Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo trình động vật thủy sinh - Dương Trí Dũng - part 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.58 KB, 14 trang )

DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
105
ca ràng ta cọ thãø chia thnh cạc dảng nhỉ tå hai ràng, tå nang quảt (cọ ràng phủ
åí giỉỵa), tå hçnh mọc, tå lng mạng
2. Mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
a.

H Lumbriculidae, Haplotaxidae, Megascolecidae, Glossoscolecidae:
Cọ tå
lỉng v tå bủng våïi säú tå

2 trong mäùi chm
b.

H Aelosomatidae
: Tå lỉng v tå bủng chè cọ dảng läng hồûc que ràng
bãn, mäùi chm cọ säú tå >2, giun bẹ hay ráút bẹ.
c.

H Naididae
: tå cọ nhiãưu kiãøu, cọ gai cm giạc åí thy âáưu, cọ khi cọ
màõt.
d.

H Tubificidae
: tå chỉỵ S, cọ 2 ràng, 1 ràng tiãu gim, cọ ràng phủ mại
cho hay tå läng. Tinh hon cọ trong âäút sau ca âäút chỉïa tụi nháûn
tinh.
e.

H Enchytraeidae:


tå cọ 1 ràng, tinh hon åí âäút thỉï 11, tụi nháûn tinh âäút
thỉï 5.
B. Låïp Âèa (Hyrudinea hay Achaeta)
Låïp ny cọ khong 300 lai säúng åí nỉåïc ngt, màûn v c åí cản
1. Âàûc âiãøm chung
Cå thãø cọ 33 âäút, 7 âäút cúi biãún thnh giạc sau, âäút âáưu biãún thnh giạc
trỉåïc.
Thnh cå thãø giäúng våïi giun âäút nhỉng bao cå ráút khe cọ 3 låïp: Co vng,
cå xiãn v cå dc, ngoi ra cn cọ cå lỉng v cå bủng.
Hä háúp qua mng cå thãø (tỉû váûn âäüng lm giu trong äxy mäi trỉåìng).
Háưu cọ thãø biãún thnh vi âãø hụt thỉïc àn, háưu cọ 3 cå (1 cå lỉng, 2 cå bãn),
cọ ràng chitin, khi càõn vo da lm váût ch chy mạu, cå thnh háưu khe nhỉ cại
Chỉång 7: Ngnh Giun âäút
106
båm hụt mạu. Âèa cọ cháút hirudin chäúng âäng mạu. Dả dy dảng äúng thàóng (loi
àn thët) hay dảng tụi (loi hụt mạu), cọ tỉì 1- 11 tụi.
Cáúu tảo hãû tưn hon tỉång tỉû nhỉ Oligochaeta v
dëch thãø xoang âm nháûn mäüt pháưn nhiãûm vủ ca hãû tưn
hon. ÅÍ âèa khäng vi (Arhynchobdellidea) hãû tưn hon
chênh thỉïc tiãu biãún, dëch thãø xoang lm nhiãûm vủ ca hãû
tưn hon.
Âa säú khäng cọ cå quan hä háúp chun họa, quạ
trçnh hä háúp diãùn ra khàõp bãư màût cå thãø.
Hãû bi tiãút gäưm cọ tỉì 10 âãún 17 âäi háûu âån tháûn v
åí âáy äúng dáùn ca tháûn phçnh to ra thnh bng âại.
Hãû tháưn kinh cáúu tảo theo kiãøu chung ca giun âäút,
cọ cå quan cm giạc chun họa l màõt nhỉng cọ cáúu tảo
âån gin gäưm nhiãưu tãú bo cm quang táûp trung lải, cọ
dáy tháưn kinh âãún hảch tháưn kinh màõt.
Cå quan sinh dủc lỉåỵng

