Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT PHAN THÚC TRỰC Mã đề thi 357 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.65 KB, 17 trang )


Trang 1/17 - Mã đề thi 357
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
THPT PHAN
THÚC TRỰC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 357

Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ
C = 6 F, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp
giữa hai bản tụ bằng 8V thì năng lượng từ trường của mạch
bằng
A. 588 J B. 396 J C. 58,8 J D. 39,6 J
Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa. Gia tốc và vận tốc
của vật tương ứng là v
1
, a
1
; v
2
, a
2
tại các thời điểm thời điểm
t


1
, t
2
. Chu kỳ dao động của vật được xác định bằng hệ thức:
A.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
vv
aa
T




B.
2
2
2
1
2
2
2
1

2
vv
aa
T




C.
2
2
2
1
2
2
2
1
2
aa
vv
T




D.
2
2
2
1

2
1
2
2
2
aa
vv
T






Trang 2/17 - Mã đề thi 357
Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô có 4 vạch màu
đặc trưng là
A. Đỏ, lam, chàm, tím B. Lục, lam, chàm, tím
C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, lục, lam, chàm
Câu 4: Một thanh mảnh đàn hồi OA có đầu A tự do, đầu O
được kích thích dao động theo phương vuông góc với thanh
với tần số
f
. Biết vận tốc truyền sóng trên thanh là


sm /4
.
Nếu chiều dài của thanh



cm80
để trên thanh có 8 bụng sóng
dừng với O là nút A là bụng thì tần số dao động phải là
A. 25 Hz B. 19,75 Hz C. 20,75 Hz D. 18,75 Hz
Câu 5: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có điện
dung


mFC

/1
và cuộn dây có điện trở thuần


 10r
có độ tự
cảm


HL

/1,0
, được mắc vào mạng điện xoay chiều có biểu
thức


Vtu

100cos210

. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây

A.




Vtu 4/100cos210


B.




Vtu 4/100cos20



C.


Vu tcos100210


D.





Vtu 4/100cos20




Trang 3/17 - Mã đề thi 357
Câu 6: Một vật dao động điều hòa cho bởi phương trình: x =
4cos(
3
4


t
) cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vật có động năng bằng thế năng là
A.
s
48
1
B.
s
16
1
C.
7
48
s
D.
5
48

S

Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ
cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g, hệ số
ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Ban đầu kéo
vật nặng để lò xo dãn một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ tay, lấy g
= 10 m/s
2
. Động năng cực đại mà vật nặng đạt được trong suốt
quá trình dao động là
A. 50 mJ B. 32 mJ C. 0,1 J D. 44 mJ
Câu 8: Na phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 5,89.10
-7

m. Số photon do đèn khí Natri 10W phát ra là
A. 1,5.10
19
photon/s B. 2,96.10
19
photon/s C.
2,5.10
19
photon/s D. 3,5.10
19
photon/s
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tính định hướng và kết hợp cao B. Công suất lớn
C. Tính đơn sắc cao D. Cường độ lớn

Trang 4/17 - Mã đề thi 357

Câu 10: Trong một mẫu quặng urani người ta tìm thấy có
lẫn chì
Pb
206
82
bền cùng với
U
238
92
và hạt
He
4
2
. Nếu tỉ lệ tìm thấy cứ
10 nguyên tử urani thì có 16 hạt
He
4
2
. Cho chu kỳ bán rã của
U
238
là 4,5.10
9
năm và
U
238
là chất phóng xạ α và


, thì tuổi

của quặng là
A. 1,81.10
9
năm B. 8,11.10
9
năm C. 1,88.10
9

năm D. 1,18.10
9
năm
Câu 11: Âm do 2 nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau
về:
A. âm sắc B. độ cao
C. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc D. độ to
Câu 12: Một con lắc lò xo được treo theo phương thẳng
đứng gồm 1 lò xo nhẹ có độ cứng K = 20 N/m, vật nặng có
khối lượng m = 100 g. Ban đầu vật nằm yên tại vị trí lò xo
không biến dạng nhờ mặt phẳng nằm ngang cố định. Kéo
con lắc lên phía trên, cách vị trí ban đầu 1 đoạn 5 cm rồi
buông nhẹ. Cho va chạm giữa vật nặng với mặt phẳng cố
định là trực diện và đàn hồi. Cho g = 10 m/s
2
, lấy π
2
= 10.
Chu kỳ dao động của con lắc là:

Trang 5/17 - Mã đề thi 357
A.

