của lới (1)
Second corner: Chọn điểm gốc thứ hai của lới (2)
Third corner: Chọn điểm gốc thứ ba của lới (3)
Fourth corner: Chọn điểm gốc th bốn của lới (4)
Mesh M size: Số mắc lới theo cạnh (1)(2) từ 2 đến 256
Mesh N size: Số mắc lới theo cạnh (1)(4) từ 2 đến 256
f. Hình đa diện Pyramid Lệnh AI_Pyramid
Lựa chọn Pyramid hoặc lệnh AI_Pyramid dùng để tạo mặt đa diện (mặt
là các mặt phẳng tam giác hoặc tứ giác)
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Giáo trình Thiết kế AutoCAD
Giáo viên: Nguyễn Minh Đức Khoa CNTT # 136
Command: AI_Pyramid
First base point: Điểm thứ nhất của đáy (1)
Second base point: Điểm thứ hai của đáy (2)
Third base point: Điểm thứ ba của đáy (3)
Tetrahedron / <Fourth base point>: Chọn điểm thứ t của đáy (4) hoặc
chọn Tetrahedron thì đáy là mặt phẳng tam giác
Ridge/Top/<Apex point>: Nhập tọa độ đỉnh đa diện
Ridge: Đỉnh là một cạnh
First ridge point: Điểm thứ nhất của cạnh
Second ridge point: Điểm thứ hai của cạnh
Top: Đỉnh là mặt tam giác hoặc tứ giác
First top point: Điểm thứ nhất của mặt đỉnh
Second top point: Điểm thứ hai của mặt đỉnh
Third top point: Điểm thứ ba của mặt đỉnh
Fourth top point: Điểm thứ t của mặt đỉnh
g. Mặt cầu Sphere Lệnh AI_Sphere
Lựa chọn Sphere hoặc lệnh AI_Sphere dùng để tạo mặt cầu
Command: AI_Sphere
Center of sphere: Chọn tâm của mặt cầu (1)
Diameter / <radius>: Bán kính mặt cầu hoặc đờng kính
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Giáo trình Thiết kế AutoCAD
Giáo viên: Nguyễn Minh Đức Khoa CNTT # 137
Number of longitudinal segments <16>: Cho số đờng kính tuyến
Number of latitudinal segments <8>: Số các đờng vĩ tuyến
h. Mặt xuyến Torus Lệnh AI_Torus
Lựa chọn Torus hoặc lệnh AI_Torus dùng để tạo mặt hình xuyến
Command: AI_Torus
Center of torus: Tâm của mặt xuyến (1)
Diameter / <radius> of torus: Bán kính hoặc đờng kính vòng xuyến ngoài
Diameter / <radius> of tube: Bán kính hoặc đờng kính vòng xuyến trong
Segment around tube circumference <16>: Số các phân đoạn trên mặt ống
Segment around torus circumference <16>: Số các phân đoạn trên mặt ống
i. Mặt hình nêm Wedge Lệnh AI_Wedge
Lựa chọn Wedge hoặc lệnh AI_Wedge dùng để tạo mặt hình nêm
Command: AI_Wedge
Corner of wedge: Tọa độ điểm gốc mặt đáy hình nêm (1)
Length: Chiều dài hình nêm theo trục X
Width: Chiều rộng hình nêm theo trục Y
Height: Chiều cao hình nêm theo trục Z
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Gi¸o tr×nh ThiÕt kÕ AutoCAD
Gi¸o viªn: NguyÔn Minh §øc – Khoa CNTT # 138
Rotation angle about Z axis: Gãc quay chung quanh trôc song song
víi trôc Z vµ trôc nµy ®i qua ®iÓm Corner of wedge
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m