Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 57: ĐỒNG V HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 9 trang )





Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 57: ĐỒNG V HỢP CHẤT
CỦA ĐỒNG


I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: HS biết:
- Vị trí, cấu hình electron nguyn tử tính chất vật lí.
- Tính chất và ứng dụng các hợp chất của đồng.
2. Kĩ năng: Viết PTHH của cc phản ứng dạng phn tử v ion
thu gọn minh hoạ tính chất hoá học của đồng.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ: Đồng mảnh (hoặc dây đồng), dd H
2
SO
4

lỗng, dd H
2
SO
4
đặc, dd HNO
3
lỗng, dd NaOH, dd CuSO
4
,
đèn cồn, bảng tuần hoàn.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí


nghiệm trực quan.
IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bi cũ: Viết PTHH của cc phản ứng trong qu
trình chuyển hố sau:
Cr
Cr
2
O
3
Cr
2
(SO
4
)
3
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
(
1
)
(
2
)
(
3

)
(
4
)

3. Bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1
 GV dng bảng tuần hồn và yêu
cầu HS xác định vị trí của Cu
trong bảng tuần hoàn.
 HS viết cấu hình electron
nguyn tử của Cu. Từ cấu hình
electron đó em hy dự đoán về các
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG
TUẦN HỒN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYN TỬ
- Ơ thứ 29, nhĩm IB, chu kì 4.
- Cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1
hay
[Ar]3d
10
4s
1
 Trong các phản ứng hoá học, Cu
mức oxi hoá có thể có của Cu. dễ nhường electron ở lớp ngoài
cùng và electron của phân lớp 3d
Cu → Cu
+
+ 1e
Cu → Cu
2+
+ 2e
→ trong các hợp chất, đồng có số
oxi hoá là +1 và +2.

 HS nghiên cứu SGK để tìm
hiểu tính chất vật lí của kim loại
Cu.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là kim loại màu đỏ, khối lượng
riêng lớn (d = 8,98g/cm
3

), t
nc
=
1083
0
C. Đồng tinh khiết tương đối
mềm, dễ kéo dài và dát mỏng, dẫn
nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ kém bạc
và hơn hẳn các kim loại khác.

 HS dựa vào vị trí của đồng
trong dy điện hoá để dự đoán khả
năng phản ứng của kim loại Cu.
 GV biểu diễn thí nghiệm đốt
III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC: Là
kim loại kém hoạt động, có tính
khử yếu.
1. Tc dụng với phi kim
2Cu + O
2
2CuO
t
0

-->

×