3
2,0
s B. 2 s C. 10
2
s D.
2,0
s
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ
không nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là
sóng điện từ.
Câu 14: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến
thiên theo phương trình q = Q
o
cos(ωt +
6

). Tại thời điểm t =
10
-6
s, điện áp giữa 2 bản tụ bằng không. Sau thời điểm đó
bao lâu thì năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng
từ trường trên cuộn dây?
A. 1,25 µs B. 0,75 µs C. 1 µs D. 0,375 µs
Câu 15: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số
f3f2f ,,
vào catốt

của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là
kvv2v ,,
. k nhận giá trị
A.
7
B. 4 C. 3 D.
5


Trang 6/17 - Mã đề thi 357
Câu 16: Công thoát của Na bằng 2,48 eV. Bề mặt Na được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,310 µm. Để triệt tiêu
dòng quang điện, cần hiệu điện thế hãm có độ lớn
A. 1,35 V B. 1,53 V C. 3,15 V D. 5,13 V
Câu 17: Hai điểm M
1
và M
2
cùng dao động điều hoà trên
trục x quanh gốc toạ độ O với cùng tần số f, cùng biên độ A,
cho biết tại thời điểm t = 0, M
1
ở vị trí có li độ x = A và dao
động của M
2
sớm pha hơn M
1
một góc
3


. Độ dài đoạn M
1
M
2

dao động điều hòa với biên độ cực đại bằng
A.
2
A
B. A C.
2
3A
D. 2A
Câu 18: Dùng một proton có động năng 200 MeV bắn vào
một hạt
i
L
7
3
đứng yên. Kết quả thu được 2 hạt giống nhau
chuyển động cùng tốc độ theo 2 phương vuông góc với
nhau. Cho khối lượng mol hạt nhân xấp xỉ bằng số khối.
Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 50 MeV B. 25 MeV C. 100
2
MeV D. 100 MeV
Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng
kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng với chu kỳ 0,05 s. Biết tốc độ truyền


Trang 7/17 - Mã đề thi 357
sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Xét hình vuông AMNB
thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn MN là
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 20: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là
không đúng?
A. Cường độ hiệu của dòng điện giảm. B. Hệ số công
suất của đoạn mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu
điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chất khí và bị
phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc, nhưng có
thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi
môi trường, kể cả chân không.

Trang 8/17 - Mã đề thi 357
D. Sóng điện từ là sóng cơ học.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô
tuyến:
A. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu
xạ; giao thoa.
B. Khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động
với cùng tần số bằng tần số sóng.

C. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với
vBE



,,
tại một điểm tạo
thành một tam diện thuận.
D. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất
và bằng c, với c  3.10
8
m/s.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối
lượng?
A. u B. kWh C. g D. MeV/c
2

Câu 24: Các hadron là tập hợp:
A. các mezon và các photon B. các mezon và các lepton
C. Các mezon và các barion D. các photon và các barion

Trang 9/17 - Mã đề thi 357
Câu 25: Điện áp giữa anot và catot của một ống Gulitgiơ là
14kV. Tốc độ lớn nhất của electron đập vào anot là
A. 70 m/s B. 70000 m/s C. 70 km/s D. 70000 km/s
Câu 26: Mạch RLC nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm
và một điện trở có thể thay đổi được giá trị. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điều chỉnh
R = R
m

= 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại
và bằng 100 W. Nếu điều chỉnh R = 30 Ω thì đoạn mạch sẽ
tiêu thụ công suất
A. 50 W B. 96 W C. 90 W D. 75 W
Câu 27: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện
tượng quang dẫn?
A. Điốt phát quang B. Tế bào quang điện C.
Nhiệt điện trở D. Quang trở
Câu 28: Mạch RLC có R biến đổi. Đặt vào 2 đầu mạch 1
điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 100 V. Biến
đổi R ta thấy khi R = 10 Ω hoặc R = R
0
thì công suất của
mạch có cùng giá trị là 250 W. Giá trị của R
0

A. 50 Ω B. 10 Ω C. 20 Ω D. 30 Ω

Trang 10/17 - Mã đề thi 357
Câu 29: Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
chuyển động với
vận tốc 0,8c có động năng tính theo công thức
A.
2
0
.32,0 cmW
đ

B.

2
0
3
5
cmW
đ

C.
2
0
.64,0 cmW
đ

D.
2
0
3
2
cmW
đ


Câu 30: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L
thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m, khi mắc tụ
điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có
bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L
thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 70m B. 140m C. 48m D. 100m
Câu 31: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu
hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện

4

, để có cộng
hưởng điện xảy ra ta phải làm thế nào?
A. Tăng dung kháng của đoạn mạch thêm 1 lượng bằng
điện trở R.
B. Tăng điện dung của tụ lên gấp đôi.
C. Tăng cảm kháng của đoạn mạch thêm một lượng bằng
điện trở R.
D. Tăng cảm kháng của đoạn mạch lên 2 lần

Trang 11/17 - Mã đề thi 357
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề
rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2
rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là
vân gì ?
A. M là vân sáng bậc 18 B. M là vân sáng bậc16
C. M là vân tối thứ 17 D. M là vân tối thứ 16
Câu 33: Cho 3 điểm O, A, B thẳng hàng và một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng trong không gian. Khi đặt nguồn
âm tại A, đo được cường độ âm tại O và tại B bằng nhau.
Khi đặt nguồn âm tại B thì tại O có mức cường độ âm là L
O

