!"#$
%
&'()*!"'($!""+,! /0!(123)#$
%
&&(4+/+5#
&67(87..&(5 !"9)3+
:'(*!;!"<+!(=,.&(>(?
%
)!.+/5@AB&=C!D+"+E!"F
GFH(.+!+I#JAK!&(5
Có 2 quần thể cùng loài (A và a là các alen)
AA
AA
AA
AA
AA
AA
Aa aa
aa
aa AA
AA
Aa
Aa
Aa
Aa
Aa
Aa
aa
aa
Quần thể 1 Quần thể 2
Những khác biệt có thể có giữa 2 quần thể?
AA= 6, Aa= 1, aa= 3
(60%) (10%) (30 %)
AA= 2, Aa= 6, aa= 2
(20%) (60%) (20%)
THÀNH PHẦN KIỂU GEN – ĐẶC TRƯNG DT CỦA QUẦN THỂ
LM3+&).!N Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định
màu hoa chỉ có 2 loại: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định
hoa trắng. Giả sử một quần thể đậu có 1000 cây trong đó có :
500AA: 200Aa :300aa.
Hãy tính:
1. Tần số của các alen A và a trong quần thể?
2. Tần số các kiểu gen trong quần thể?
Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời
điểm xác định
GF H(.+!+I#JAK!&(5
OF ./P&=Q!"@+&=ABR!S,JAK!&(5
-
P/+5#S,2E!"T!&(5(+I!UN
Tần số alen =
Số lượng alen
Tổng số alen
Tần số các kiểu gen =
Số lượng cá thể có kiểu gen
Tổng số cá thể
Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có
2 loại: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định hoa trắng. Giả
sử một quần thể đậu có 1000 cây trong đó có :
500AA: 200Aa :300aa.
,FK!<E,9T!N VFK!<E'+5A"T!N
W!"<E,9T!23,&=)!"JAK!&(593N
GXXX-OYOXXX
ZF9Q8!",9T!93N
[\XX-O]^OXXYGOXX
ZE9Q8!",9T!,93N
[_XX-O]^OXXY`XX
K!<E,9T!Y
GOXX
2000
= 0,6
K!<E,9T!,Y
800
2000
=
0,4
K!<E'F"T!Y
500
1000
= 0,5
K!<E'F"T!,Y
200
1000
= 0,2
K!<E'F"T!,,Y
300
1000
= 0,3
- E! gen của quần thể sẽ thay đổi ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài và
môi trường sống
LM*)2I23'(,+&(.(879aFFF2E!"T!JAK!&(5W!/0!(
/*#V*)b!Vc!"<+!(&(.+
defg
hdhi
G]H(.+!+I#
Tự thụ phấn ở thực vật: là hiện tượng giao tử đực và
giao tử cái của cùng một cơ thể tham gia quá trình thụ
phấn
Giao phối cận huyết ở động vật là hiện tượng các cá thể
có quan hệ huyết thống giao phối với nhau
OFjA&=k@+&=ABR!S,JAK!&(5
OFjA&=k@+&=ABR!S,JAK!&(5
,
,,
,,
,,
,,,
,,
,,,
,
h
l
G
l
O
l
_
l
m
l
\
l
n
,
,
defg
hdhi
1
2
n
(1- ) :2
1
2
n
(1- ) :2
1
2
n
o!"(87&p!"3B3!"&;!"1@0(87&p!"3B3!""+*#Yq
7(b!(:,&(3!(@D!"&(AK!:'+5A"T!'(.!(,A
O1r_#
O1mn#
O1_m#
s
s
&(t
&(t
7(j!
7(j!
JA,
JA,
G\
G\
&(>
&(>
(I
(I
s
s
&(t
&(t
7(j!
7(j!
JA,
JA,
_X
_X
&(>
&(>
(I
(I
<Nmu1n&vw(,
<Nmu1n&vw(,
<NOm1G&vw(,
<NOm1G&vw(,
<NG\1O&vw(,
<NG\1O&vw(,
Bài toán.
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu
0,1AA + 0,8 Aa + 0,1aa
Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu
trúc di truyền như thế nào?
A. 0,45 AA + 0,1Aa+ 0,45 aa
B. 0,4 AA + 0,2Aa+ 0,4 aa
C. 0,2 AA + 0,6Aa+ 0,2 aa
D. 0,3 AA + 0,4Aa+ 0,3 aa
Bài toán.
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu
0,5AA + 0,5aa
Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu
trúc di truyền như thế nào?
A. 0,45 AA + 0,1Aa+ 0,45 aa
B. 0,5 AA + 0,5aa
C. 0,7 AA + 0,3 aa
D. 0,25 AA + 0,5Aa+ 0,25 aa
Câu 1: Tần số tương đối của một kiểu gen được xác
định bằng
A. tần số các loại kiểu gen ở đời con .
B. tổng số cá thể có kiểu gen nào đó trên tổng số cá
thể trong quần thể .
C. tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen thuộc
một loại trong quần thể.
CỦNG CỐ
Câu 2: Tại sao lai gần (TTP, giao phối gần) lại dẫn tới
thoái hóa giống?
A. Giống có độ thuần chủng cao .
B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh .
C. Dị hợp tử giảm, ĐHT tăng nên gen lặn có cơ hội biểu
hiện kiểu hình.
D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém
CỦNG CỐ
bA_NL=)!"#x&JAK!&(5&s&(t7(j!1&(>(I
V,!/KA:'+5A"T!GXXy@0(87#x&P7"T!&(C
&z9IbB@0(87U&(>(Il_93V,)!(+?A{
FGO1\y
MFO\y
F\y
Fu\y
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp
tử Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen
dị hợp tử trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
BTVN:
Cho mét quÇn thÓ c©y ng«, gen quy ®inh chiÒu
cao c©y cã 2 alen: alen A: Cao; a: ThÊp
Gi¶ sö quÇn thÓ ng« cã 2000 c©y, trong ®ã cã 600
c©y cã kiÓu gen AA , 1200 c©y cã kiÓu gen Aa v à
200 cây có ki u gen aa.ể
•
Em hãy xác định tần số alen và tần số
của các kiểu gen trong quần thể?
CẢM ƠN CÁC E M