ĐỀ THI THỬ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(BẢN TỔNG HỢP)
1. Yếu tố chính chi phối sự khác nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là:
a) Cấu trúc báo cáo.
b) Người sử dụng.
c) Ràng buộc pháp ly.
d) Khoảng thời gian.
2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của kế toán quản trị
a) Tuân thủ theo chuẩn mực kế toán chung.
b) Người sử dụng là chỉ là nội bộ doanh nghiệp.
c) Cấu trúc báo cáo là tổng thể thống nhất của công ty chứ không chia ra thành các
bộ phận.
d) A và C đúng.
3. Các yếu tố nào sau đây chi phối đến tổ chức công tác kế toán tài chính:
a) Môi trường pháp ly.
b) Môi trường kinh doanh.
c) A, B đúng.
d) A, B sai.
4. Sắp xếp các văn bản pháp quy về kế toán sau theo thứ tự tính hiệu lực giảm dần:
1. Luật kế toán 2.Chuẩn mực kế toán 3.Chế độ kế toán.
A. 1 2 3
B. 2 1 3
C. 1 3 2
D. 3 2 1
5. Các chuẩn mực kế toán bao gồm:
a) Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, thận trọng, trọng yếu.
b) Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, nhất quán.
c) Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng,
trọng yếu.
d) Hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, trọng yếu.
6. Điều kiện ghi nhận tài sản vào báo cáo tài chính:
A. Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai và có giá gốc hoặc giá trị
đáng tin cậy.
B. Dùng một lượng tiền để mua.
C. A,B đúng.
D. A,B sai.
7. Các yếu tố của báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán (VAS) 01 – Chuẩn mực chung
bao gồm:
a) Tình hình tài sản và tình hình kinh doanh.
b) Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và thu nhập khác, chi phí và kết
quả kinh doanh.
c) A, B đúng
d) A sai, B đúng.
8. Các chi phí được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân thủ theo
nguyên tắc kế toán chủ yếu sau:
a) Cơ sở dồn tích
b) Nhất quán
c) Gía gốc
d) Phù hợp
9. Kế toán tài chính có:
a) 2 vai trò.
b) 3 vai trò.
c) 4 vai trò.
d) 5 vai trò.
10. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo
cáo tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn
vị kế toán là định nghĩa của:
a) Kế toán
b) Kế toán tài chính.
c) Kế toán quản trị.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
11. Các số liệu doanh thu bán háng 500000, giảm giá hàng bán 100000,chiết khấu thương
mại 50000;chiết khấu thanh toán 50000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A) 500000
B) 450000
C) 350000
D) 300000
12. Thu tiền mặt do bán tài sản cố định 20000000, thuế gtgt 10%. Kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 711:20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 111: 20000000
b Nợ TK 711:20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 211: 20000000
c. Nợ TK 214 : 20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 111: 20000000
d Nợ TK 711:20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 211: 20000000
13. chọn câu sai:
A) các chi phí được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân theo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí.
B) Một khoản chi phí được ghi nhận ngay vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trong kì khi chi phí đó không đem lai lợi ích kinh tế cho kid sau
C) Lợi ích kinh tế dự kiến thu đươc trong nhiều kì kế toán có liên quan đến doanh thu và
thu nhập khác được xác định một cách gián tiếp thì các chi phí liên quan đươc ghi
nhận trong BCKQHDKD trên cơ sở phân bổ theo hệ thống hoặc tỉ lệ
D) Chi phi ghi vao BCKQHDKD khi các khoản này làm giảm lợi ích tương lai liên
quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc giảm nợ phải trả và chi phí này phải xác
định một cách đáng tin cậy.
