Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình kỹ thuật thi công I - Phần 1 Công tác thi công đất - Chương 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.4 KB, 13 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



70
CHỈÅNG VI. THI CÄNG ÂỌNG CC V VẠN CỈÌ

§6.1. CẠC LOẢI CC V VẠN CỈÌ
6.1.1 Cc tre
1. Phảm vi ỉïng dủng
Trong tênh toạn ngỉåìi ta xem cc tre l mäüt trong nhiãưu nhỉỵng gii phạp gia cäú
nãưn âáút úu m khäng xem nọ l cc âãø tênh toạn. Cc tre âỉåüc sỉí dủng âãø gia cäú nãưn
cho nhỉỵng cäng trçnh cọ ti trng truưn xúng khäng
låïn.
Cc tre âỉåüc sỉí dủng åí nhỉỵng vng âáút ln ln
áøm ỉåït, ln ln ngáûp nỉåïc. Nãúu cc tre lm viãûc trong
âáút ln ln áøm ỉåït thç tøi th s khạ cao (50 - 60
nàm v láu hån). Nãúu cc tre lm viãûc trong vng âáút
khä ỉåït tháút thỉåìng cc ráút nhanh bë mủc nạ
t.
2. Âàûc âiãøm, u cáưu ca cc tre
+ Tre lm cc phi l tre gi (trãn 2 nàm tøi),
thàóng v tỉåi (khäng cong vãnh quạ 1cm trãn 1m), tre
âàûc l täút nháút, nãúu tre räùng thç âäü dy täúi thiãøu ca äúng
tre tỉì 10 ÷ 15mm vç váûy khong träúng trong rüt tre
cng nh cng täút.
+ Chiãưu di mäùi cc tre tỉì 2 ÷ 3 m v cọ âỉåìng
kênh tỉì ≥ 60mm.
+ Âáưu trãn ca cc tre cỉa vng gọc våïi trủc cc
v cạch màõt tre 50mm, âáưu dỉåïi âỉåüc vạt nhn trong
phảm vi ≤ 200mm v cạch màõt 200mm.


+ Khi thi cäng cc tre, dng väư gäù ràõn cọ trng
lỉåüng tỉì 8-10kg âọng. Âãø trạnh lm dáûp nạt âáư
u cc ta
bët âáưu cc bàòng sàõt. Cc âọng xong phi cỉa b pháưn dáûp nạt âáưu cc, nãúu cc chỉa
xúng sáu m âáưu cc dáûp nạt thç nhäø b.
6.1.2. Cc gäù
1. Phảm vi ỉïng dủng
+ Âỉåüc dng ch úu trong gii phạp gia cäú nãưn hồûc trong cạc cäng trçnh phủ
tảm.
+ Cc gäù âỉåüc sỉí dủng åí nhỉỵng vng âáút ln ln áøm ỉåït, ln ln ngáûp nỉåïc.
Cc gäù cn thỉåìng dng cho nhỉỵng mọng trủ cáưu gäù nh, âỉåüc sỉí dủng âãø gia cäú nãưn
cho nhỉỵng cäng trçnh cọ ti trng truưn xúng khäng låïn.
2. Âàûc âiãøm, u cáưu ca cc gäù
+ Gäù lm cc ph
i l gäù täút, cn tỉåi. Nhọm gäù cng cao cng täút.
+ Cáy gäù lm cc phi thàóng, âäü cong cho phẹp l ≤ 1% chiãưu di, v khäng quạ
2000 ÷ 3000
200 50
φ ≥ 60
Màõt tre
Màõt tre
Hçnh 6-1. Cc tre
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



71
12cm.
+ Âỉåìng kênh cc 18 - 30cm, âäü chãnh khäng quạ 10mm/m, chiãưu di cc phủ
thüc vo thiãút kãú v tỉì 4,5m ÷ 12m. Khi chãú tảo cáưn lm cc di hån thiãút kãú khong

