Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 24: LUYỆN TẬP: POLIME V VẬT LIỆU POLIME pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 6 trang )

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 24:
LUYỆN TẬP: POLIME V VẬT LIỆU POLIME
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- Củng cố những hiểu biết về các phương pháp điều chế
polime.
- Củng cố kiến thức về cấu tạo mạch polime.
2. Kĩ năng:
- So sánh hai phản ứng trùng hợp và trùng ngưng để điều
chế polime (định nghĩa, sản phẩm, điều kiện).
- Giải cc bi tập về hợp chất polime.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống cu hỏi về lí thuyết v chọn cc bi
tập tiu biểu cho bi học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt
động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1. Kiểm tra bi cũ: Viết cc PTHH của phản ứng tổng hợp
PVC, PVA từ etilen.
2. Bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bi 1: Phát biểu nào sau đây khơng
đúng ?
A. Polime l h
ợp chất cĩ phn tử khối
lớn do nhiều mắt xích lin kết với
nhau tạo nn.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết
đôi hoặc vịng km bền gọi l
monome. 


C. Hệ số n mắt xích trong cơng
thức polime gọi l hệ số trng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo th
ành
nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản
ứng trùng ngưng.
Hoạt động 1


HS căn cứ vào các kiến thức đ học
về polime v vật liệu polime để
chọn đáp án phù hợp.

Bi 2: Nhóm vật liệu nào được chế
tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm, sao su buna,
keo dán gỗ.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. 
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-
6, keo dán gỗ.
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Hoạt động 2
HS phn tích đặc điểm cấu tạo của
mỗi polime để tìm ra cơng thức
của monome tương ứng.


HS viết CTCT của các monome.
GV quan sát HS làm và hướng
dẫn.


Bi 3: Cho biết các monome được
dùng để điều chế các polime sau:
a)
C
H
2
C
H
C
l
C
H
2
C
H
C
l
.
.
.
.
.
.

CF
2
CF
2
CF

2
CF
2
.
.
.
.
.
.
b)

CH
2
C CH CH
2
c)
CH
3
n

NH
d)
n
[CH
2
]
6
CO

CO COOCH

2
CH
2
Oe)
n

NH [CH
2
]
6
NH CO [CH
2
]
4
COg)
n

Giải
a) CH
2
=CH−Cl b)
CF
2
=CF
2

c) CH
2
=C(CH
3

)−CH=CH
2

d) H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH
HOOC COOH
HOCH
2
CH
2
OH
e) H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
HOOC-[CH
2
]
4
COOH
g)

Hoạt động 3
GV ?: Em hy cho biết thnh phần
nguyn tố của da thật v da giả khc
nhau như thế nào ?
GV giới thiệu cch phn biệt.
Cu 4: Trình by cch phn biệt cc
mẫu vật liệu sau:
a) PVC (lm giả da) v da thật.
b) Tơ tằm và tơ axetat.
Giải
Trong cả hai trường hợp (a), (b),
lấy một ít mẫu đốt, nếu có mùi
khét đó là da thật hoặc tơ tằm.
Hoạt động 4

HS viết PTHH của cc phản ứng.

Cu 5:
a) Viết các PTHH của phản ứng
điều chế các chất theo sơ đồ sau:
- Stiren → polistiren

GV hướng dẫn HS giải quyết bài
toán.
- Axit -aminoenantoic (H
2
N-
[CH
2
]

6
-COOH) → polienantamit
(nilon-7)
b) Để điều chế 1 tấn mỗi loại
polime trên cần bao nhiu tấn
monome mỗi loại, biết rằng hiệu
suất của cả 2 qu trình điều chế là
90%.
Giải
a) PTHH
CH CH
2
CH CH
2
n
t
0
, p, xt
(1)

n H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH NH [CH
2
]
6

CO + nH
2
O
n
xt, t
0
b) Khối lượng monome mỗi loại
Theo (1), muốn điều chế 1 tấn
polistiren cần
1,11
90
1.100

(tấn) stiren (H = 90%)
Theo (2), 145 tấn H
2
N-[CH
2
]-
COOH điều chế 127 tấn polime.
m
H
2
N[CH
2
]
6
COOH
=
(taán) 1,14

127
145


Vì H=90%→m
H
2
N[CH
2
]
6
COOH
thực tế
=1,14.

(taán) 1,27
90
100




V. CỦNG CỐ: Trong tiết luyện tập
VI. DẶN DỊ: Tit sau kiểm tra 1 tiết

×