14. Do khách hàng mua số lượng lớn nên doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng
chưa thu tiền , kế toán định khoản:
a. Nợ TK 521
Nợ TK 133
Có TK 131
b. Nợ TK 521
Nợ TK 333
Có TK 131
c. . Nợ TK 131
Có TK 521
d . Nợ TK 515
Nợ TK 133
Có TK 131
15. doanh nghiệp thu lơi nhuận,cổ tức từ hoạt dộng đầu tư, kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 1388
Có TK 711
b. Nợ TK 515
Có TK 411
c. Nợ TK 1388
Có TK 515
d. Nợ TK 131
Có TK 711
16. khi mua hàng doanh nghiệp dược giảm giá do hàng kém chất lượng , kế toán xử lý:
a. chỉ giảm giá gốc hàng mua
b. chỉ giảm giá vốn hàng bán
c. chỉ giảm doanh thu bán hàng
d. chỉ câu c sai
17. các khoản nợ khó đòi có thể bán cho công ty mua, bán nợ, khi giao dịch hoàn thành và DN
thu được tiền, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111
Nợ TK 139
Nợ TK 642
Có TK 131
b. Nợ TK 111
Có TK 711
c. Nợ TK 111
Nợ TK 642
Có TK 131
d. Nợ TK 111
Nợ TK 333
Có TK 711
18. nợ phải thu cần hạch toán chi tiêt theo:
a. từng đối tượng phải thu
b. từng thời han thanh toán
c. theo dõi chi tiết ngắn hạn và dài hạn
d. cả 3 cách trên
19. giả sử ở ngân hàng số dư TGNH là 15000000, só dư trên TK112 của doanh nghiệp là
20000000, số chênh lệch chưa rõ nguyen nhân, kế toán ghi:
a. Nợ TK 112: 5000000
Có TK 3381: 5000000
b. Nợ TK 112: 5000000
Có TK 1381: 5000000
c. Nợ TK 1381: 5000000
Có TK 112: 5000000
d. Nợ TK 1381: 5000000
Có TK 112: 5000000
20. doanh nghiệp T bán một lô hàng cả thuế là 40000000 . cuối năm công ty lập dự phòng 30%
cho khách hàng L. đên tháng 5 nám tiếp theo, dược tin doanh nghiệp này phá sản và trả cho công
ty 20000000.biên bản xử lí xóa nợ khách hàng L đã được lập, bút toán của kế toán ghi vào
tháng… năm…:
a. Nợ TK 111 20000000
Có TK 131 20000000
b. Nợ TK 111 20000000
Nợ TK 139 12000000
Nợ TK 642 8000000
Có TK 131 40000000
Đồng thời ghi đơn: Nợ TK 004: 20000000
c. Nợ TK 111 20000000
Nợ TK 139 12000000
Có TK 131 32000000
Đồng thời ghi đơn: Nợ TK 004: 20000000
d. Nợ TK 642: 12000000
Có TK 139: 12000000
21. Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc, kế toán lập phiếu thu thành mấy liên trước khi chuyển
cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ?
a) 2 liên
b) 3 liên
c) 4 liên
d) Tùy vào chế độ kế toán ở đơn vị kế toán
22. TK 112 để theo dõi số hiện có và tình hình biến động của tiền gởi tại:
a) Chỉ ở các Ngân hàng
b) Ở các Ngân hàng, kho bạc
c) Ở các Ngân hàng, kho bạc, công ty tài chính
d) Tùy vào quy định riêng của đơn vị kế toán
23. Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng HSBC gởi đến về khoản tiền vay đã được Ngân hàng
chấp nhận, thời hạn vay 1 năm, số tiền 200.000.000 đ
a) Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 341: 200.000.000
b) Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 311: 200.000.000
c) Nợ TK113: 200.000.000
Có TK 341: 200.000.000
d) Nợ TK 113: 200.000.000
Có TK 311: 200.000.000
24. Theo hóa đơn GTGT số … ngày…: bán hàng cho khách hàng M có giá chưa thuế là
20.000.000, thuế suất 5% theo phương thức trả chậm. Sau đó 2 ngày, doanh nghiệp nhận được
giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng M thanh toán đủ tiền hàng sau khi trừ đi
