Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Mã đề thi 504 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.29 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II

CHUYÊN

MÔN VẬT LÝ

LƯƠNG VĂN
TỤY

Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

Mã đề thi 504

Câu 1: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc,
truyền qua một ống thuỷ tinh chứa khí hidro ở áp suất thấp,
rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm
kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được
A. bốn vạch màu trên nền tối
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 2: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do
(dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10−10C

B. 2.10−10C



C. 4.10−10C

D. 6.10−10C
Trang 1/18 - Mã đề thi 504


Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng,
nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc : màu cam 1 =600nm;
màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao
thoa của ánh sáng cam.Số cực đại giao thoa của ánh sang lục
và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím B. 12 cực đại lục; 15 cực
đại tím
C. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím D. 14 cực đại lục; 12 cực
đại tím
Câu 4: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền
trong chân không. khi truyền qua một mơi trường vật chất
với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối
phơtơn đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc
ánh sáng trong chân không )
A. n = hc/ B. n = /hc C. n = c / h D. n = h/c
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng
có bước sóng từ

0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ

bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1,
S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là

Trang 2/18 - Mã đề thi 504


A. a = 0,95mm

B. a = 0,9mm C. a = 1,2mm

D. a = 0,75mm
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta
sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của
sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời
gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao
động âm tần thực hiện 2 dao động tồn phần thì dao động
cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số
sóng mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 2000 Hz.

B. 0,1 MHz. C. 900 Hz.

D. 1KHz.

Câu 7: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn
với một cần rung có thể rung với tần số f thay đổi được.Trên
dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f
tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s
Câu



2.102



8:

B. 12m/s
Từ

thơng



cos  100 t   Wb 
4


C. 15m/s
qua

một

vòng

D. 22m/s
dây

dẫn




. Biểu thức của suất điện động cảm ứng

xuất hiện trong vòng dây này là
Trang 3/18 - Mã đề thi 504


A.

e  2 sin100 t (V )

B.



e  2sin  100 t   (V )
4


C.

e  2 sin100 t (V )

D.



e  2 sin  100 t   (V )
4



Câu 9: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của
nó. Cho c =3.108m/s. Hạt chuyển động với tốc độ
A. 1,8.105 km/s.

B. 5,0.108

C. 5,0.105 m/s.

D. 2,4.105 km/s.
Câu 10: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra
khơng khí thì
A. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
B. Vận tốc không đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng.
C. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
D. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi.
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc
α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.Khi đi qua vị trí thấp
nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. 0

B. g

C. g(α0)2

D. gα0

Trang 4/18 - Mã đề thi 504



Câu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện
trường có giá trị

2
Q0
4C

là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ

trong mạch là
A. 8.10-8s

B. 4.10-8s

C. 10-8s

D. 2.10-8s

Câu 13: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các
nguyên tử Hyđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6
vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái O
thái M

B. Trạng thái N

C. Trạng


D. Trạng thái L

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe
Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M trên màn có vân
sáng bậc 3.Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có
chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4
C. Vân sáng bậc 6

D. Vân tối thứ 4 tính từ vân

trung tâm

Trang 5/18 - Mã đề thi 504


Câu 15: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao
động điều hồ theo phương vng góc với mặt nước với tần
số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng
tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động cùng pha với
nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80cm/s.

B. 72cm/s.

C. 70cm/s.

D. 75cm/s.


Câu 16: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất
tiêu hao trên đường dây k lần thì trước khi đưa dịng điên lên
dây tải phải:
A. Giảm điện áp k lần.

B. Tăng điện áp k lần.

C. Giảm điện áp k2 lần.

D. Tăng điện áp

k

lần.

Câu 17: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50,
đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm
tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt
bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc
tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của
lăng kính xấp xỉ bằng
Trang 6/18 - Mã đề thi 504


A. 3,4160.

B. 12,3120.


C. 0,2100

D. 0,3360.

Câu 18: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất
tiêu thụ trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu
dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉ
bằng
A. 25,0Ω

B. 24,2Ω

C. 22,4Ω

D. 32,0Ω.

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý
tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi. Đặt
0 =

. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay

chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng
bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ thuộc vào R?
A. =20

B. = 


C. =0

0

2

Câu 20: So với hạt nhân

29
14

Si

, hạt nhân

D. =0

40
20

Ca

2

có nhiều hơn

A. 5 nơtrơn và 12 prôtôn.

B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.


C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

Trang 7/18 - Mã đề thi 504


Câu 21: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ
điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch
dao động trên một tụ điện có điện dung C' .Cách ghép và giá
trị C’ là
A. ghép song song; C' = 3C B. ghép nối tiếp; C' = 3C
C. ghép nối tiếp; C' = C

D. ghép song song; C' = C

Câu 22: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương
vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên
tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m

B. 2,5m

C. 2m

D. 1,8m


Câu 23: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. ion hố khơng khí

B. huỷ diệt tế bào

C. Tác dụng nhiệt.

D. đâm xuyên qua gỗ,giấy

Câu 24: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =
có điện dung C =

104 / 2

1/ 

(H) mắc nối tiếp với tụ điện

(F) một điện áp xoay chiều ln có
Trang 8/18 - Mã đề thi 504


biêu thức

u = U0cos(100  t -

 / 6 )V.

Biết tại thời điểm nào


đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dịng
điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A.

i= 2

C.

i= 2 c o s(1 0 0 πt+  /6 )A .

