Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Phương pháp thử mẫu thủy sinh thực vật part 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.94 KB, 10 trang )

Thời gian tối thiểu cần khi lắng mẫu (theo Edler 1979)
48241050
248210
12312
Thời gian lắng (giờ)
Lugol(acid)
Formaldehyde
Độ cao (cm)Thể tích
lắng (ml)
Kính huyønh
quang
ẹoọ phoựng ủaùi can thieỏt khi ủeỏm
2 àm 1000X
2-200 àm 400X
>200 àm 100X
Soỏ teỏ baứo ủeỏm ẹoọ tin caọy
1 200
2 140
3 100
4 90
5 63
10 45
40 32
50 28
100 20
200 14
400 10
500 9
Duïng cuï ñeám taûo
Pha loaõng


Đếm bao nhiêu ?
Độ tin cậy 95%: = ± 2 * n * 100% / n
= ± 200 % / n
Ví dụ: Trong 100ml mẫu đếm được 20 tế bào D.caudata
Mật độ: 20/100 = 0,2 tb/ml = 200 tb/l
Độ tin cậy: ± 200 % / 20 = 45 %
Sai số : 200 * 45/100 = 90 tb/l
Kết quả: Mật độ là 110-290 tb/l
3. Đònh tính
Dựa vào tài liệu đã mô tả hình thái, kích
thước, đặc điểm,… cũng như các hình đã chụp
Xác đònh tần số gặp như theo Starmach
(1955):
(+) Rất hiếm (6 lần)
(++) Hiếm gặp (7-16 lần)
(+++) Gặp vừa (17-30 lần)
(++++) Gặp nhiều (31-50 lần)
(+++++) Rất nhiều (>50 lần)
XA
XA
Ù
Ù
C
C
Đ
Đ
ỊNH SINH KHO
ỊNH SINH KHO
Á
Á

I va
I va
ø
ø
NĂNG SUA
NĂNG SUA
Á
Á
T SƠ CA
T SƠ CA
Á
Á
P
P
1. Sinh khối
Là khối lượng sinh vật trong một đơn vò thể tích
nước hay một đơn vò diện tích bề mặt tại một
thời điểm
Đơn vò: Thể tích sinh học (mm
3
/l)
Trọng lượng tươi (mgC/l)
Trọng lượng khô (mgC/l)

×