chiết khầu thanh toán 1%. Kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK112 : 20.790.000
Nợ TK 632 : 210.000
Có TK 131 : 21.000.000
b) Nợ TK112 : 20.790.000
Nợ TK 811 : 210.000
Có TK 131 : 21.000.000
c) Nợ TK112 : 20.790.000
Nợ TK 641(6418) : 210.000
Có TK 131 : 21.000.000
d) Nợ TK112 : 20.790.000
Nợ TK 635 : 210.000
Có TK 131 : 21.000.000
25. Lập dự phòng khoản phải thu khó đòi để tuân thủ nguyên tắc
a) Thận trọng
b) Hoạt động liên tục
c) Phù hợp
d) a & c đều đúng
26. Theo biên bản kiểm kế số:… ngày 30/6, giá trị vật liệu X trên sổ kế toán là: 20.000.000, theo
số liệu kiểm kê: 18.000.000, trị giá vật liệu thiếu do thủ kho không hoàn thnành nhiệm vụ. Bút
toán nhật ký:
- Ngày 30/6:
a) Nợ TK 138(1381) : 2.000.000
Có TK 152 : 2.000.000
b) Nợ TK 138(1381) : 2.000.000
Có TK 155 : 2.000.000
c) Nợ TK 138(1388) : 2.000.000
Có TK 152 : 2.000.000
d) Nợ TK 138(1388) : 2.000.000
Có TK 155 : 2.000.000
27. Khách hàng X ứng trước 10.000.000 tiền mua hàng cho doanh nghiệp.
a) Nợ TK 141 : 10.000.000
Có TK 131 : 10.000.000
b) Nợ TK 111 : 10.000.000
Có TK 131 : 10.000.000
c) Nợ TK 111 : 10.000.000
Có TK 632 : 10.000.000
d) Nợ TK 111 : 10.000.000
Có TK 155 : 10.000.000
28. Ngày 15/06/năm X, bán một lô hàng cho công ty T, giá bán có thuế trên hóa đơn là
40.000.000, thời hạn thanh toán là 2 tháng. Đến tháng 9 công ty T vẫn chưa thanh toán tiền. Kế
toán xét thấy cần phải lập dự phòng 30% giá trị khoản nợ. Ngày 30/09/năm X kế toán ghi bút
toán:
a) Nợ TK 642 : 12.000.000
Có TK 139 : 12.000.000
b) Nợ TK 811 : 12.000.000
Có TK 139 : 12.000.000
c) Nợ TK 635 : 12.000.000
Có TK 139 : 12.000.000
d) Không có đáp án nào đúng
29. Khi mức nợ khó đòi phải lập dự phòng năm nay bằng năm trước (=X), kế toán ghi bút toán:
a) Nợ TK 139 : X
Có TK 642 : X
Nợ TK 642 : X
Có TK 139 : X
b) Nợ TK 139 : X
Có TK 811 : X
Nợ TK 811 : X
Có TK 139 : X
c) Không ghi bút toán nào cả
d) Tùy vào chế độ kế toán của đơn vị kế toán
30. Nợ phải thu thuần là:
A) Tổng số nợ phải thu đã đến hạn
B) Tổng số nợ phải thu đã đến hạn và chưa đến hạn
C) Hiệu số giữa nợ phải thu và dự phòng nợ phải thu khó đòi
D) Hiệu số giữa nợ phải thu và nợ phải trả của cùng 1 đối tác
31. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế
32. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách
hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày
18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào
ngày:
a. 02/3/N
b. 10/3/N
c. 18/3/N
d. 31/3/N
33. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài
sản:
a. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
b. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
c. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
d. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
34. Nghiệp vụ “Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho người bán” kế toán định khoản
a. Nợ TK 141/ Có TK 112
b. Nợ TK 331/ Có TK 112
c. Nợ TK 131/ Có TK 112
d. Không có đáp án đúng
35. DN trả lại hàng(hàng đã mua tháng trước) cho người bán, người bán trả lại tiền mặt cho DN,
kế toán ghi:
a. Nợ TK 111
Có TK 156
Có TK 133
b. Nợ TK 632
Có TK 156
c.Nợ TK 531