0,5m âãư phng trong quạ trçnh âọng, âáưu cc bë dáûp nạt v cáưn càõt b sau khi âọng
xong. Khi u cáưu cc di cọ thãø näúi cc.
+ Mi cc âỉåüc vọt nhn thnh hçnh chọp ba cảnh hay bäún cảnh, cọ khi vọt trn,
cọ âäü di âoản vọt tỉì 1,5÷2 láưn âỉåìng kênh cc. Vọt ty mäüt âoản 10cm åí âáưu mi cc
âãø trạnh dáûp nạt khi âọng.
+ Nãúu cc phi âọng qua nhỉỵng låïp âáút ràõn hồû
c cọ láùn si cüi rãù cáy thç mi
cc cáưn âỉåüc bo vãû bàòng m thẹp gàõn vo màût vạt bàòng âinh.
+ Âãø trạnh nỉït våỵ âáưu cc khi âọng, ta läưng mäüt vng âai lm bàòng thẹp táúm
hồûc táúm thẹp âãûm hçnh trn trãn âáưu cc.
6.1.3. Cc bã täng cäút thẹp
1. Phảm vi ỉïng dủng
Cc bã täng cäút thẹp cọ âäü bãưn cao, cọ kh nàng chëu ti trng låïn tỉì cäng trçnh
truưn xúng, do âọ nọ âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong cạc loải mọng ca cạc cäng trçnh
dán dủng v cäng nghiãûp.
2. Âàûc âiãøm, u cáưu
+ Âỉåüc chãú tảo bàòng bã täng cäút thẹp âục sàơn (cọ thãø tả
i xỉåíng hồûc ngay tải
cäng trỉåìng) v dng thiãút bë âọng, hồûc ẹp xúng âáút. Mạc bã täng chãú tảo cc tỉì 250
tråí lãn.
+ Loải cc phäø biãún thỉåìng cọ tiãút diãûn vng, cọ kêch thỉåïc tỉì 200x200 âãún
400x400. Chiãưu di v tiãút diãûn cc phủ thüc vo thiãút kãú. Nãúu chiãưu di cc quạ låïn,
cọ thãø chia cc thnh nhỉỵng âoản cc ngàõn âãø thûn tiãûn cho viãûc chãú tảo v ph håüp
våïi thiãút bë chun chåí, v thiãút bë hả cc.
+ Cc phi chãú tảo âụng theo thiãút kãú, âm bo chiãưu dy låïp bo vãû (täúi thiãøu l
Âai âáưu cc
40 ÷
70
Mi cc bët sàõ
t


Âinh liãn kãú
t
100
(1,5 ÷ 2) d
d
a)
b)
Hçnh 6-2. Cc gäù
a) Cc gäù thỉåìng b) Cc gäù cọ mi bët sàõt
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



72
3cm) âãø chäúng bong tạch khi âọng cc v chäúng rè cho cäút thẹp sau ny .
+ Bi âục cc phi phàóng, khäng gäư ghãư.
+ Khn âục cc phi thàóng, phàóng cáưn âỉåüc bäi trån chäúng dênh, trạnh máút nỉåïc
xi màng khi âäø bã täng.
+ Âäø bã täng phi liãn tủc tỉì mi âãún âènh cc, âáưm bã täng bàòng âáưm di cåỵ
nh. Trong quạ trçnh thi cäng âục cc cáưn âạnh dáúu cc v ghi r l lëch âãø trạnh
nháưm láùn khi thi cäng.
+ Váûn chuøn v cáøu làõp cc chè khi cc â âảt â cỉåìng âäü, trạnh gáy sỉït m, va
chảm giỉỵa cc v cạc váût khạc.
6.1.4. Cạc loải cc thẹp
+ Cc thẹp lm bàòng thẹp äú
ng cọ âỉåìng kênh tỉì 300 âãún 600, chiãưu di tỉì 12m
âãún 18m trong nhiãưu trỉåìng håüp cọ thãø di tåïi 40m, chiãưu dy äúng thẹp tỉì 10mm tråí
lãn.
+ Cc thẹp cọ trng lỉåüng nh do âọ thûn tiãûn cho quạ trçnh váûn chuøn bäúc xãúp

v hả cc.
+ Cc thẹp cọ cỉåìng âäü cao, cọ kh nàng chëu lỉûc låïn, âàûc biãût khi nhäưi bã täng
vo trong lng cc thẹp theo phỉång phạp âäø tải chäù, vç váûy cc thẹp âỉåüc sỉí dủng
lm mọng cho cạc cäng trçnh cọ tại trng truưn xúng nãưn låïn. Tuy nhiãn giạ thnh
ca cc thẹp thỉåìng ráút cao.
+ Tu u cáưu củ thãø v âàûc âiãøm âëa cháút nãưn âáút ngỉåì
i ta cn sỉí dủng loải cc
thẹp cọ bäú trê cạnh vêt trãn thán cc gi l cc vêt. Cc vêt cng cọ âäü bãưn v kh nàng
chëu ti trng låïn.
6.3.5. Nhỉỵng loải cc khạc
1. Cc bã täng khoan nhäưi (cc nhäưi).
Cc nhäưi cọ âỉåìng kênh ≥ 60cm, âỉåüc khoan tảo läù trong dung dëch bentonite âãø
chäúng sáûp vạch häú khoan v âäø bã täng ngay tải vë trê ca nọ. Cc nhäưi cọ cäút thẹp
ton bäü chiãưu di cc hồûc chè cọ åí mäüt chiãưu di nháút âënh tu theo thiãút kãú.
Cc nhäưi cọ kh nàng chëu ti trng ráút låïn nãn âỉåüc ỉïng dủng trong thiãút kãú
mọng ca cạc cäng trçnh cao táưng, cäng trçnh cọ ti tr
ng truưn xúng låïn
2. Cc ba rẹt
Cng giäúng nhỉ cc khoan nhäưi, cc ba rẹt cng l cc bã täng âäø tải chäù nhỉng
thay vç phi khoan tảo läù ngỉåìi ta tiãún hnh tảo läù cho cc ba rẹt bàòng cạch sỉí dủng
mạy âo chun dủng âo tảo läù trong dung dëch chäúng sáûp vạch âáút häú âo
Cc ba rẹt cọ kh nàng chëu ti trng ráút låïn nãn cng âỉåüc ỉïng dủng trong thiãút
kãú mọng ca cạc cäng trçnh cao táưng, cäng trçnh cọ ti trng truưn xúng låïn
3. Cc cạt
Sỉí dủng äúng bao bàòng thẹp cọ cỉía åí âáưu äúng, khi âọng äúng, cỉía âọng lải, khi âảt
âäü sáu thiãút kãú rụt äú
ng lãn cỉía måí ra, tiãún hnh nhäưi cạt xúng, nhäưi âãún âáu âáưm chàût
âãún âọ v rụt dáưn äúng bao lãn.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