tênh, thủ tinh chẹo, âai sinh dủc
chiãúm 3 âäút tỉì âäút thỉï 10 âãún 12,
cọ tỉì 4 âãún 10 âäi tinh hon, tỉì
âáy theo äúng thoạt âäù vo hai äúng
dáùn tinh chảy dc theo hai bãn cå
thãø, vãư phêa trỉåïc äúng dáùn phçnh
to thnh tụi tinh dy v 2 tinh nang âäø vo atrium (tụi cọ thnh cå khe v cọ tãú
bo tuún). Mäüt säú loi atrium cọ pháưn cúi läün ra ngai thnh cå quan giao cáúu.
Cå quan sinh dủc cại nàòm åí phêa trỉåïc tinh hon nhỉng nàòm phêa sau atrium,
Hçnh 7.12: Mäüt con âèa
âiãøn hçnh (theo Shipley
v MacBridge).
Hçnh 7.13: Cáúu tảo mäüt âäút thán âèa, màût càõt ngang.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
107
gäưm mäüt âäi bưng trỉïng, åí âáy äúng dáùn trỉïng ngàõn v hai äúng ny táûp trung lải
thnh ám âảo v âäø ra ngoi bàòng läø sinh dủc cại.
Nhỉỵng loi cọ cå quan giao cáúu thç
thủ tinh trỉûc tiãúp, cn nhỉỵng loi khäng cọ
cå quan giao cáúu thç thủ tinh giạn tiãúp, bao
tinh trng gàõn vo mäüt nåi nháút âënh ca
con kia, tinh trng chui vo cå thãø di chuøn
vãư bưng trỉïng nhåì mä phán họa åí vng
thủ tinh (mä âënh hỉåïng). Sau khi thủ tinh
(tỉì 2 ngy âãún hng thạng) âai sinh dủc tüt
vãư trỉåïc chỉïa trỉïng thủ tinh v tảo kẹn.
2. Mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
Låïp ny cọ 3 bäü
a. Bäü âèa cọ tå Acanthobdellidea
: cọ tå

pháưn âáưu, thãø xoang khäng bë tiãu gim
H Acanthobdella
b. Bäü âèa cọ vi Rhynchobdellidae
: cọ vi, thãø xoang thu hẻp thnh khe häøng
bao quanh näüi quan
H âèa cạ Ichthyobdellidae
H vẹt Glossiphonidae: Säúng åí rãù bo hay trong xoang ạo ca trai, cua.
c. Bäü âèa khäng vi Arhynchobdellidea
H âèa tráu (cọ hm) Hirudinidae hay Gnathobdellidae: Hm bao cå
khe, hãû tưn hon tiãu biãún v thay thãú bàòng thãø xoang.
H Herpobdellidae: thiãúu hm àn thët.
Ti Liãûu Tham Kho
Hçnh 7.14: cạc cå quan bãn trong ca âiía
Hidrudo
(theo Shipley v MacBride).
Chæång 7: Ngaình Giun âäút
108
1.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle.
2.

Joseph G. Engemann and Robert W. Hegner. 1981. Invertebrate zoology.
Publishing and Distributing Corporation 94 Panay Avenue, Quezon City.
3.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
4.


Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceanography Institute.
Chỉång VIII
NGNH THÁN MÃƯM (MOLLUSCA)
Ngnh ny cọ khong 80000 loi hiãûn säúng v khong 35000 loi họa âạ.
Nhiãưu loi l âàûc sn hay thỉïc àn phäø biãún ca nhán dán ta.
Cå thãø âäúi xỉïng hai bãn nhỉng cọ mäüt säú máút âäúi xỉïng (chán bủng, chán
âáưu).
Cå thãø khäng chia âäút (trỉì mäüt säú nhọm), thãø xoang tiãu gim, chè cọn lải
bao khoang tim v khoang sinh dủc. Hãû tưn hon håí. Hãû bi tiãút l dảng biãún
âäøi ca háûu âån tháûn. Hãû tháưn kinh theo hảch phán tạn. Hãû tiãu họa cọ lỉåỵi bo
(radula).
Cå thãø cọ 3 pháưn: âáưu, thán v
chán. Mỉïc âäü phạt triãøn v vë trê tỉång
ỉïng ca tỉìng pháưn thay âäøi ty theo
nhọm. Màût ngoi ca thán tiãút ra v cỉïng.
Båì thán kẹo di thnh vảt ạo. Khoang
träúng giỉỵa thán v vảt ạo l khoang chỉïa
cạc cå quan ạo (mang, khỉïu giạc, läø bi
tiãút, läø sinh dủc).
Sinh sn hỉỵu tênh, trỉïng phán càõt
hon ton, xồõn äúc v xạc âënh v phạt
triãøn theo hỉåïng nhỉ giun âäút
(Trochophore, Villiger).
Hçnh 8.1: Sỉû tỉång âäưng vãư cáúu tảo ca cạc
låïp trong ngnh Mollusca.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
111
Ngnh ny âỉåüc chia lm cạc låïp nhỉ sau