= 57,5 dB. Nếu đặt nguồn âm tại O thì mức cường độ âm tại
trung điểm M của đoạn AB là
A. 63,5 dB B. 60 dB C. 54 dB D. 55dB
Câu 34: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô các
bước sóng của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất
trong dãy Laiman λ =0,121568 µm; vạch H

α
trong dãy
Banme λ
α
= 0,656279 µm; vạch đầu tiên của dãy Pasen λ
1
=
1,8751 µm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman có
giá trị

Trang 12/17 - Mã đề thi 357
A. 0,1026 µm B. 0,09725 µm C. 1,125 µm D.
0,1975 µm
Câu 35: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực
từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ
thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây
gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng B. 140 vòng C. 99 vòng D. 70 vòng
Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với
ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ, đo được khoảng cách
giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa
ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân là:
A. 2mm B. 1,6mm C. 1,5mm D. 1,8mm
Câu 37: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có
phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ
độ tính bằng (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc
độ của sóng là
A. 331 m/s B. 334 m/s C. 100 m/s D. 314 m/s


Trang 13/17 - Mã đề thi 357
Câu 38: Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm và cách màn D
= 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75μm và
λ
2
= 0,45μm vào 2 khe. Cho độ rộng của vùng giao thoa là
48 mm. Tổng số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 101 vân B. 15 vân C. 114 vân D. 99 vân
Câu 39: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng
cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con
lắc thứ nhất tích điện q
1
, con lắc thứ 2 tích điện q
2
= 4. 10
-6
C,
con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của
chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3


1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T
 
. Điện tích trên quả
cầu của con lắc thứ nhất là
A. 6.10
-5
C B. -6.10
-6
C C. -5.10
-5
C D. 5.10
-6
C
Câu 40: Một mạch điện xoay chiều. Độ lệch pha giữa cường
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là /2. Kết luận đúng:
A. Mạch chỉ chứa tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối
tiếp nhưng Z
L
và Z
C
không bằng nhau.
B. Mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
C. Mạch chỉ chứa tụ điện.

Trang 14/17 - Mã đề thi 357

D. Mạch chứa tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp,
nhưng dung kháng lớn hơn điện trở thuần.
Câu 41: Bom nhiệt hạch (bom khinh khí) dùng năng lượng
của phản ứng: D + T  He + n
Cho m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,0160u; m
α
= 4,0015u; m
n
=
1,0087u
Nếu có 1 kmol khí He được tạo thành do vụ nổ thì năng
lượng tỏa ra là
A. 1,74.10
12
kJ B. 1,47.10
12
kJ C.
7,41.10
12
kJ D. 4,71.10
12
kJ
Câu 42: Trong các hành tinh quay quanh mặt trời thì hành
tinh có bán kính bé nhất là:
A. Hỏa tinh B. Kim tinh C. Thủy tinh D. Trái đất
Câu 43: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn

cứ vào:
A. Phương truyền sóng. B. Bước sóng và tần số của
sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Chu kỳ
và vận tốc sóng.

Trang 15/17 - Mã đề thi 357
Câu 44: Cho mạch điện cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch u
AB
= 50
2
cos100t (v); các
hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây 50 V; trên tụ điện 60
V. Độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với
dòng điện trong mạch là
A. -0,06(rad) B. 0,2(rad) C. 0,06(rad) D. -0,2(rad)
Câu 45: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại
lượng cơ – điện nào sau đây có vai trò không tương đương
nhau?
A. Vận tốc v và điện áp u
B. Tọa độ x và điện tích q.
C. Khối lượng m và độ tự cảm L.
D. Độ cứng K và nghịch đảo của điện dung
C
1
.
Câu 46: Mắc cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R vào
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thay đổi
được. Lúc đầu điều chỉnh f = f

0
thì công suất tỏa nhiệt trên
ống là P
0
, điều chỉnh f =
2
0
f
thì công suất tỏa nhiệt P = 2P
0
.
Nếu f = 2f
0
thì công suất tỏa nhiệt trên ống sẽ là

Trang 16/17 - Mã đề thi 357
A.
3
0
P
B.
4
0
P
C.
3
2
0
P
D.

2
0
P

Câu 47: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 100 cm và vật
nặng khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ góc α
0

= 10
0
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cho g = 10
m/s
2
, lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc tại vị trí có li độ
góc α = 8
0

A. 0,8 J B.
18
1
J C. 5,56 mJ D. 18 J
Câu 48: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới
đây là không đúng?
A. Tia α,

,

đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng

có bước sóng khác nhau.
B. Tia

là sóng điện từ.
C. Tia

là dòng hạt mang điện.
D. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
Câu 49: Có 2 vật dao động điều hoà, biết vận tốc vật 1 cùng
pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo
chiều dương thì vật 2:

Trang 17/17 - Mã đề thi 357
A. Qua vị trí biên có li độ dương. B. Qua vị trí biên có li
độ âm.
C. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Qua vị trí cân
bằng theo chiều dương.
Câu 50: Mặt trời của chúng ta có màu gì?
A. Vàng B. Đỏ C. Hồng D. Trắng


HẾT

×