73
Cc cạt âỉåüc sỉí dủng nhỉ mäüt gii phạp gia cäú nãưn âáút úu.
6.1.6. Cạc loải vạn cỉì
1. Vạn cỉì gäù
a. Mủc âêch
Vạn cỉì gäù thỉåìng âỉåüc dng âãø chäúng sảt låí vạch âáút, lm hng ro, tỉåìng váy,
chäúng tháúm
b. u cáưu chãú tảo
+ Phi âỉåüc chãú tảo bàòng gäù tỉåi. Nãúu dng gäù khä phi ngám nỉåïc trỉåïc khi gia
cäng.
+ Chiãưu dy täúi thiãøu ca vạn 70mm, chiãưu räüng ca mäùi bn cỉì l 100 ÷
150mm. Chiãưu di cỉì do thiãút kãú qui âënh nhỉng phi di hån thiãút kãú 0,3 ÷ 0,5m âãø âãư
phng âáưu cỉì bë dáûp nạt khi hả
cỉì.
+ Khi ghẹp cỉì ta lm mäüng vng nãúu chiãưu dy cọ mäüng låïn hån 100mm v
ngỉåüc lải ta dng mäüng ẹn.
2. Vạn cỉì thẹp
δ
/
3
δ/3
δ > 100
δ ≤ 100
δ/2
δ/3 δ/3
δ/3
δ/2
a)

b)
Hçnh 6-3. Âàûc âiãøm cáúu tảo vạn cỉì gäù
a) Mäüng vng, b) Mäüng ẹn
a)
b)
c)
Hçnh 6-4. Cạc loải vạn cỉì thẹp
a) Vạn cỉì phàóng; b) Vạn cỉì Lacsen; c) Vạn cỉì Khum
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



74
a. Mủc âêch
+ Hng cỉì thẹp tảo thnh vạch tỉåìng cỉì bo vãû cạc häú mọng, chäúng sảt låí cho
vạch âáút.
+ Cỉì thẹp lm tỉåìng ngàn nỉåïc ngáưm, cọ kh nàng chëu âỉûåc ạp lỉûc âáút ráút låïn.
b. u cáưu chãú tảo
+ Chiãưu dy ca vạn tỉì 8 ÷ 15mm
+ Chiãưu di cỉì hiãûn nay thỉåìng tỉì 12 ÷ 25m.
+ Cỉì phi âỉåüc sån chäúng rè trỉåïc khi âọng.
+ Cạc loải cỉì âỉåüc sỉí dủng hiãûn nay: vạn cỉì phàóng, vạn cỉì khum, vạn cỉì Lacsen.

§6.2. THIÃÚT BË ÂỌNG CC V VẠN CỈÌ
ÅÍ Viãût nam, ngỉåìi ta thỉåìng hả cc chãú
tảo sàơn xúng âáút bàòng 1 trong 2 phỉång
phạp sau:
+ Dng bụa âọng cc: Phỉång phạp ny thỉåìng gáy tiãúng äưn, gáy ä nhiãùm, gáy
cháún âäüng ráút låïn, nh hỉåíng âãún sinh hoảt v lm hng cạc cäng trçnh lán cáûn do âọ
phỉång phạp âọng cc thỉåìng bë cáúm ạp dủng åí trong thnh phäú, thë x, khu vỉûc âäng