I. Låïp Song Kinh (Amphineura-Loricata)
1. Âàûc âiãøm chung
Cọ khong 600 loi hiãûn säúng v 100 loi họa âạ, säúng åí biãøn, thỉåìng bạm
chàût v âạ bàòng chán v 2 båì ạo.
Cå thãø dẻp, âäúi xỉïng hai bãn, miãûng åí phêa trỉåïc, háûu män åí phêa sau.
V gäưm 8 phiãún håüp thnh hồûc khäng cọ v m pháưn thán mãưm âỉåüc bao
bc båíi mng ạo, trãn nhỉỵng phiãún v hồûc mng ạo xút hiãûn váøy gai hồûc läng.
Hãû tháưn kinh biãøu hiãûn
ngun thy nháút so våïi cạc
låïp khạc, háưu nhỉ khäng cọ
hảch tháưn kinh. Trung khu
tháưn kinh l vng tháưn kinh
háưu âỉåüc gi l cung no, tỉì
cung no vãư sau cọ hai âäi dáy
tháưn kinh (âäi dáy tháưn kinh
bãn v âäi dáy tháưn kinh chán) giỉỵa âäi dáy ny cọ nhiãưu nhạnh tháưn kinh
ngang liãn hãû nhau.
Miãûng khäng cọ phiãún hm nhỉng cọ lỉåỵi sỉìng v ràng sỉìng ráút phạt
triãøn.
Mollusca
Amphineura
(Loricata)
Son
g
kinh
Pelecypoda
Chán rçu
Cephalopoda
Chán âáưu
Gastropoda

Chán bủng
Scaphopoda
Chán bụa
Hçnh 8.2: Hçnh dảng ca Bäü âa bng; A: màût lỉng; B:
màût bủng.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
112
Con âỉûc v con cại âäưng thãø (åí bäü khäng bn) v dë thãø (åí bäü cọ bn).
Låïp ny cọ 2 bäü:
+ Bäü âa bn (cọ bn) Polyplacophora
+ Bäü khäng bn Aplacophora (Solenogastres)
a. Bäü cọ bn Placophora (âa bn Polyplacophora)
V cọ 8 mnh.
Khäng cọ xục tu m chè cọ xục mäi (âäi gåì åí hai bãn miãûng, táûp trung
nhiãưu nụt tháưn kinh), dỉåïi gäúc mäi l cå quan kiãøm tra cháút nỉåïc (Osphradium)
cå quan ny âm nháûn nhiãûm vủ kiãøm tra cháút nỉåïc khi nỉåïc tỉì bãn ngoi vo
cå thãø, trãn v cọ nhỉỵng nhn (cm quan), säú lỉåüng v hçnh dảng biãún âäüng ty
loi.
Hãû tiãu họa gäưm cọ miãûng

xoang miãûng

thỉûc qun

dả dy, rüt

háûu män. Màût âạy ca xoang miãûng cọ tụi lỉåỵi sỉìng, lỉåỵi sỉìng ráút di, trãn
lỉåỵi cọ nhiãưu hng ràng sỉìng. Tu theo vë trê ca ràng m ta cọ thãø chia lm ba
dảng l ràng giỉỵa, ràng bãn v ràng mẹ. Cäng thỉïc ràng âỉåüc viãút nhỉ sau
(3+I)(2+I)(I+I+I)(I+2)(I+3). Hçnh dảng ràng biãún âäøi ty theo loi. Cọ mäüt âäi