Nợ TK 333
Có TK 111
d. Cả a và b
36. DN mua 500 kg hang A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận
chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã thanh toán bằng tiền mặt. Khi về kiểm
nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN nhập kho theo số thực tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550,
đơn giá 95.000đ/kg. Đơn giá xuất kho hàng A theo phương pháp bình quân gia quyền một lần
cuối tháng là:
a. 97.850
b. 102.850
c. 97.250
d. 97.790
37. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế toán định
khoản:
a. Nợ TK 641/ Có TK 331
b. Nợ TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 635/ Có TK 331
d. Nợ TK 811/ Có TK 331
38. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Tài khoản 112 156 211 222 331 411
Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 50.000 250.000 1.000.000
Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 150.000 50.000 200.000 1.050.000
Hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a.Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b.Nhập mua 1 lô hàng trị giá 50.000.000 chưa trả tiền người bán
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.000
d.a,c đúng
39. Đối với doanh nghiệp sản xuất, tình hình biến động của tài sản sẽ vận động chủ yếu qua giai
đoạn :
a. Giai đoạn cung cấp (chuẩn bị nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, lao động để chuẩn bị sản
xuất)
b. Giai đoạn sản xuất (quá trình chế tạo ra sản phẩm)
c. Giai đoạn tiêu thụ (quá trình đem sản phẩm đi bán)
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
40. Đối với các khoản chi phí không tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai thì :
a. Không tạo ra nợ phải trả
b. Không tạo ra tài sản
c. Đáp án a và b đều là đáp án đúng
d. Đáp án a và b đều là đáp án sai
41. Công ty thương mại A nên áp dụng phương pháp tính giá nào để lợi nhuận trong thátng cao
nhất . Biết:
Tồn: 200đv, đơn giá 3000đ/đv
Mua trong tháng:
600đv, đơn giá 3050đ/đv
400đv, đơn giá 3100đ/đv
200đv, đơn giá 3000đ/đv
Bán trong tháng 400đv
a) FIFO
b) LIFO
c) ĐGBQ cố định
d) B và C đúng
42. Vào tháng 4, dn nhận được giá cả hàng hóa dn đang dự trữ bị sụt giảm trên thị trường. DN
tiến hành điều tra, và xác định được mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải nộp cho niên độ
này là 150.000.000. Khi đó kế toán ghi bút toán:
a) Nợ TK 632: 150.000.000
Có TK 159: 150.000.000
b) Nợ Tk 642: 150.000.000
Có TK 159: 150.000.000
c) Nợ TK 159: 150.000.000
Có TK 156: 150.000.000
d) Tất cả đều sai.
43. Chọn câu sai:
a) Khi áp dụng pp KKĐK kế tóan không phản ánh thường xuyên sự biến động các loại hàng hóa
DN đang dự trữ.
b) Tùy vào từng loại hàng tồn kho có đặc điểm và yêu cầu quản lý khác nhau, đơn vị có thể
áp dụng phương pháp KKĐK đối với loại HTK này và phương pháp KKTX đối với loại
HTK kia.
c) Phương pháp KKĐK kết chuyển giá trị tồn vào một số TK loại 6.
d) Phương pháp KKTX ra đời trước KKĐK.
44. Chứng từ để làm căn cứ ghi sổ đối với công cụ dụng cụ loại phân bố nhiều lần bao gồm:
a) PXK
b) PXK và hóa đơn (GTGT)
c) PXK và phiếu báo hỏng CCDC
d) PXK, hóa đơn GTGT và phiếu báo hỏng CCDC.