dán cỉ Hån nỉỵa, våïi âáút täút, cọ thãø khäng âọng âỉåüc cc xúng vç cc (thỉåìng l âáưu
cc) bë våỵ, mẹo,v.v Âãø gim cháún v tråü giụp quạ trçnh âọng cc, ta cọ thãø khoan
mäưi trỉåïc khi âọng, hồûc xọi nỉåïc åí mi cc.
+ Ẹp cc bàòng kêch thu lỉûc v hãû âäúi trng: Âãø cc thàõng âỉåü
c sỉïc cn ca âáút,
tiãún xúng âäü sáu thiãút kãú, ti trng ẹp åí âáưu cc phi vỉåüt quạ hồûc bàòng sỉïc chëu ti
ca cc theo âáút nãưn, tuy váûy lỉûc ẹp låïn nháút ca mạy ẹp cng khäng âỉåüc vỉåüt quạ
sỉïc chëu ti ca cc theo váût liãûu âãø âm bo khi ẹp cc khäng bë våỵ, nỉït, lm nh
hỉåíng âãún kh nàng chëu ti ca cc. Phỉång phạp ny êt gáy tiãúng äưn, êt gáy ä nhiãùm
v cháún âäüng, âang cọ nhỉỵng tiãún bäü âạng kãø trong máúy nàm gáưn âáy.
+ Ngoi hai phỉång phạp hả cc nãu trãn, ngỉåìi ta cn ỉïng dủng phỉång phạp
rung hả cc våïi viãûc sỉí dủng cạc loải bụ
a rung chun dủng
Dỉåïi âáy xin âãư cáûp âãún mäüt säú loải bụa âọng cc âang sỉí dủng phäø biãún hiãûn
nay.
6.2.1. Giạ bụa âọng cc
Háưu nhỉ báút k loải bụa råi no cng cáưn cọ hãû trủ dáùn hỉåïng (Lead) cọ tạc dủng
hỉåïng cho bụa råi âụng tám ca cc, âo âọ gim thiãøu hỉ hng cho cc. Ngoi ra, hãû
trủ dáùn hỉåïng cn giỉỵ vë trê ca cc âụng chäù trong quạ trçnh âọng cc.
+ Giạ bụa l bäü pháûn âãø treo bụa v giỉỵ cc, dáùn hỉåïng cho bụa v cc .
+ Giạ bụa cọ thãø âỉåüc chãú tảo bàòng gäù hay bàòng thẹp.
+ Giạ bụa âỉåüc trang bë mäüt hay hai tåì
i âãø cáøu bụa v cc v âãø di chuøn giạ
bụa bàòng cạch tỉû kẹo mçnh .
6.2.2. Bụa âọng cc
1. Bụa treo
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




75
+ Bụa âỉåüc chảy bàòng tåìi âiãûn v dáy cạp.
+ Trng lỉåüng bụa l 500 ÷ 2000 kg.
+ Âäü cao náng bụa phủ thüc vo sỉïc chëu ti ca cc, thỉåìng tỉì 2,5 ÷ 4m.
+ Nàng sút ca bụa tháúp do täúc âäü âọng cháûm, mäùi phụt chè âọng âỉåüc 4 ÷10
nhạt.
+ Âỉåüc dng trong trỉåìng håüp khäúi lỉåüng cäng tạc cc tỉång âäúi nh.
2. Bụa håi
a. Bụa håi âån âäüng
+ Hoảt âäüng ca bụa: dng håi nỉåïc hồûc khê ẹp âãø náng chy lãn cao v råi
xúng âáûp vo cc dỉåïi trng lỉåüng bn thán chy.
+ Trng lỉåüng chy 1 ÷ 6 táún.
+ Chiãưu cao náng chy tỉì 0,9 ÷ 1,5m.
+ Sä
ú nhạt âọng trong 1 phụt l 25 ÷ 30.
+ Âỉåüc dng âãø âọng cc bã täng di v nàûng, hay cc äúng cọ âỉåìng kênh nh
hån 55cm.
+ Ỉu âiãøm ca bụa håi âån âäüng: Cáúu tảo âån gin, chuøn âäüng lãn xúng äøn
âënh, trng lỉåüng hỉỵu êch (pháưn chy) chiãúm 70% trng lỉåüng bụa.
+ Khuút âiãøm: âiãưu khiãøn bụa bàòng tay, tiãu täún nhiãưu håi nỉåïc.
b. Bụa håi song âäüng
+ Hoảt âäüng ca bụa: Dng håi nỉåïc hay khê ẹp âãø náng chy lãn cao v nẹn
chy khi råi xúng.
+ Hiãûu sút ca bụa cao do täúc âäü âọng nhanh, mäùi phụt âọng tåïi 200 ÷300 nhạt.
+ Trng lỉåüng chy 200 ÷ 2200kg.
+ Âỉåüc sỉí dủng khạ räüng r
i, âọng âỉåüc cc bã täng cäút thẹp tiãút diãûn âãún
35x35cm, hay cc äúng cọ âỉåìng kênh 60cm.
Tuy nhiãn trng lỉåüng hỉỵu êch chè chiãúm 20 ÷ 30 % trng lỉåüng bụa.
4. Bụa diezen

Cng nhỉ bụa håi, bụa diezen cọ 2 loải: Diezen âån âäüng v diezen song âäüng.
a. Bụa diezen âån âäüng
Âäüng cå diezen khi näø s náng chy lãn cao v råi xúng âáûp vo cc dỉåïi trng
lỉåüng bn thán chy. Trng lỉåüng chy cọ thãø tåïi 2500kg, täúc âäü âọng cháûm nãn nàng
sút âọng cc khäng cao. Cọ thãø âọng âỉåüc nhỉỵng cc BTCT cọ kêch thỉåïc cảnh âãún
45cm.
b. Bụa diezen song âäüng
+ Hoảt âäüng theo ngun l âäüng cå näø hai thç, âäüng cå diezen khi näø s náng
chy lãn v ẹp chy khi råi xúng.
+ Tr
ng lỉåüng chy tỉì 140 ÷ 2500kg.
+ Säú nhạt âọng trong mäüt phụt 45 ÷ 100 nhạt.
+ Âỉåüc sỉí dủng âãø âọng nhỉỵng cc gäù, cc thẹp, cc bã täng cäút thẹp loải nh,
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



76
cc äúng cọ âỉåìng kênh nh hån hồûc bàòng 45cm v cạc loải vạn di khäng quạ 8m.
Nhỉåüc âiãøm ca bụa diezen: Nàng lỉåüng nhạt bụa tiãu hao âãún 50 ÷ 60%. vo
viãûc nẹn ẹp låïp khäng khê, hay bë cám ( khäng näø âỉåüc) khi âọng nhỉỵng cc mnh
xúng âáút mãưm.