tuún nỉåïc bt åí trỉåïc màût bãn tụi xoang miãûng, thỉûc qun ngàõn v cọ tuún
âỉåìng (tinh bäüt âỉåìng), dả dy låïn, mng, bao bc dả dy l gan (cọ mu xanh),
khi cn nh hai lạ gan gáưn bàòng nhau, âãún khi låïn thç lạ gan bãn trại nh hån lạ
gan bãn phi.
Hãû cå: cå dc giỉỵa thán v hai bãn âäüng mảch, kẹo di tỉì phêa trỉåïc ra
phêa sau.
+ Cå lãûch: tỉì hai bãn cå dc kẹo di âãún hai bãn màût dỉåïi ca phiãún v.
+ Cå ngang: nàòm åí trỉåïc phiãún âáưu, hai bãn phiãún giỉỵa v cúi phiãún sau,
khi co lải giụp cå thãø con váût cong vãư phêa bủng.
Chổồng 8: Ngaỡnh Thỏn móửm
113
+ Cồ chỏn vaỡ cồ maỡng aùo: n sỏu vaỡo chỏn vaỡ maỡng aùo, giuùp cho sổỷ co daớn
cuớa cồ cuớa cồ quan naỡy.
Hóỷ tuỏửn hoaỡn: hồớ, maùu khọng maỡu, tổỡ tỏm thỏỳt maùu theo hai õọỹng maỷch
õi vóử phờa trổồùc mang, maùu seợ theo õọi maỷch vóử tỏm nhố rọửi tióỳp tuỷc voỡng tuỏửn
hoaỡn nhổ thóỳ. Mang coù hỗnh lọng chim, vở trờ cuớa mang nũm ồớ mỷt buỷng, trong
mổồng maỡng aùo. Sọỳ lổồỹng mang tổỡ 6-88 õọi
Hóỷ baỡi tióỳt: coù mọỹt õọi thỏỷn nũm hai bón mỷt buỷng cuớa ọỳng tióu hoùa, õỏửu
trong hỗnh phióứu thọng vồùi xoang tim, õỏửu coỡn laỷi õọứ vaỡo mổồng maỡng aùo ồớ giổợa
hai laù mang hỗnh lổồỹt vaỡ ồớ giổợa khoaớng caùch cuớa lọự sinh duỷc vaỡ hỏỷu mọn. Thỏỷn
hỗnh ọỳng vaỡ chia laỡm hai nhaùnh õi vaỡo caùc bọỹ phỏỷn õóứ huùt cỏỷn baợ.
Tuyóỳn sinh duỷc: Coù daỷng hỗnh ọỳng, phờa sau phỏn chia thaỡnh hai nhaùnh
dỏựn saớn phỏứm sinh duỷc õọứ ra hai mổồng maỡng aùo.
Trổùng õổồỹc bao bũng maỡng giaùc chỏỳt, maỡng naỡy coù khi nhọ lón thaỡnh hai
gai cao thỏỳp khaùc nhau, trổùng phaùt trióứn ngoaỡi mọi trổồỡng nổồùc, mióỷng maỡng aùo
hay ọỳng dỏựn sinh duỷc. Sau õoù phaùt trióứn thaỡnh Trochophore vaỡ Veliger.
Laỡ loaỷi sinh vỏỷt sọỳng baùm, thổùc cuớa chuùng laỡ rong bióứn, giaùp xaùc khọng
coù cồ quan tỏỳn cọng, chuùng tổỷ vóỷ bũng caùch co cồ thóứ laỷi õọửng thồỡi voớ coù nhióỷm
vuỷ che cồ thóứ laỷi, caùc saớn phỏứm phuỷ trón tay maỡng aùo nhổ: vaớy, gai, lọng , maỡu
sừc bióỳn õọứi phuỡ hồỹp vồùi mọi trổồỡng. ởch haỷi cuớa chuùng laỡ caù, chim.

ất coù giaù trở õọỳi vồùi con ngổồỡi. Tuọứi thoỹ trung bỗnh tổỡ 8-9 nm
b. Bọỹ khọng baớn (Aplacophora)
Thỏn hỗnh nhổ giun, õổồỹc bao boỹc bồới maỡng aùo, mỷt maỡng aùo coù vaớy, gai,
xổồng, lọng
Chỏn thoaùi hoùa hoaỡn toaỡn hay rỏỳt nhoớ nũm ồớ mổồng buỷng.
Thỏửn kinh coù thóm haỷch naợo, haỷch chỏn vaỡ haỷch bón.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
114
Tuún sinh dủc thäng våïi pháưn trỉåïc xoang tim, sn pháøm sinh dủc âỉåüc
âỉa âãún xoang tim räưi theo äúng dáùn bi tiãút ra ngoi.
2. Mäüt säú loi thỉåìng gàûp

