PH
PH
Ư
Ư
ƠNG PHA
ƠNG PHA
Ù
Ù
P THU MẪU
P THU MẪU
Công việc chuẩn bò:
Thu thập thông tin khu vực thu mẫu
Chọn thời điểm, đòa điểm, cách thu,…
Chuẩn bò hoá chất cố đònh: lugol,
formaldehyde, …
Chuẩn bò dụng cụ: lưới, gàu, chai lọ, …
Sổ tay, bút nhãn, ….
1. Mẫu phiêu sinh
1. Mẫu phiêu sinh
a. Dùng lưới kéo
Có nhiều loại với các kích thước mắt lưới khác nhau
Thu theo các tầng nước khác nhau
Thu mẫu đònh tính, đònh lượng
Thu mẫu ở các thủy vực khác nhau: ao, hồ, sông,
biển,….
b. Thu một thể tích nước nhất đònh
Giảm bớt sai số
Dùng chai thu
Thể tích thu tùy theo mật độ
Thu ở các tầng nước khác nhau
Thu maãu phieâu sinh
Thu maãu phieâu sinh
2. Mẫu ta
2. Mẫu ta
û
û
o
o
đ
đ
a
a
ù
ù
y
y
Dùng gàu Petersen với lưới phiêu thực
Ống thu Vladimirov
3. Mẫu tảo bám
Dùng cào có gắn dao
Thu luôn cả đài vật
Đặt đài vật nhân tạo
4. Thời gian thu mẫu
Tùy mục đích: đònh kì ngày đêm, hàng tuần,
hàng tháng, hàng năm,… theo chế độ triều
Từ 6-10h sáng
Thu ba
Thu ba
è
è
ng ga
ng ga
ø
ø
u
u
PH
PH
Ư
Ư
ƠNG PHA
ƠNG PHA
Ù
Ù
P X
P X
Ử
Ử
LY
LY
Ù
Ù
1. Phiêu sinh
a. Lắng tụ Dùng cho tảo cực nhỏ, dễ vỡ
Để lắng tự nhiên sau 24h chuyển lọ
Có thể dùng acid acetic hay lugol gia tăng độ
lắng
b. Lọc Dùng cho tảo nhỏ, có mật độ thấp
Kích cỡ khác nhau tùy loài
c. Ly tâm Tốc độ khoảng 6000 vòng/phút trong vài giây
2. Tảo bám
Dùng dao mỏng hay bàn chải tách mẫu khỏi đài vật
Đo diện tích đài vật hay cân trọng lượng
3. Tảo đáy
Rửa trong nước sạch
Lọc lại với các kích thước mắt lưới khác nhau
Đổ vào đóa petri rồi dùng ánh sáng tập hợp lại
Ma
Ma
ù
ù
y ly
y ly
taâm
taâm
HOA
HOA
Ù
Ù
CHA
CHA
Á
Á
T CO
T CO
Á
Á
Đ
Đ
ỊNH
ỊNH
Trở nên dính khi
thêm
bromophenol
blue
Nhuộm xanh
tấm vỏ tảo 2 roi
Tẩy được bởi
Na
2
S
2
O
3
3%
Đặc trưng
T
o
phòng, vài
tháng
1-3 thángTối, T
o
phòng
Bảo quản
-75 - 8
pH
Tức thìVài phútVài phút
Thời gian
0,04 %1 – 5 %0,5 – 10 %
Nồng độ
HgCl
2
IodLugol