2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 )A .

B.

i=2cos(100πt+  /3)A.

D.

i= 2

2 c o s( 1 0 0 π t-  /6 )A .

Câu 25: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng
là AX, AY, AZ với AY = 2AX = 0,2AZ. Biết năng lượng liên
kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ <
ΔEY < ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền
vững tăng dần là
A. Z, Y, X


B. X, Y, Z.

C. Y, X, Z.

D. Y, Z, X.

Câu 26: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động
cho vật:
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.
B. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
C. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn không đổi.
Trang 9/18 - Mã đề thi 504


Câu 27: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là
cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dịng
điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện
từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
A.  I
C. I

C2

.

2
0


 i2 

2
0

 i 2  2C 2  u 2

2

 u2



L2

.

B.  I

2
0

D.

I 02  i 2  2 L2  u 2



 i2 


2

 u2

Câu 28: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim
loại cơ lập thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là
300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức
xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang
electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s B. 293km/s. C. 354km/s. D. 341km/s
Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước,
khoảng cách giữa ba cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Trang 10/18 - Mã đề thi 504


Câu 30: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ
khơng đổi là A . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía
trị
A.  = πA/2. B.  = 2πA.

C.  = 3πA/2. D.  = πA.

Câu 31: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường
thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng

âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ
âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường
độ âm chuẩn I0 =10-12(w/m2) ,cường độ âm tại trung điểm M
của đoạn AB là
A. 3,3.10-9 w/m2
w/m2.

B. 4,4.10-9 w/m2 C. 2,5.10-9

D. 2,9.10-9 w/m2

Câu 32: Tại thời điểm t, điện áp



u  200 2 cos(100 t  )
2

tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị

100 2V

(trong đó u

và đang tăng. Sau

1
thời điểm đó 300 s , điện áp này có giá trị là

A. 200 V.


B. 200 2 V

C. 100V.

D. -100 2 V

Câu 33: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ
tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?
Trang 11/18 - Mã đề thi 504


A. Mạch tách sóng.
điệu.

B. Anten.

C. Mạch biến

D. Mạch khuyếch đại.

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2
kg và lị xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa
với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 0.3m/s B. v = 0.18m/s

C. v = 1.8m/s

D. v = 3m/s

Câu 35: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng
màu lam khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào
chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
A. vàng

B. lam

C. lục

D. chàm

Câu 36: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và
lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn
có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng
thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số của ngoại lực một lượng
nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của
viên bi đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
Trang 12/18 - Mã đề thi 504


A. 10 gam.

B. 120 gam. C. 40 gam.

D. 100 gam

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang
điện trong là

A. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi
chiếu ánh sáng vào kim loại.
B. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại
bị đốt nóng
C. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi
chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành
electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích
hợp.
Câu 38: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến
một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào
hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện
có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 1/600 s

B. 3/ 400s

C. 1/1200 s

D. 1/300 s
Trang 13/18 - Mã đề thi 504


Câu 39: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.

B. Phần ứng là


Stato , phần cảm là Rôto
C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm
gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 40: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng không
đổi, mỗi phút phát ra 3.1016 phôtôn có bước sóng 662,5 nm.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng
của nguồn là
A. 15mW .

B. 2,5.10-4 W C. 3.10-3 W . D. 0,15mW .

Câu 41: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có
C

5.10 4



(F )

R  100( )



L

1




(H )

,

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch
pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối
tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao
nhiêu ?
A. Ghép nối tiếp ; C

1



5.10 4
(F )
4

B. Ghép song song ; C

1



5.10 4




(F )

Trang 14/18 - Mã đề thi 504


C. Ghép nối tiếp ;
;

C1 

C1 

5.10 4



(F )

D. Ghép song song

5.10 4
(F )
4

Câu 42: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban
đầu
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của

quỹ đạo chuyển động.
Câu 43: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho
con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4

2

cm.

Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn
nhất kể từ khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại đến
khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
Trang 15/18 - Mã đề thi 504


A. 0,1s

B. 0,15s

C. 0,2s

D.

2

s

Câu 44: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước
sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch phổ ứng với sự

chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang
phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,7780 μm .
μm .

B. 0,5346 μm .

C. 0,1027

D. 0,3890 μm .

Câu 45: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình li độ



x  16 3 cos(t  )cm
6

Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ



x1  8 3 cos(t  )
6

.
.

Dao động thứ hai có phương trình li độ là



A.

x2  24 cos(t  )(cm)
6

C.

x2  8 cos(t  )(cm)
6





B.

x2  8 cos(t  )(cm)
3

D.

x2  24 cos(t  )(cm)
3



Câu 46: Âm thanh:
A. Không truyền được trong chất rắn.

B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Chỉ truyền được trong chất khí
Trang 16/18 - Mã đề thi 504


D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả
chân không.
Câu 47: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s,
phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Giảm 2% D. Tăng 1%
Câu 48: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng
gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ
tự do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện
bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì
cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA.

B. 6 mA.

C. 3 mA.

D. 9 mA.

Câu 49: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ.

D. năng lượng liên kết riêng


càng lớn.
Câu 50: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ
đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 0,5s
Trang 17/18 - Mã đề thi 504


là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động
xấp xỉ bằng
A. 40,7cm/s B. 30,5cm/s

C. 41,9cm/s D. 35,0cm/s

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 504



×