a. Bäü cọ bn Placophora
Bäü phủ Lepidopleuridae
H Lepidopleuridae
Lepidopleurus
: khäng cọ phiãún phủ Insertional lamina
Hemiarthrum:
cọ phiãún phủ nhỉng khäng cọ khe nỉït.
Bäü phủ Chitonida: Cọ phiãún phủ, cọ khe nỉït
H Mopaliidae: Trãn vng âai mng ạo cọ gai,vy, läng, ràng mẹ trong cọ
ba mi nhn.
Placiphorella
: mnh v phêa trỉåïc hçnh tràng non, cọ nhiãưu chảm träø, säúng
bạm vo âạ vng triãưu.
Mopolia
: mnh v l mäüt hçnh bạn nguût, cọ nhiãưu trảm träø, v cọ 10 gåì
hảt phọng xả
H Katharinidae: phán bäú åí Liãn Xä (c)
H Cryptoplacidae: Cạc phiãún giỉỵa mäùi bãn cọ mäüt khe nỉït hồûc khäng

cọ, ràng bãn I cọ 3 mi nhn
Acanthochiton
: phiãún v âáưu cọ hçnh bạn nguût, bãư màût cọ nhiãưu hảt nhä
lãn
Cryptolax
: xung quanh cọ 3 phiãún v trỉåïc cọ mäüt vng gai âen v mäüt
vng gai tràõng, cạc phiãún giỉỵa hçnh mi mạc
H Chitonidae; V cọ nhiãưu chảm träø, phiãún phủ cọ hçnh ràng cỉa. Âai
mng ạo cọ nhiãưu vy gai läng, ràng bãn âån gin, bãn cảnh cọ táúm phủ hçnh
cạnh låïn.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
115
Onithochiton
: phiãún v hai di hån cạc phiãún v khạc, phiãún âáưu hçnh bạn
nguût cọ nhiãưu màõt xãúp theo hçnh phọng xả.
H Ischnochitonidae: v cọ nhiãưu chảm träø, táưng trãn che ph hon ton
pháưn dỉåïi, ràng bãn cọ tỉì 2-3 mi nhn.
Ischnochiton
: phán bäú ven båì Thại Bçnh Dỉång
H Acanthopleuridae: Trãn âai mng ạo cọ nhiãưu vy gai mu tràõng, mu
âen xãúp theo vng riãng biãût, cạc phiãún v räüng, trãn màût cọ nhiãưu ván.
Lidophura
: l thỉïc àn ỉa thêch ca dán Trung Qúc
b. Bäü khäng bn Aplacophora
Bäü phủ Chaetodermatidae
Chaetodermatidae
: säúng åí âäü sáu tỉì 20-500 mẹt
Bäü phủ Neomeniina: chán nàòm åí mỉång bủng, thoại họa, mang cọ dảng
nhàn nheo chäưng cháút quanh háûu män. Mäüt säú loi khäng cọ mang. Lỉåỵi sỉìng
thay âäøi ty loi, cng cọ loi khäng cọ lỉåỵi. Säúng tỉû do hay k sinh

H Neomeniidae
Neomenia
: cå thãø ngàõn, máûp
Proneomenia
: cå thãø hçnh giun di tỉì 9-40 láưn chiãưu räüng, khäng cọ mang
II. Låïp Chán Bủng Gastropoda
1. Âàûc âiãøm chung
Âáy l låïp phong phụ nháút trong ngnh Mollusca, cọ khong 85000 loi,
âa pháưn säúng åí biãøn, mäüt säú säúng nỉåïc ngt, säúng trãn cản v mäüt säú êt k säúng
k sinh
Cå thãø gäưm cọ âáưu, chán v näüi tảng. Âáưu ráút phạt triãøn, âäúi xỉïng hai bãn,
cọ tỉì 1-2 xục tu. Trong quạ trçnh phạt triãøn cọ sỉû quay quanh v ún vàûn nãn cå
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
116
thãø khäng âäúi xỉïng hai bãn. Chán cọ âäúi xỉïng, màût chán ráút räüng v nàòm åí màût
bủng
Mng ạo tiãút ra mäüt v xoang äúc
Xoang miãûng ráút phạt triãøn, bãn
trong xoang cọ lỉåỵi sỉìng
Chán cọ nhiãưu dảng:
+ Chán cọ rnh giỉỵa chia lm hai
pháưn thay âäøi âäüng tạc cho nhau
+ Chán phạt triãøn thnh dảng lỉåỵi cy,khi di chuøn nọ xä âáút vãư hai bãn,
mäüt loi cọ rnh ngang tảo thnh chán trỉåïc v chán sau (säúng åí bn, âáút áøm).
+ Chán dẻp nhỉ lỉåỵi dao, säúng nhy (Strombus).
+ Hai mẹp trỉåïc ca chán kẹo di tảo dảng xục tu.
+ Hai chán bãn phạt triãøn che âáøy mäüt pháưn v.
+ Chán phạt triãøn åí pháưn trãn v cọ xục tục.
+ Chán bãn phạt triãøn thnh cå quan båi läüi.
+ Âäúi våïi bn säúng k sinh thç chán phạt triãøn thnh vãút bạm.