45. Cuối tháng kiểm kê hàng tồn kho phát hiện vật liệu thừa một số trị giá 5.000.000đ, chưa rõ
nguyên nhân, đồng thời phát hiện thiếu vật liệu B trị giá 5.000.000đ, đang điều tra tìm nguyên
nhân. Bút toán định khỏan:
a) Nợ TK 152A: 5.000.000
Có TK 152B: 5.000.000
b) Nợ TK 152A: 5.000.000
Có TK 1381: 5.000.000
Nợ TK 3381: 5.000.000
Có Tk 152B: 5.000.000
c) Nợ TK 152A: 5.000.000
Có Tk3381: 5.000.000
Nợ TK 1388: 5.000.000
Có Tk 152B: 5.000.000
d) Nợ Tk 152A: 5.000.000
Có Tk 3881: 5.000.000
Nợ TK 1381: 5.000.000
Có TK152B: 5.000.000
46) Để xác định đúng số hiệu tài khỏan theo dõi đối tượng hàng tồn kho người ta dựa vào:
a) Công dụng, tính năng hàng tồn kho.
b) Vị trì tồn tại hàng tồn kho.
c) Tên gọi hàng tồn kho.
d) Câu a và b
47)Trong điều kiện lạm phát, kế tóan áp dụng phương pháp tính giá LIFO sẽ cho ra kết quả:
a) Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ cao nhất.
b) Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhât.
c) Lợi nhuận thuần thấp nhất
d) Cả câu b và c
48) Khi doanh nghiệp áp dụng tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp. Giá gốc của hàng hóa sẽ được
tính bao gồm:
a) Giá mua có thuế GTGT
b) Gía mua không bao gồm các loại thuế mà doanh nghiệp được khấu trừ cộgn với các chi phí
trược tiếp để có hàng hóa nhập kho.
c) Giá mua bao gồm các loại thuế mà doanh gnhiệp không được khấu trừ cộng các chi phí
trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.
d) a, b, c đều sai.
49) Chiết khấu thương mại khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu:
a) Phản ánh vào tài khỏan 512
b) Tính vào doanh thu tài chính
c) Được trừ khỏi giá mua nguyên vật liệu
d) a,b,c đều sai.
50) Đối với doanh nghiệp muốn theo dõi tình hình nguyên vật liệu vào giữa tháng, phương pháp
kê khai hàng tồn kho nào được áp dụng:
a) Kê khai thường xuyên
b) Kiểm kê định kỳ
c) a,b đúng
d) a,b sai
51) đặc điễm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của TSCĐHH và TSCĐVH:
A . tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật
chất ban đầu.
B .giá trị của nó được chuyển dần vào chi phí của đối tượng sử dụng liên quan.
C .có giá trị lớn và thời gian dài
D .tất cả đều sai
52) TSCĐ phải được theo dỏi chi tiết theo:
A .từng đối tượng ghi TSCĐ
B .từng loại TSCĐ
C .địa điểm bảo quản,sử dụng,quản lí TSCĐ
D .tất cả đều đúng
53) tài sản cố định phải được xác định giá trị ban đầu theo :
A . giá gốc
B . giá mua thực tế trên hóa đơn
C . nguyên giá
D . tùy từng trường hợp để xác định giá trị đầu
54) TSCĐ trong doanh nghiệp tăng do nguyên nhân nào sau đây:
A .chuyển sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng tự chế tạo thành TSCĐ
B .nhận lại vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát,vào công ty liên kết bằng TSCĐ
C .được điều chuyển từ đơn vị nội bộ đến.
D .tất cả đều đúng
55) ngày 15/2/N ,doanh nghiệp phát hiện thiếu TSCĐ phúc lợi kế toán ghi :
A . Nợ tk 4313
Nợ tk 214
Có tk 211
B .Nợ tk 1381
Nợ tk 214
Có tk 211
C Nợ tk 1381
Nợ tk 4313
Có tk 211
D . Nợ tk 1381
Nợ tk 4313
Có tk 214
56) khi doanh nghiệp nhận TSCĐ vô hình được tài trợ biếu tặng kế toán ghi:
A .Nợ tk 213
Có tk 5114
B . Nợ tk 213
Có tk 711
C .Nợ tk 211
Có tk 5114
D .tất cả đều sai.
