Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 43 : KIM LOẠI
KIỀM THỔ V HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
(T1)
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: HS biết:
- Vị trí, cấu tạo nguyn tử, tính chất của kim loại kiềm thổ.
- Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ.
2. Kĩ năng:
- Từ cấu tạo suy ra tính chất, từ tính chất suy ra ứng dụng
và điều chế.
- Giải bi tập về kim loại kiềm thổ
3. Thái độ: Cẩn thận trong cc thí nghiệm hố học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng tuần hồn, bảng hằng số vật lí của
một số kim loại kiềm thổ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt
động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bi cũ: Viết cấu hình electron nguyn tử của cc
nguyn tố
4
Be,
12
Mg,
20
Ca. Nhận xt về số electron ở lớp ngồi
cng.
3. Bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
GV dng bảng tuần hồn v cho
HS tìm vị trí nhĩm IIA.
HS viết cấu hình electron của
cc kim loại Be, Mg, Ca,… v nhận
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG
TUẦN HỒN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYN TỬ
- Kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm IIA
c
ủa bảng tuần hồn, gồm cc nguyn tố
xt về số electron ở lớp ngồi cng.
beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca),
stronti (Sr), bari (Ba) v Ra (Ra).
- Cấu hình electron lớp ngồi cng l
ns
2
(n l số thứ tự của lớp).
Be: [He]2s
2
; Mg: [Ne]2s
2
; Ca:
[Ar]2s
2
;
Sr: [Kr]2s
2
; Ba: [Xe]2s
2
Hoạt động 2
HS dựa nghin cứu bảng 6.2.
Một số hằng số vật lí quan trọng
và kiểu mạng tinh thể của kim
loại kiềm thổ để rút ra các kết
luận về tính chất vật lí của kim
loại kiềm thổ như bên.
GV ?: Theo em, vì sao tính
chất vật lí của cc kim loại kiềm
thổ lại biến đổi không theo một
quy luật nhất định giống như kim
loại kiềm ?
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Mu trắng bạc, cĩ thể dt mỏng.
- Nhiệt độ nóng chảy và nhi
ệt độ sôi
của các kim loại kiềm thổ tuy có
cao hơn các kim loại kiềm nhưng
vẫn tương đối thấp.
- Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn
nhôm (trừ Ba). Độ cứng cao hơn
các kim loại kiềm nhưng vẫn tương
đối mềm.
-->