Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng cây thức ăn : Một số cây hoà thảo sử dụng trong chăn nuôi part 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.64 KB, 7 trang )

8/18/2010
15
Cây ngôCây ngô
Cây ngôCây ngô
l Thân, lá, bẹ, lõi ngô
-DT 1,031 tr. ha trồng
ngô
-KL thân cây ngô ước
khoảng 6,7 tr. tấn
-Cây ngô bao tử
-Cây ngô nếp, ngô ngọt
-Cây ngô thu bắp già
8/18/2010
16
Cây ngôCây ngô
-1 ha trồng 45 nghìn cây
-Mỗi cây có khoảng 12-14 lá
-Khi hạt cứng tỉa 3-4 lá phía dưới gốc
-Khi thu hoạch phần ngọn còn xanh có thể sử
dụng cho trâu bò
-Khối lượng sử dụng/cây: 144 g → 6,5 tấn/ha
-Nếu tính cả phần không ăn được: 14-15 tấn/ha
-Bắp ngô ngọt: Hạt ngô 40%, bẹ 35%, lõi 25%
Cây ngôCây ngô
8/18/2010
17
Bảng: Khối lượng thân cây ngôBảng: Khối lượng thân cây ngô
Vùng sinh thái
Diện tích
(nghìn ha)
Khối lượng


phụ phẩm
Khối lượng
theo VCK
Tây Bắc 158,40 1.029,60 308,88
Đông Bắc 217,60 1.414,40 424,32
Đồng bằng sông Hồng 79,20 514,80 154,44
Bắc Trung Bộ 148,20 963,3 288,99
Nam Trung Bộ 42,70 277,55 83,27
Tây Nguyên 224,90 1.461,85 438,56
Đồng bằng sông Cửu Long 35,60 231,40 69,42
Đông Nam Bộ 125,00 812,50 243,75
Tổng 1031,60 6.705,40 2.001,62
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô
Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng
Tây Bắc 16,00
Đông Bắc 7,32
Đồng bằng sông Hồng 33,30
Bắc Trung Bộ 14,00
Nam Trung Bộ 93,75
Tây Nguyên 4,69
Đồng bằng sông Cửu Long 11,00
Trung bình 17,90
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
8/18/2010
18
Bảng: Khối lượng bẹ, lõi ngô của cả nướcBảng: Khối lượng bẹ, lõi ngô của cả nước
Chỉ tiêu 2002 2003 2004 2006
Nguyên liệu 892,5 1.324,5 3.037,5 5.360,3
Chính phẩm 357,0 531,8 1.215,0 2.144,1

Phụ phẩm 535,5 757,7 1.822,5 3.216,2
Bẹ 312,3 465,3 1.063,1 1.876,1
Lõi 223,2 332,4 759,4 1.340,1
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Cây ngôCây ngô
8/18/2010
19
Bảng: Kết quả thí nghiệm sử dụng cây ngô Bảng: Kết quả thí nghiệm sử dụng cây ngô
già ủ chua già ủ chua
Chỉ tiêu ĐC TN
Cỏ voi (kg/con) 5 5
Cỏ tự nhiên Tự do -
Cây ngô già ủ chua (3% RM) - Tự do
NS sữa (kg/con/ngày) 17,4 17,2
Tiêu tốn TĂ (kg CK/kg sữa) 0,88 0,88
Chi phí TĂ (đ/kg sữa) 1.948 1.496
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2005)
Cây cao lươngCây cao lương
8/18/2010
20
Bảng: Năng suất chất xanh và năng suất hạt của các giống Bảng: Năng suất chất xanh và năng suất hạt của các giống
cao lươngcao lương
Giống
Năng suất chất xanh (tấn/ha)
Năng
suất hạt
lứa 3
Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Cả vụ
S1 44,00 46,33 22,66 112,99 1,23
S2 38,33 40,00 19,66 97,99 1,05

S3 40,00 42,66 23,33 105,99 1,57
S4 46,33 51,00 28,33 125,66 2,12
S5 49,33 53,00 33,66 133,99 2,43
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn và cộng sự, 2008)
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
l Đặc điểm chung của cây bộ hòa thảo thức ăn chăn
nuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
voitrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
ghinêtrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
páttrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
tínhiệutrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
ruzitrongchănnuôi?
8/18/2010
21
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
(tiếp theo)(tiếp theo)
l Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
lông para trong chăn nuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh

thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
guatemalatrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcỏ
pangolatrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
ngôtrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
caolươngtrongchănnuôi?

×