+ Cn bn êt di âäüng thç chán bë thoại họa.
Tuún niãm dëch trãn da giụp chán ln áøm ỉåïc, hay cháút ny tảo bao
trỉïng. Tuún cọ cạc vë trê nhỉ: trãn mng mẹp trỉåïc, åí trãn chán, rnh chán
tuún sau lỉng v sau bủng.
Mng ạo bao bc ton bäü thán mãưm tỉì âáưu âãún thán
V xồõn äúc cọ cáúu tảo phỉïc âån gin hay ty loi (trãn màût v cọ khi cọ
gai, u nh). Miãûng v cng váûy, cọ loải âån gin, cọ loải phỉïc tảp (cọ mỉång låïn,
cọ gåì). Hçnh dảng v l mäüt äúng räøng, di, cün quanh mäüt trủc tảo nãn cạc vng
xồõn cháûp nhau thnh trủ äúc (Columella), trủ ny cọ thãø räùng v måí ra ngoi åí
Hçnh 8.3: Cáúu tảo trong ca Gastropoda
âiãøn hçnh (theo Root).
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
117
chäø gáưn miãûng v tảo läø räún (Ombilicus) hay cọ khi khäng tảo nãn läù räún. Cạc
vng xồõn cọ khi nàòm trãn mäüt màût phàóng hay cạc màût phàóng khạc nhau tảo
thnh thạp.
Xạc âënh v quay vãư hỉåïng phi trại bàòng cạch âàût âènh v lãn trãn,
miãûng v âäúi diãûn våïi ngỉåìi quan sạt, miãûng åí phêa bãn no thç v quay vãư
hỉåïng âọ.
Xạc âënh táưng xồõn äúc bàòng cạch âàût v cọ miãûng hỉåïng vãư phêa trỉåïc v
âãúm säú âỉåìng suture räưi cäüng thãm 1.
Cäng thỉïc ràng nhỉ sau
43
8

m
2
2I
3
1I

1
c
3
1I
2
2I
43
8

m
Hãû tháưn kinh: gäưm hảch tảng
v hảch tháưn kinh, hảch tảng
phán bäú khäng bao giåì âäúi
xỉïng. Bn säúng k sinh cọ hãû
tháưn kinh phán bäú khäng r
rng.
+ Xục giạc: ton bäü con
váût âiãưu lm nhiãûm vủ xục giạc
(âáưu chán), cọ mäüt säú bäü pháûn
chun họa (xục tu).
+ Khỉïu giạc: do xục tu
âm nháûn, (âäúi våïi loi cọ 2 xục
tu thç xục tu sau lm nhiãûm vủ
khỉïu giạc).
Hçnh 8.4: Ràng háưu ca Gastropoda. A: Bithyniidae; B:
pleuroceridae; C: Viviparidae; D: Valvatidae; E:
Ancylidae; F: Physidae; G: Planorbidae; H:
Lymnaeidae; J: Neritidae. C: ràng giỉỵa, l: ràng bãn, MI
v MII: ràn
g

