Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Tiết 77 KIỂM TRA VIẾT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.3 KB, 7 trang )

Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Tiết 77
KIỂM TRA VIẾT
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Đánh giá khả năng tiếp thu và khả năng trình bày bài của
HS.
- Là cơ sở để phân loại HS.
- Là cơ sở đánh giá lực học của HS.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra và Đáp án + biểu điểm chấm
HS : Ôn tập kĩ các kiến thức đã học; rèn kĩ năng làm
bài thu hoạch.
III. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
A. ĐỀ BÀI:
I. TRÁC NGHIỆM: HS lựa chọn đáp án phù
hợp cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hoá của lưu
huỳnh đơn chất ?
A. S + O
2
SO
2
.
B. S + Na Na
2
S.
C. S + HNO
3
SO
2
+ NO
2


+ H
2
O .
D. S + Na
2
SO
3
Na
2
S
2
O
3
.
Câu 2: Sục khí H
2
S vào dd nào sau đây thì không tạo thành
kết tủa ?
A. Ca(OH)
2
. B. CuSO
4
. C. AgNO
3
.
D. Pb(NO
3
)
2
.

Câu 3: Cho các chất và ion sau đây: H
2
S, H
2
SO
4
, SO
3
2-
, S
2-
,
H
2
O
2
, SO
2
. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi
hoá là bao hiêu ?
A. 1
B. 2 C. 3
D. tất cả.
Câu 4: Cho 12g kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dd
H
2
SO
4
loãng, dư thì thu được 5,6 lít khí (ở 0
o

C, 2 atm). Hỏi
đó là kim loại nào ?
A. canxi B. sắt C. Kẽm
D. magie.
Câu 5: Xét phản ứng: 2H
2
+ O
2


2H
2
O.
Số lít khí oxi (đktc) cần dùng để phản ứng hết với
6g Hiđro là:
A. 1,5 B. 11,2 C.
33,6 D. 67,2
Câu 6: Thuốc thử dùng để nhận biết dd axit sunfuric và
muối của nó là:
A. quì tím B. dd muối
Bari
C. phản ứng trung hoà D. sợi dây
đồng
Câu 7: Trong số các chất khí sau : CO
2
, SO
2
, Cl
2
, HCl,

H
2
S. Chất tan nhiều nhất trong nước là :
A. Cl
2
. B. CO
2
. C. SO
2
.
D. HCl.
Câu 8: Có thể phân biệt SO
2
và CO
2
nhờ thuốc thử nào sau
đây ?
A. H
2
O. B. dd Ca(OH)
2
.
C. dd nước brom. D. dd NaOH.



II. TỰ LUẬN:
Câu 9: Viết các PTHH (ghi rõ đk nếu có)hoàn thành sơ đồ
sau:
H

2
S H
2
SO
4
BaSO
4


SO
2

Câu 10: Tại sao khi điều chế hiđro sunfua từ sunfua kim
loại người ta thường dùng dd HCl mà không dùng dd
H
2
SO
4
đậm đặc? Giải thích và viết PTHH minh hoạ ?
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 80g SO
3
vào cốc nước sau đó
thêm nước để thu được 0,5 lít dd A.
a) Tính C
M
của dd A ?
b) Cho 20ml dd A vào dd BaCl
2
dư. tính khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng ?

c) Để trung hoà 20ml dd KOH xM thì cần dùng vừa
đủ 10ml dd A. tính x ?

B. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: 4 điểm. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Số
TT
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
B A C D C B D C
II. Tự luận:
Câu 9: (2 điểm)
- Viết đúng mỗi pthh (đủ đk) cho 0,5 điểm. Nếu thiếu điều
kiện, trừ 1/2 số điểm của câu đó.
Câu 10: (1 điểm)
- Giải thích: Do H
2
S có tính khử sẽ pư ngay với
H
2
SO
4
mà không thu được khí H
2
S bay ra ngoài.
(0,5 điểm)
- Viết pthh minh hoạ: (0,5 điểm).
Câu 11: (3 điểm)
a) (1 điểm)

- viết được pthh và tính được số mol H
2
SO
4
trong dd là
1mol 0,5 điểm
- Suy ra C
M
= 2M
0,5 điểm
b) (1 điểm)
- Viết pthh , tính được số mol BaCl
2
là 0,04 mol
0.5 điểm
- Tính được số mol BaSO
4
và suy ra kl k
ết tủa = 9,32 gam
0,5 điểm
c) (1 điểm)
- Viết pthh, tính số mol H
2
SO
4
= 0,02 mol
0,5 điểm
- Tính được số mol KOH, suy ra x = 2 (M)

0,5 điểm















×