Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 55: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA SẮT V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 8 trang )





Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 55: LUYỆN TẬP: TÍNH
CHẤT HỐ HỌC CỦA SẮT
V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT

I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: HS hiểu:
- Vì sao sắt thường có số oxi hoá +2 và +3.
- Vì sao tính chất hố học cơ bản của hợp chất sắt (II) là
tính khử, của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.
2. Kĩ năng: Giải cc bi tập về hợp chất của sắt.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ: Các bài tập có liên quan đến sắt và hợp
chất của sắt.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí
nghiệm trực quan.
IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bi cũ: Nu những phản ứng chính xảy ra trong
lị cao.
3. Bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: HS trả lời cu
hỏi.
Bi 1: Viết cấu hình electron của
Fe, Fe


2+
v Fe
3+
. Từ đó hy cho biết
tính chất hố học cơ bản của sắt l
gì ?



 HS vận dụng các kiến
thức đ học để hoàn thành
PTHH của các phản ứng
theo sơ đồ bên.
Bi 2: Hoàn thành các PTHH của
phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe
F
e
C
l
2
FeCl
3
(
1
)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)

Giải
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

 GV quan sát, theo dỏi,
giúp đỡ HS hoàn thành các
PTHH của phản ứng.
(2) FeCl
2
+ Mg → MgCl
2
+ Fe
(3) 2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3

(4) 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
(5) 2FeCl
3
+ 3Mg → 3MgCl

2
+
2Fe
(6) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3






Hoạt động 2
 HS dựa vào các kiến
thức đ học để hoàn thành
các phản ứng.
 GV lưu ý HS phản ứng
(d) có nhiều phương trình
phn tử nhưng có cùng
Bi 3: Điền CTHH của các chất
vào những chổ trống và lập các
PTHH sau:
a) Fe + H
2
SO
4
(đặc) → SO
2
 +


b) Fe + HNO
3
(đặc) → NO
2
 +

c) Fe + HNO
3
(lỗng) → NO +

d) FeS + HNO
3
→ NO +
Fe
2
(SO
4
)
3
+ …
Giải
chung phương trình ion thu
gọn.
a) 2Fe + 6H
2
SO
4
(đặc) →
Fe

2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
 + 6H
2
O
b) Fe + 6HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+
3NO
2
 + 3H
2
O
c) Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+
NO + 2H

2
O
d) FeS + HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+
NO + Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O

 GV đặt câu hỏi: Các
kim loại trong mỗi cặp có
sự giống và khác nhau như
thế nào về mặt tính chất
hoá học ?
 HS phân biệt mỗi cặp
kim loại dựa vào tính chất
hoá học cơ bản của chúng.

Bi 4: Bằng phương pháp hoá học,
hy phn biệt 3 mẫu hợp kim sau:

Al – Fe, Al – Cu v Cu – Fe.
Giải
 Cho 3 mẫu hợp kim trn tc
dụng với dung dịch NaOH, mấu
no khơng thấy sủi bọt khí l mẫu
Cu – Fe.
 Cho 2 mẫu cịn lại vo dung
dịch HCl dư, mẫu nào tan hết là
mẫu Al – Fe, mẫu nào không tan
hết là mẫu Al – Cu.





 HS dựa vào tính chất
hoá học đặc trưng riêng
biệt của mỗi kim loại để
hoàn thành sơ đồ tách. Viết
PTHH của các phản ứng
xảy ra trong quá trình tch.

Bi 5: Một hỗn hợp bột gồm Al,
Fe, Cu. Hy trình by phương pháp
hoá học để tách riêng từng kim
loại từ hỗn hợp đó. Viết PTHH
của các phản ứng.
Giải
A
l

,

F
e
,

C
u
Cu AlCl
3
, FeCl
2
,

HCl dö
Fe(OH)
2
NaAlO
2
, NaOH dö
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
Al(OH)
3
Al

2
O
3
A
l
dd HCl dö
NaOH dö
O
2
+ H
2
O t
0
CO
2

t
0
t
0
t
0
ñpnc
CO





Bi 6: Cho một ít bột Fe nguyn

chất tc dụng với dung dịch H
2
SO
4

lỗng thu được 560 ml một chất
khí (đkc). Nếu cho một lượng gấp
đôi bột sắt nói trên tác dụng hết



Hoạt động 3: HS tự giải
quyết bi tốn.
với dung dịch CuSO
4
dư thì thu
được một chất rắn. Tính khối
lượng của sắt đ dng trong hai
trường hợp trên và khối lượng
chất rắn thu được.
Giải
 Fe + dung dịch H
2
SO
4
lỗng:
n
Fe
= n
H

2
= 0,025 (mol)  m
Fe
=
0,025.56 = 1,4g
 Fe + dung dịch CuSO
4

n
Fe
= 0,025.2 = 0,05 (mol)  m
Fe

= 0,05.56 = 2,8g
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
 n
Fe
= n
Cu
= 0,05.64 = 3,2g



 HS tự giải quyết bi tốn.
Bi 7: Biết 2,3g hỗn hợp gồm
MgO, CuO và FeO tác dụng vừa

đủ với 100 ml dung dịch H
2
SO
4

0,2M. Khối lượng muối thu được

A. 3,6g B. 3,7g C.
3,8g D. 3,9g
Giải
n
H
2
SO
4
= 0,02 (mol)
m
muối
= 2,3 + 0,02(96 – 16) =
3,9g





 HS tự giải quyết bi tốn.
Bi 8: Nguyên tử của một nguyên
tố X có tổng số hạt proton, nơtron
và electron là 82, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 22. Nguyên
tố X l
A. Fe B. Br C.
P D. Cr
Giải






22 N 2Z
82 N 2Z
 Z = 26  Fe
V. CỦNG CỐ: Trong tiết luyện tập
VI. DẶN DỊ: Xem trước bài CROM V HỢP CHẤT
CỦA CROM


×