Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 56: CROM V HỢP CHẤT CỦA CROM pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.59 MB, 8 trang )




Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 56: CROM V HỢP CHẤT
CỦA CROM


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết:
- Vị trí, cấu tạo nguyn tử, tính chất của crom.
- Tính chất của cc hợp chất của crom.
2. Kĩ năng: Viết PTHH của cc phản ứng biểu diễn tính
chất hố học của crom v hợp chất của crom.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng tuần hồn cc nguyn tố hố học.
- Dụng cụ, hoá chất: Chén sứ, giá thí nghiệm, kẹp ống
nghiệm, đèn cồn.
- Tinh thể K
2
Cr
2
O
7
, dung dịch CrCl
3
, dung dịch HCl, dung
dịch NaOH, tinh thể (NH
4
)
2


Cr
2
O
7

III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí
nghiệm trực quan.
IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra.
3. Bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
 GV dùng bảng tuần hoàn và
yêu cầu HS xác định vị trí của Cr
trong bảng tuần hoàn.
 HS viết cấu hình electron
nguyn tử của Cr.
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG
TUẦN HỒN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYN TỬ
- Ơ 24, nhĩm VIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
hay
[Ar]3d
5
4s
1
.

II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 HS nghiên cứu tính chất vật lí
của Cr trong SGK theo sự hướng
dẫn của GV.
- Crom là kim loại màu trắng bạc,
có khối lượng riêng lớn (d =
7,2g/cm
3
), t
0
nc
= 1890
0
C.

- Là kim loại cứng nhất, có thể rạch
được thuỷ tinh.
Hoạt động 2
 GV giới thiệu về tính khử của
kim loại Cr so với Fe v cc mức
oxi hố hay gặp của crom.
III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC
- Là kim loại có tính khử mạnh hơn
sắt.
- Trong cc hợp chất crom cĩ số oxi
hố từ +1 → +6 (hay gặp +2, +3 v
+6).

 HS viết PTHH của cc phản
ứng giữa kim loại Cr với cc phi
kim O
2
, Cl
2
, S

1. Tc dụng với phi kim
4Cr + 3O
2
2Cr
2
O
3
t
0


2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
t
0

2Cr + 3S Cr
2
S
3
t
0


 HS nghiên cứu SGK để trả lời
2. Tác dụng với nước
Cr bền với nước và không khí do có
câu hỏi sau: Vì sao Cr lại bền
vững với nước và không khí ?
lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ
 mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt và
dùng Cr để chế tạo thép không gỉ.

 HS viết PTHH của cc phản
ứng giữa kim loại Cr với cc axit
HCl v H
2
SO

4
lỗng.

3. Tc dụng với axit
Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Cr + H
2
SO
4
→ CrSO
4
+ H
2

 Cr khơng tc dụng với dung dịch
HNO
3
hoặc H
2
SO
4
đặc, nguội.
Hoạt động 3
 HS nghiên cứu SGK để tìm
hiểu tính chất vật lí của Cr
2

O
3
.
IV – HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Hợp chất crom (III)
a) Crom (III) oxit – Cr
2
O
3
 Cr
2
O
3
là chất rắn, màu lục thẩm,
không tan trong nước.

 HS dẫn ra các PTHH để chứng
minh Cr
2
O
3
thể hiện tính chất
lưỡng tính.
 Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính
Cr
2

O
3
+ 2NaOH (đặc) → 2NaCrO
2

+ H
2
O
Cr
2
O
3
+ 6HCl → 2CrCl
3
+ 3H
2


 HS nghiên cứu SGK để biết
tính chất vật lí của Cr(OH)
3
.



 GV ?: Vì sao hợp chất Cr
3+

vừa thể hiện tính khử, vừa thể
hiện tính oxi hố ?

 HS dẫn ra các PTHH để minh
hoạ cho tính chất đó của hợp chất
Cr
3+
.
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)
3
 Cr(OH)
3
là chất rắn, màu lục
xám, không tan trong nước.
 Cr(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng
tính
Cr(OH)
3
+ NaOH → NaCrO
2
+
2H
2
O
Cr(OH)
3
+ 3HCl → CrCl
3
+ 3H
2
O

 Tính khử và tính oxi hoá: Do có
số oxi hoá trung gian nên trong
dung dịch vừa có tính oxi hoá (môi
trường axit) vừa có tính khử (trong
môi trường bazơ)
2CrCl
3
+ Zn → 2CrCl
2
+ ZnCl
2

2Cr
3+
+ Zn → 2Cr
2+
+ Zn
2+

2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH →
2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2

O

2
2CrO + 3Br
2
+ 8OH


2
4
2CrO + 6Br


+ 4H
2
O

 HS nghiên cứu SGK để biết
được tính chất vật lí của CrO
3
.

 HS viết PTHH của phản ứng
giữa CrO
3
với H
2
O.
2. Hợp chất crom (VI)
a) Crom (VI) oxit – CrO

3
 CrO
3
l chất rắn màu đỏ thẫm.
 L một oxit axit
CrO
3
+ H
2
O → H
2
CrO
4
(axit
cromic)
2CrO
3
+ H
2
O → H
2
Cr
2
O
7
(axit
đicromic)
 Có tính oxi hoá mạnh: Một số
chất hữu cơ và vô cơ (S, P, C,
C

2
H
5
OH) bốc chy khi tiếp xc với
CrO
3
.


 HS nghiên cứu SGK để viết
PTHH của phản ứng giữa
K
2
Cr
2
O
7
với FeSO
4
trong môi
b) Muối crom (VI)
 L những hợp chất bền.
- Na
2
CrO
4
v K
2
CrO
4

c
ĩ mu vng (mu
của ion
2
4
CrO )
- Na
2
Cr
2
O
7
v K
2
Cr
2
O
7
cĩ mu da
trường axit.
cam (mu của ion
2
72
OCr )
 Cc muối cromat và đicromat có
tính oxi hoá mạnh.
K
2
Cr
2

O
7
+ 6FeSO
4
+ 7H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
+
6
+

2
+3 +3

 Trong dung dịch của ion
2
72
OCr
luơn cĩ cả ion
2
4
CrO ở trạng thi cn
bằng với nhau:
Cr
2
O
7
+ H
2
O 2CrO
4
+ 2H
+
2
-
2
-

V. CỦNG CỐ:
1. Viết PTHH của cc phản ứng trong qu trình chuyển hố
sau:

Cr
Cr
2
O
3
Cr
2
(SO
4
)
3
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
(
1
)
(
2
)
(
3
)
(
4
)


2. Khi đun nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được
48g O
2
v 1 mol Cr
2
O
3
. Hy viết phương trình phản ứng v
xem natri đicromat đ bị nhiệt phn hồn tồn chưa ?
VI. DẶN DỊ: Xem trước bài ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
CỦA ĐỒNG





×