§6.3. CHN BỤA ÂỌNG CC
6.3.1 Chn theo nàng lỉåüng xung kêch ca bụa

()
mkg
g2
vQ

E
2
= (6.1)
Trong âọ :
+ Q (kg) - Trng lỉåüng pháưn chy.
+ v (m/s) - Váûn täúc råi ca bụa.
+ g (m/s
2
) - Gia täúc trng trỉåìng.
Nàng lỉåüng xung kêch ca bụa âọng pháưn låïn tiãu hao âãø hả cc, pháưn cn lải
tiãu hao vä êch lm biãún dảng âáưu cc (nỉït, våỵ ). Do váûy chn bụa theo nàng lỉåüng
xung kêch cáưn thiãút:
E ≥ 25p (kgm) (6.2)
Trong âọ:
P (T) - Kh nàng chëu ti ca cc theo âáút nãưn.
6.3.2. Kiãøm tra hãû säú thêch dủng ca bụa â chn
Hãû säú thêch dủng âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:


E
qqQ
K
1
+
+
= (6.3)
Trong âọ:
+ Q ( Kg ) - trng lỉåüng ton bäü ca bụa.
+ q ( kg) - Trng lỉåüng ca cc.
+ q

1
(kg) - Trng lỉåüng ca m v âãûm cc.
+ E ( kgm) - Nàng lỉåüng xung kêch ca bụa.
Hãû säú kêch dủng K phi nàòm trng phảm vi âỉåüc qui dënh cho tỉìng loải bụa nhỉ
trong bng sau:

Loải bụa Cc gäù Cc thẹp Cc BTCT
Bụa song âäüng, bụa diezen kiãøu äúng
Bụa âån âäüng, bụa diezen kiãøu cäüt
Bụa treo
5
3,5
2
5,5
4
2,5
6
5
3

+ Khi K nh hån trë säú trãn thç bụa khäng â nàûng so våïi trng lỉåüng cc, nãn täúc
âäü v hiãûu qu âọng cc s kẹm, cc âọng khäng xúng, cc bë våỵ khi âọng.
+ Khi K låïn hån trë säú trãn thç bụa quạ nàûng so våïi cc, cc s xúng nhanh, cọ
thãø lm hng lỉûc ma sạt giỉỵa cc v nãưn âáút, cc xúng hãút chiãưu di thiãút kãú m váùn
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



77
chỉa âảt âỉåüc âäü chäúi thiãút kãú, mún âảtï âäü chäúi thiãút kãú thỉåìng phi âọng cc sáu

hån chiãưu di thiãút kãú, vç váûy gáy lng phê
Theo kinh nghiãûm âãø âọng cc cọ hiãûu qu thç: Q = ( 1,5 ÷ 2) q.
Âäúi våïi cc bã täng cäút thẹp, khi âọng bàòng bụa Diezen, cọ thãø så bäü chn trng
lỉåüng âáưu bụa theo kinh nghiãûm sau:
- Khi L ≤ 12m khi âọ
5.125.1
q
Q
÷≥ (6.4)
- Khi L > 12m khi âọ
175.0
q
Q
÷≥ (6.5)
6.3.3. Kiãøm tra âäü chäúi khi âọng cc
Âäü chäúi khi hả cc phi nh hån âäü chäúi thiãút kãú: e ≤ e
tk
.
Xạc âënh âäü chäúi e khi âọng cc:

)m(
qQ
q2.0Q
x
)nF
m
P
(P
mnQHF
e

+
+
+
= (6.6)
Trong âọ: + m - Hãû säú kãø âãún tênh cháút tảm thåìi hay vénh cỉíu ca cäng trçnh.
m = 0.7 âäúi våïi cäng trçnh tảm thåìi.
m = 0.5 âäúi våïi cäng trçnh vénh cỉíu.
+ n - Hãû säú kãø âãún váût liãûu lm cc.
n = 100 T/m
2
âäúi våïi cc gäù.
n = 150 T/m
2
âäúi våïi cc bã täng cäút thẹp.
n = 500 T/m
2
âäúi våïi cc thẹp.
+ Q (T) - Trng lỉåüng âáưu bụa.
+ q (T) - Trng lỉåüng cc.
+ H (m) - Âäü cao náng bụa.
+ F (m
2
) - Diãûn têch tiãút diãûn ngang ca cc.
+ P (T) - Sỉïc chëu ti ca cc theo âáút nãưn.

