Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

protozoa_ động vật thủy sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 47 trang )

Protozoa (Động vật nguyên sinh)
Hầu hết thiếu cấu trúc
chuyên hoá về tuần
hoàn, hô hấp, bài tiết.
I. Đặc điểm chung
Xuất hiện sớm nhất
Giới protista
Sv đơn bào
Thực hiện nhiều chức năng như
tiêu hóa, sinh sản, bài tiết…như sv
đa bào
Chương I
Đa dạng
Kích thước
Hình dạng
Kiểu dinh dưỡng
Tập tính
Sinh lý học
Di truyền
Diện tích
bề mặt
cơ thể
>
Thể tích
cơ thể
Qua bề mặt cơ thể
Khí và chất thải
hòa tan khuếch tan
Chất dinh
dưỡng
Các cơ quan tử


Không bào
co bóp
Túi lông
Chia thành nhiều nhóm dựa vào cách vận động,
tập tính ăn hoặc hình dạng bên ngoài.
Phân bố rộng
Thủy vực nước mặn
Thủy vực nước ngọt
Trong đất ẩm
Ký sinh
1. Hình dạng
Cầu
Ovan
Trụ/trứng
Đối xứng toả tròn
Đối xứng hai bên
Không đối xứng
Không hình dạng
nhất định
2. Kích thước
Hầu hết kích thước hiển vi
5-250 µm
Kích thước lớn ít vượt quá 5-7 mm
Micromonas
Vài µm
Trùng roi giáp
(Dinoflagellata)
Trùng biến hình
(Amoebozoa)
Trùng tiêm mao

(Ciliata)
Vài mm
3. Vận động

Chân giả
Thùy lồi
Sợi
/rễ


Bơi
Roi
Tiêm mao
4. Dinh dưỡng
Dị dưỡng
Thực bào
Figure1: T?o ChlorellaFigure1: T?o Chlorella
Hấp thụ trực tiếp
Tự dưỡng
Quang hợp
Loài có sắc tố
Tiêu hóa nội bào
Hỗn dưỡng
Thực bào và hoại sinh
Dị dưỡng và tự dưỡng
Ký sinh
Chất dinh dưỡng từ vật
chủ  tôm, cá, đvkxs…
Tập tính dinh dưỡng liên quan đến tập tính và môi
trường sống: ăn vi khuẩn  sống tự do trong nước,

có cơ quan lọc vi khuẩn. Ăn mùn bã hữu cơ  bò
trên nền đáy, có miệng với hàm
5. Hô hấp
Sinh vật hiếu khí
Hấp thụ trực tiếp
qua bề mặt cơ thể
O
2
Môi trường có hàm
lượng O
2
thấp
Sinh vật kỵ khí
Sống vùng nước thải
nhiều hữu cơ
6. Bài tiết
Chất thải Qua bề mặt cơ thể
CO
2,
nước,
chất thải chứa
N
Những loài
nước ngọt
Không bào
co bóp
Lượng nước
Điều hoà ASTT
7. Sinh sản
Vô tính

Phân đôi
Dọc
Ngang
Mọc chồi
Tạo bào nang
Bào thủng
Cơ thể co tròn lại, mất tơ, roi 
tế bào chất dày lên  vỏ dày
Cá thể phân nhiều tế
bào
Không
tạo kiểu
di truyền
mới
Hữu tính
Tiếp hợp
Trùng tiêm
mao (Ciliata)
Nhân nhỏ
(micronuclei)
Nhân lớn
(macronuclei)
Tạo kiểu di
truyền mới
Trao đổi nhân (nhân nhỏ)
giữa 2 cá thể tương đồng 
cá thể con có nhân với cấu
trúc di truyền mới  thích
nghi với điều kiện mới
Tự giao

8. Tập tính sinh thái
Nước nhiễm bẩn Protozoa nước thải
Arcella Difflugia
Amoeba
Euglypha

×