Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 3
:
LIPIT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV CC HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
HS nghiên cứu SGK để nắm khái
niệm của lipit.
GV giới thiệu thnh phần của chất
bo.
GV đặt vấn đề: Lipit là các este
phức tạp. Sau đây chúng ta chỉ xét
về chất béo.
I – KHI NIỆM
Lipit là những hợp chất hữu c
ơ có
trong tế bào sống, không hoà tan
trong nước nhưng tan nhi
ều trong
các dung môi hữu cơ không cực.
Cấu tạo: Phần lớn lipit l cc este
phức tạp, bao gồm chất bo
(triglixerit), sp, steroit v
photpholipit,…
HS nghiên cứu SGK để nắm khái
II – CHẤT BO
1. Khi niệm
Chất bo l trieste của glixerol với
axit bo, gọi chung l triglixerit hay
l triaxylglixerol.
niệm của chất béo.
GV giới thiệu đặc điểm cấu tạo của
các axit béo hay gặp, nhận xét
những điểm giống nhau về mặt cấu
tạo của các axit béo.
GV giới thiệu CTCT chung của axit
bo, giải thích cc kí hiệu trong cơng
thức.
Cc axit bo hay gặp:
C
17
H
35
COOH hay
CH
3
[CH
2
]
16
COOH: axit stearic
C
17
H
33
COOH hay cis-
CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COOH:
axit oleic
C
15
H
31
COOH hay
CH
3
[CH
2
]
14
COOH: axit panmitic
v axit linoleic C
17
H
31
COOH
Axit béo là những axit đơn
chức có mạch cacbon dài, không
phân nhánh, có th
ể no hoặc không
no.
CTCT chung của chất bo:
R
1
COO CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
R
1
, R
2
, R
3
là gốc hiđrocacbon của
axit béo, có thể giống hoặc khác
nhau.
HS lấy một số thí dụ về CTCT của
các trieste của glixerol và một số
axit béo mà GV đ gới thiệu.
Thí dụ:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
:
tristearoylglixerol (tristearin)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
:
trioleoylglixerol (triolein)
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
:
tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
Hoạt động 2
GV ?: Lin hệ thực tế, em hy cho
biết trong điều kiện thường dầu, mỡ
động thực vật cĩ thể tồn tại ở trạng
thi no ?
GV lí giải cho HS biết khi no thì
chất bo tồn tại ở trạng thi lỏng, khi
no thì chất bo tồn tại ở trạng thi rắn.
GV ? Em hy cho biết dầu mỡ động
thực vật có tan trong nước hay
không ? Nặng hay nhẹ hơn nước ?
Để tẩy vết dầu mỡ động thực vật
2. Tính chất vật lí
-Ở điều kiện thường: Là ch
ất lỏng
hoặc chất rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc
hiđrocacbon no thì chất bo l chất
rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc
hiđrocacbon không no thì chất bo
l chất lỏng.
- Không tan trong nước nh
ưng tan
nhiều trong các dung môi hữu cơ
bám lên áo quần, ngoài xà phịng thì
ta cĩ thể sử dụng chất no để giặt rửa
?
không cực: benzen, clorofom,…
- Nhẹ hơn nước, không tan trong
nước.
3. Tính chất hố học
a. Phản ứng thuỷ phn
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
Hoạt động 3
GV ?: Trên sở sở đặc điểm cấu tạo
của este, em hy cho biết este cĩ thể
tham gia được những phản ứng hoá
học nào ?
HS viết PTHH thuỷ phân este trong
môi trường axit và phản ứng xà
phịng hố.
GV biểu diễn thí nghiệm về phản
ứng thuỷ phn v phản ứng x phịng
hố. HS quan st hiện tượng.
b. Phản ứng x phịng hố
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH
)
t
0
tristearin natri stearat glixerol
GV ?: Đối với chất béo lỏng cịn
tham gia được phản ứng cộng H
2
,
vì sao ?
c. Ph
ản ứng cộng hiđro của chất
béo lỏng
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(loûng) (raén)
N
i
175 - 190
0
C
Hoạt động 4
GV liên hệ đến việc sử dụng chất
béo trong nấu ăn, sử dụng để nấu x
phịng. Từ đó HS rút ra những ứng
dụng của chất béo.
4. Ứng dụng
Hs đọc SGK
IV. CỦNG CỐ
1. Chất bo l gì ? Dầu ăn và mỡ động vật có điểm gì khc
nhau về cấu tạo v tính chất vật lí ? Cho thí dụ minh hoạ.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước
nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên
tố.
D. Chất bo l este của glixerol v cc axit cacboxylic
mạch di, khơng phn nhnh.
V. DẶN DỊ
1. Bi tập về nh: 1 → 5 trang 11-12 (SGK).
2. Xem trước bài KHI NIỆM VỀ X PHỊNG V CHẤT
GIẶT RỬA TỔNG HỢP