§6.4. CẠC QUẠ TRÇNH THI CÄNG ÂỌNG CC
6.4.1. Váûn chuøn v xãúp dåỵ cc
Váûn chuøn cc tỉì bi âục âãún vë trê âọng l mäüt cäng tạc quan trng, nãúu
l
l

0
,
21l 0
,
21l
Hçnh 6-5. Vë trê gäúi kã, âiãøm treo büc khi váûn chuøn hay bäúc xãúp cc
a) Xãúp âàût cc; b) Bäúc Xãúp
a
)

0
,
21l
0
,
21l
b
)

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



78
phỉång phạp váûn chuøn khäng âụng s hỉ hng cc.
Do trng lỉåüng bn thán cc låïn, vç váûy khi váûn chuøn, bäúc xãúp cc cáưn quan
tám âãún vë trê treo büc, vë trê gäúi kã. Cc l cáúu kiãûn chëu nẹn, vë trê treo büc, gäúi kã
phi tn theo qui âënh trãn hçnh 6-5.
Cạc gäúi kã nãn sỉí dủng váût liãûu l gäù nhỉ váûy s trạnh lm våỵ cc khi váûn chuøn
(do sọc náøy vç âỉåìng khäng täút ) v thûn tiãûn cho thao tạc lưn v thạo dåỵ dáy cạp

khi cáøu làõp, xãúp dåỵ.
Khu vỉûc xãúp cc nãn bäú trê håüp lê trãn màût bàòng âãø trạnh nh hỉåíng âãún quạ trçnh
âọng cc sau ny.
6.4.2. Làõp cc v giạ bụa
Cọ thãø sỉí dủ
ng bn thán giạ bụa âãø làõp cc vo giạ bụa theo cạc thao tạc sau âáy:
+ Âáøy xe váûn chuøn cc âãún gáưn giạ bụa.
+ Mọc dáy cạp treo cc (dáy 1) ca giạ bụa vo mọc trãn ca cc v mọc dáy
treo bụa (dáy 2) ca giạ bụa vo mọc dỉåïi ca cc (nãúu cc cọ mọc cáøu).
+ Cho hai dáy hoảt âäüng kẹo hai dáy lãn cng mäüt lục âãø cc âỉåüc náng lãn cao.
+ Âỉa xe váûn chuøn cc âi chäù khạc.
+ Cho hai dáy ngỉìng kẹo, dáy 1 tiãúp tủc kẹo cc lãn v cc dáưn vãư vë trê thàóng
âỉïng âãø ghẹp vo giạ bụa.
Dng cáưn trủc âãø cáøu v làõp cc vo giạ bụa (hay dng).
Trong cạc phỉång phạ
p làõp cc vo giạ bụa, cáưn lỉu : cc ráút nàûng, cáưn thỉûc
hiãûn làõp cc chênh xạc, an ton. Nãúu cc khäng cọ mọc cáøu làõp, cáưn chn vë trê treo
büc håüp lê âãø âm bo cc khäng bë hỉ hng trong quạ trçnh làõp cc vo giạ bụa. Qui
âënh âiãøm treo büc trãn hçnh 6-6.
6.4.3. K thût âọng cc
+ Phi âm bo chênh xạc vë trê ca cc, sỉí dủng mạy kinh vé, thỉåïc, dáy càng
âënh vë âi cc v vë trê tỉìng cc trong âi. Dng cc mäúc âãø âạnh dáúu vë trê cc, cạc
mäúc âạnh dáúu phi dãù quan sạt v phi äøn âënh, trạnh bë xã dëc trong quạ trçnh thi cäng
âọng cc v phi âỉåüc kiãøm tra thỉåìng xun.
+ Khi âọng cc dỉåïi nỉåïc, viãû
c âënh vë chênh xạc vë trê cc v âạnh dáúu ráút khọ
khàn, âàûc biãût l nåi nỉåïc sáu, do váûy cáưn cọ cạc biãûn phạp âënh vë håüp lê.
- Khi nỉåïc khäng sáu làõm, ngỉåìi ta cọ thãø dủng dn gäù âãø âënh vë (dn cỉû li)
bàòng cạch âọng cạc cc gäù theo nhỉỵng cỉû li nháút âënh sao chocạc âáưu cc gäù váùn träưi
cao trãn màût nỉåïc v dng dáy càng âãø xạc âënh vë trê cc.

l
0
,
294l
Hçnh 6-6. Vë trê treo büc cc khi cáøu cc vo giạ bụa
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