mẹ 1 v 2
(
theo Baker 1911 v 1928
)
.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
118
+ Cå quan kiãøm tra cháút lỉåüng nỉåïc (Osphradium): nàòm åí xoang mng ạo
(nhỉỵng loi ngun thy thç osphradium chỉa r rng, âọ chè l mäüt säú tãú bo
thỉåüng bç tháưn kinh táûp trung trãn âỉåìng âi ca tháưn kinh mang).
+ Vë giạc: nàòm trãn äúng tiãu hoạ, cọ tãú bo vë giạc phán bäú (nàòm åí màût
bủng hay hai bãn xoang miãûng).
+ Cå quan thàng bàòng: chäø lm ca da tảo tụi cọ dëch thãø v nhè thảch,
vạch tụi cọ tãú bo cm giạc v tãú bo tiãm mao. Nhỉỵng loi säúng b thç vë trê nàòm
cảnh hảch tháưn kinh chán, cn bn säúng båi läüi thç gáưn tháưn kinh no v do hảch
no khäúng chãú.
+ Thë giạc: åí gäúc hay âènh xục tu, cọ nhiãûm vủ l cọ tạc dủng cm quang,
nhỉỵng nhọm säúng âạy sáu cọ khi bë tiãu gim.
Hãû tiãu họa: Miãûng åí phêa trỉåïc v háûu män åí phêa cúi thán, nhỉng do
xồõn vàûn nãn háûu män chuøn vã 2 phêa trỉåïc. ÅÍ miãûng cọ âäi mäi, âäúi våïi
nhỉỵng loi àn thët thç cọ mäi di v cọ cọ dëch ho tan v, xoang miãûng cọ phiãún
hm v lỉåỵi sỉìng, hai bäü pháûn ny kãút håüp âãø nghiãưn thỉïc àn, cọ tuún nỉåïc bt,
cọ mäüt säú loi cọ men Proteaza v acid H
2
SO
4
, thỉûc qun phç to v nhà nheo âãø
chỉïa thỉïc àn, cọ loi cn cọ tuún Leiblein tiãu họa thỉïc àn, åí dả dy cọ gan âäø
vo, kãú âọ l rüt v háûu män.
Tim nàòm åí màût lỉng, gäưm 1 tám tháút hồûc 2 tám nhè.

Hãû hä háúp: hä háúp bàòng mang, bn äúc phäøi khäng cọ mang nhỉng vạch
mng ạo cọ nhiãưu vi mảch láúy oxy, mäüt säú loi hä háúp bàòng da.
Hãû thäúng bi tiãút l tháûn, xoang tim v xoang mạu. Tháûn åí màût lỉng cảnh
xoanh tim, äúng dáùn sn pháøm bi tiãút di v âäø ra xoang mng ạo.
Âỉûc cại âäưng thãø hay dë thãø.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
119
Tuún sinh dủc: Nàòm åí màût lỉng gáưn âènh ca nang näüi tảng (cọ khi táûp
trung thnh khäúi hay phán tạn quanh gan), nhỉỵng loi cọ cå quan giao cáúu thç
thủ tinh trong, loi khäng cọ cå quan giao cáúu thç phọng tinh v trỉïng ra ngoi
mäi trỉåìng nỉåïc.
Trỉïng phạt triãøn thnh Trochophore v Villiger.
Låïp ny phán bäú räüng nháút trong nhọm. Cọ hai dảng l säúng tỉû do v
säúng k sinh.
Nhỉỵng loi säúng tỉû do thç thỉåìng bạm vo âạ, chụng di chuøn âỉåüc l
nhåì cå thãø cọ chỉïa tụi khê hay mäüt pháưn chán biãún thnh váy båi.
Cọ nhỉỵng loi säúng kê sinh, chụng bạm vo v ca nhuùn thãø khạc (gáy
hải lm tan v).
2. Mäüt säú loi thỉåìng gàûp

a. Låïp phủ mang trỉåïc (Prosobranchia) hay tháưn kinh chẹo (Streptoneura)
Cọ v ngoi v nàõp v, âáưu chè cọ mäüt âäi xục tu, cọ hai dáy tháưn kinh näúi
hảch bãn v hảch tảng chẹo nhau thnh hçnh säú 8.
Mang phiãún âån gin, nàòm phêa trỉåïc tám tháút.
Bäü phục tục ngun thy (Archaeogastropoda)
Hãû tháưn kinh chỉa táûp
trung, cå quan kiãøm tra cháút
lỉåüng nỉåïc khäng r rng åí
vë trê hảch tháưn kinh mang,
ràng bãn trãn lỉåỵi sỉìng ráút

nhiãưu.
H Pleurotomarridae: v xồõn äúc, táưng âạy ca v cọ mäüt khe håí hồûc khe
lm vo song song bäü pháûn xồõn äúc, cọ êt loi v phán bäú åí âạy biãøn.
Hçnh 8.5: Bäü Archaeogastropoda. A: Acmaea; B: Haliotis;
C: Trochus (theo Tryon).

×