57) khi doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh bằng quyền sử dụng đất,căn cứ hồ sơ giao quyền
sử dụng đất kế toán ghi:
A . .Nợ tk 211
Có tk 411
B .Nợ tk 211
Có tk 515
C . Nợ tk 213
Có tk 411
D .Nợ tk 213
Có tk 511
58) khoản lãi thu được do vay vốn khấu hao được phản ánh:
A . Nợ tk 111, 112, 1368
Có 711
B . Nợ tk 111, 112, 1368
Có 515
C . Nợ tk 111, 112, 1368
Có 511
D .tất cả đều sai
59. Câu nào sau đây không đúng đối với một TSCĐ có thời gian sử dụng dài hơn thời gian sử
dụng ước tính?
a. Nếu tài sản đã khấu hao đủ và giá trị thanh lý bằng không, thì giá trị còn lại bằng không.
b. Tổng giá trị hao mòn tích lũy vượt tông giá trị có thể khấu trừ.
c. Không được khấu hao vượt quá điểm mà gái trị còn lại bằng giá trị thanh lý.
d. Nguyên giá và giá trị hao mòn tiach1 lũy vẫn còn trên sổ sách cho đến khi nó dược thanh
lý.
60. Theo chuẩn mực kế toán, khấu hao TSCĐ phản ánh:
a. Hao mòn vật chất về tài sản.
b. Sự phân bổ giá trị phải khấu hao của một tài sản vào chi phí đối tượng sử dụng.
c. Sự lỗi thời của một tài sản.
d. Giảm giá trị của một tài sản.
61. Đối với kế toán tài chính, khi trao đổi TSCĐ không tương tự:
a. Cả lãi và lỗ đều không được ghi nhận.
b. Lãi được ghi nhận nhưng lãi thì không.
c. Lỗ đươc ghi nhận nhưng lãi thì không.
d. Cả lãi và lỗ đều được ghi nhận.
62. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động kinh doanh thì …(1)… tính vào chi phí kinh
doanh, chỉ tính …(2)… của các TSCĐ này. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu:
a. (1) không phân bổ, (2) chi phí phát sinh.
b. (1) phân bổ, (2) khấu hao.
c. (1) trích khấu hao, (2) mức hao mòn.
d. (1) không trích khấu hao, (2) mức hao mòn.
63. Các loại máy móc thiết bị, dụng cụ lám việc đo lường, thí nghiệm thì dùng phương pháp
khấu hao nào?
a. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
b. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
c. Phương pháp khấu hao theo số lượng, chất lượng sản phẩm.
d. Cả ba phương pháp trên.
64. Ngày 22/10: phát hiện thiếu một TSCĐHH ở bộ phận quản lý DN chưa xác định được
nguyên nhân. TS có nguyên giá 40 triệu đồng đã hao mòn ( tính đền ngày 22/10) là 8 triệu đồng.
Kế toán ghi:
a. Nợ TK 3381 40.000.000
Có TK 211 40.000.000
b. Nợ TK 3381 32.000.000
Nợ TK 214 8.000.000
Có TK 211 40.000.000
c. Nợ TK 1381 32.000.000
Nợ TK 811 8.000.000
Có TK 211 40.000.000
d. Nợ TK 1381 32.000.000
Nợ TK 214 8.000.000
Có TK 211 40.000.000
65. Xét nghiệp vụ chi tiền thuê sử dụng đất 1 lần theo hợp đồng ( 4.6 tỷ VNĐ) dùng cho hoạt
động sản xuất trong 20 năm, kế toán ghi tiền giảm xuống và:
a. Tăng chi phí trả trước ngắn hạn và phân bổ dần vào CPSX trong 20 năm.
b. Tăng TSCĐ vô hình (quyền sử dụng đất) và không trích khấu hao.
c. Tăng TSCĐ vô hình và trích khấu hao.
d. Tùy theo chính sách kế toán của DN.
Nhóm thực hiện:
1. Lê Phương Dung KI4
2. Nguyễn Mỹ Linh KI4
3. Đinh Sĩ Tài KI4
4. Nguyễn Thị Ngọc Khoa KI5
Huỳnh Minh Lâm KI5
5. Phan Thiên Lý KI5
6. Nguyễn Thị Hào KI6
7. Phạm Lê Mai Trang KI6