79
- Khi âọng cc åí nåi nỉåïc sáu ngỉåìi ta sỉí dủng cạc x lan chun dủng trãn âọ
cọ bäú trê giạ bụa âãø âënh vë v âọng cc.
+ Thỉåìng xun kiãøm tra âäü thàóng âỉïng trong sút quạ trçnh âọng cc v cọ cạc
biãûn phạp xỉí lê këp thåìi khi cc bë xiãn. Nãúu cc xúng quạ sáu phi nhäø lãn âọng lải,
cc cn cản cáưn âiãưu chènh âäü thàóng âỉïngngs trỉåïc khi tiãúp tủc âọng.
+ Âọng cc theo âụng så âäư â âỉåüc thãø hiãûn trong biãûn phạp thi cäng, lỉûa chn
så âäư âọng cc håüp lê ty thüc vo âàûc âiãøm cäng trçnh. Cọ cạc så âäư âọng cc nhỉ
sau:
Så âäư khọm cc: Ạp dủng khi âọng nhỉỵng c
c dỉåïi mọng cc âäüc láûp hay cạc
mọng trủ cáưu. Khi âọng ta bàõt âáưu tỉì cc giỉỵa âọng ra xung quanh.
Så âäư cc chảy di: Ạp dủng khi âọng nhỉỵng cc dỉåïi nhỉỵng mọng bàng liãn
tủc, gäưm mäüt hay mäüt vi hng cc chảy di song song. Khi âọng giạ bụa âỉåüc chuøn
theo cạc hng cc.
Så âäư rüng cc: Ạp dủng khi âọng nhỉỵng cc dỉåïi mọng b hay cc âãø gia cäú
nãưn. Khi âọng ta âọng tỉì giỉỵa ra. Khi rüng cc låïn thç cọ thãø phán ra thnh cạc khu,
mäùi khu cc s âọng theo tỉìng nhọm mäüt.
Chè âỉåüc dỉìng quạ trçnh âọng cc khi cc â âạp ỉïng âỉåü
c cạc u cáưu qui âënh
nhỉ: chiãưu sáu ca cc, âäü chäúi khi âọng cc

- Âäúi våïi cc chäúng ta phi âọng âãún cao trçnh thiãút kãú ca mi cc.
- Âäúi våïi loải cc ma sạt (cc treo) thç ta phi âọng âãún khi âảt âäü chäúi thiãút kãú.

§6.5. K THÛT ÂỌNG VẠN CỈÌ GÄÙ, VẠN CỈÌ THẸP
6.5.1. Âọng vạn cỉì gäù
+ Âënh vë chênh xạc hng cỉì chøn bë âọng bàòng mạy tràõc âảc.
+ Cọ thãø âọng tỉìng táúm cỉì riãng l hồûc kãút håüp âọng âäưng thåìi nhiãưu táúm bàòng
cạch sỉí dủng cạc khung âënh vë, khung âënh vë âỉåüc dỉûng theo vë trê â xạc âënh. Vạn
cỉì âỉåüc ghẹp läưng vo giỉỵa hai thanh nẻ
p song song, räưi bàõt âáưu âọng xúng.
+ Âáưu dỉåïi vạn cỉì âỉåüc càõt vạt chẹo vãư phêa mäüng läưi. Khi ghẹp vạn cỉì âãø mäüng
Hçnh 6-7. Mäüt säú så âäư âọng cc
a) Så âäư chảy di; b) Så âäư khọm cc; c) Så âäư rüng cc

a) b) c)
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



80
läưi quay ra ngoi, nhỉ váûy khi âọng âáút khäng kẻt vo rnh cỉì v âáút nẹn vo âáưu vạt
chẹo ca cỉì ẹp sạt vo hng cỉì â âọng vo con nãm.
+ Trçnh tỉû âọng vạn cỉì cọ thãø âọng theo kiãøu tưn tỉû: Âọng thanh ny âãún âäü sáu
thiãút kãú räưi âọng thanh tiãúp theo v cỉï thãú cho âãún hãút. Nhỉng âãø cho hng cỉì dãù khêt
v täút ta âọng ton bäü vạn cỉì âãún âäü sáu no âọ. Sau âọ quay lải tiãúp tủc âọng mäüt lỉåüt
nỉỵa hay hai lỉåüt âãø ton bäü mng cỉì âãún âäü sáu thiãút kãú.
6.5.2. Âọng vạn cỉì thẹp
Cng nhỉ cỉì gäù, khi âọng cỉì
thẹp cọ thãø âọng tỉìng táúm riãng biãût hồûc ghẹp
nhiãưu táúm lải våïi nhau v âọng âäưng thåìi. Trỉåïc khi âọng cỉì cáưn thỉûc hiãûn mäüt säú

cäng tạc sau:
+ Kiãøm tra mẹp vạn cỉì trỉåïc khi âọng bàòng cạch ghẹp mäüt âoản cỉì khong 2m,
räưi tiãúp tủc ghẹp mäüt táúm cỉì v thỉí kẹo trỉåüt xem cạc vạn cỉì cọ thäng sút khäng.
Dng sån âạnh dáúu thỉï tỉû cạc táúm cỉì.
+ Âënh vë hng cỉì bàòng mạy tràõc âảc.
+ Ghẹp trỉåïc mäüt säú vạn cỉì ( khong 10 ÷ 12 táúm ) giỉỵa hai thanh nẻp âënh vë,
räưi tiãún hnh âọng xúng dáưn lm hai hay 3 láưn âọng âãø âãú
n âäü sáu thiãút kãú. V cỉï thãú
cho âãún hãút.
+ Âãø chäúng lải hiãûn tỉåüng xo nan quảt trong quạ trçnh âọng, ta ạp dủng mäüt säú
biãûn phạp sau:
 Büc dáy cạp vo âáưu vạn cỉì dng tåìi kẹo cỉì vãư vë trê thàóng âỉïng v tiãúp tủc
âọng.
 Càõt vạt âáưu dỉåïi vạn cỉì thẹp vãư phêa trong (ngỉåüc lải våïi vạn cỉì gäù )
 Hn thãm mäüt miãúng thẹp nh åí mẹp âáưu dỉåïi vạn cỉì, âãø tảo ra mäüt lỉûc cn
cán bàòng våïi lỉûc ma sạt åí mẹp bãn kia, v âãø cho âáút khi kẻt chàût trong rnh mẹp.
Hiãûn nay ngỉåìi ta thỉåìng sỉí
dủng cạc loải mạy rung hồûc mạy ẹp thy lỉûc âãø
3
1
1
2
3
2
1
1
5
4
3
2

2
12 2
1
1-1

2 - 2
Hçnh 6-8. Hả âäưng thåìi nhiãưu táúm cỉì gäù bàòng khung âënh vë
1: Nẻp ngang, 2: Cc trủ, 3: Buläng liãn kãút, 4: Vạn cỉì gäù, 5: Vạn cỉì chøn.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



81
hả cỉì ráút tiãûn låüi, hiãûu qu.

§6.6. NHỈỴNG TRÅÍ NGẢI THỈÅÌNG GÀÛP TRONG THI CÄNG ÂỌNG CC,
NGUN NHÁN V BIÃÛN PHẠP KHÀÕC PHỦC
6.6.1. Cc gàûp váût cn
1. Hiãûn tỉåüng
+ Âang âọng cc xúng bçnh thỉåìng, chỉa âảt âỉåüc âäü sáu thiãút kãú bäùng nhiãn
xúng cháûm hàón lải hồûc khäng xúng, hồûc bụa âọng xúng bë âáøy lãn mảnh.
+ Cc bë rung chuøn mảnh dỉåïi mäùi nhạt bụa.
2. Ngun nhán
Cọ thãø cc gàûp váût cn nhỉ âạ mäư cäi, hay mäüt låïp âạ mng, hồûc cạc váût cn
khạc trãn âỉåìng xúng
3. Biãûn phạp khàõc phủc
+ Ngỉìng âọng, nãúu tiãúp tủc âọng s gáy phạ hoả
i cc.
+ Nhäø cc lãn v phạ váût cn bàòng cạch âọng xúng mäüt äúng thẹp âáưu nhn cọ
cỉåìng âäü cao, hay näø mçn âãø phạ váût cn.

+ Khi váût cn â phạ xong, ta tiãúp tủc âọng cc:
6.5.2. Hiãûn tỉåüngü chäúi gi
1. Hiãûn tỉåüng
Cc chỉa âảt tåïi âäü sáu thiãút kãú (thỉåìng cn ráút cao) m âäü chäúi ca cc â âảt
hồûc nh hån âäü chäúi thiãút kãú.
2. Ngun nhán
Do âọng cc quạ nhanh, âáút xung quanh cc bë ln ẹp quạ chàût trong quạ trçnh
âọng cc, gáy nãn ma sạt låïn giỉỵa cc v âáút.
3. Biãûn phạp khàõc phủc
Tảm ngỉìng âọ
ng trong êt ngy âãø âäü chàût ca âáút chung quanh cc gim dáưn räưi
måïi tiãúp tủc âọng.
6.5.3. Khi âọng cc sau thç cc âọng trỉåïc bë näøi lãn
1. Hiãûn tỉåüng
Khi âọng cc trong nãưn âáút chy nho, âáút dênh thç nhỉỵng cc åí xung quanh (â
dỉåüc âọng trỉåïc) bë âáøy näøi lãn.
2. Ngun nhán
+ Do vë trê cc gáưn nhau. phn lỉûc phủ sinh ra trong âáút â låïn tạc dủng vo cạc
cc xung quanh v lm cho cạc cc âọ bë träưi lãn
3. Biãûn phạp khàõc phủc
Dng bụa håi song âäüng cọ táưn säú låïn âãø thi cäng.
6.5.4. Cc bë nghiãng
1. Ngun nhán
+ Do kiãøm tra khäng k trỉåïc khi âọng cc
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



82
+ Trong quạ trçnh âọng gáy lãûch cc.

2. Biãûn phạp khàõc phủc
+ Våïi nhỉỵng cc âọng chỉa sáu làõm thç dng ân báøy hay tåìi âãø kẹo cc vãư lải vë
trê thàóng âỉïng.
+ Våïi nhỉỵng cc âọng xúng quạ sáu thç phi nhäø cc lãn v sau âọ âọng lải cáøn
tháûn.
6.5.5. Âáưu cc xút hiãûn vãút nỉït trong quạ trçnh âọng
1. Ngun nhán
Do bụa quạ nh so våïi sỉïc chëu ti ca cc hay chiãưu cao råi bụa khäng håüp l.
2. Biãûn phạp khàõc phủc
+ Chn lải bụa cho ph håüp
+ Thay âäøi chiãưu cao råi bụa
+ Thay váût âãûm âáưu cc måïi.



























×