Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 6 . doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.84 KB, 22 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ
HỒNG PHONG
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011

ĐỀ SỐ 6

Câu 1: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối
lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc. D. Điều
kiện kích thích ban đầu.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động
điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên
độ góc α
0
. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó
có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
+
α = α
gl
. B.
2 2 2
0
α = α g v


l.
C.
2
2 2
0
2
v
α = α 

D.
2
2 2
0
g.v
α = α 
l

Câu 3: Một vật đồng thời tham gia 2 dao động
cùng phương có phương trình lần lượt: x
1
=
2cos(2πt + π/3) cm,
x
2
= 2
3
cos(2πt – π/6) cm. Giá trị vận tốc cực đại
của vật và pha ban đầu của dao động tổng hợp lần
lượt là:
A. 8π cm/s và – π/6 rad . B. 8π cm/s và 0

rad. C. 16π cm/s và π/6 rad. D. 16π cm/s và
0 rad.
Câu 4: Cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò
xo tỉ lệ với bình phương:
A/ Độ biến dạng của lò xo B/ vận tốc
dao động. C/ Biên độ dao động D/
Li độ dao động
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục
ox với phương trình li độ: x= 4sin(5πt – π/6) X
cm); t(s). Nếu vào thời điểm t
1
chất điểm có li độ
x= -1cm thì vào thời điểm (t
1
+ 2)s nó có li độ:
A/ 1cm B/ 3cm C/ 0
D/ -1cm
Câu 6: Sóng ngang truyền trên dây đàn hồi có
phương trình : u= 3sin π(0,05x – 2t) u,λ (cm); t(s).
Hai điểm trên dây gần nhau nhất lệch pha nhau π/2
thì cách nhau đoạn:
A./ 10cm B./ 20cm C./ 30cm
D./ 40cm
Câu 7: Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến
năng lượng sóng? Khi sóng truyền từ một nguồn
điểm:
A. Trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ
với quãng đường.
B. Trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ
lệ với bình phương quãng đường

C. Trên một phương, năng lượng sóng không
đổi.D. Trong không khí, năng lượng sóng luôn
không đổi
Câu 8: Tại vật cản cố định, sóng tới và sóng phản
xạ:
A. Cùng pha B. Vuông pha
C. Ngược pha D. Tất cả sai
Câu 9: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản
chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào
tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi
trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền
sóng.
Câu 10: Hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C
mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế hai đầu mạch sớm
pha 45
0
so với dòng điện , giá trị của tổng
trở Z= 50Ω , giá trị của các linh kiện là:
A/ Z
L
= 70Ω và Z
C
= 20Ω B/
Z
C
= 40Ω và R= 30Ω
C/ R= 25

2
Ω và Z
L
= 25
2
Ω
D/ Z
L
= 25Ω và R= 25Ω
Câu 11: Đoạn mạch Xoay Chiều như hình vẽ: C=
100μF, cuôn cảm có L= 0,5H, Biểu thức dòng điện
và hiệu điện thế có dạng: i= 2sin (100t - π /6) A.
u
AB
= U
0
sin(100t - 5π/12) V. Kết luận nào sau đây
không đúng:
A/ HĐT u
AB
chậm pha dòng điện 45
0
. B/
Hệ số công suất của cuộn dây là 0,707.
C/ Cuộn dây tiêu thụ công suất P= 200W
D/ cuộn dây có điện trở thuần r = 50Ω
Câu 12: Điện năng ở một trạm phát điện được
truyền đi với hiệu điện thế 5kV, hiệu suất truyền tải
điện H = 80 %. Biết công suất truyền tải không đổi,
nuốn hiệu suất H’ = 95% thì ta phải:

A. tăng hiệu điện thế lên 20kV. B.
giảm hiệu điện thế xuống 2.5kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 10kV .
D. tăng hiệu điện thế đến 7.07kV.
Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp có Z
L


Z
C
.
Công thức nào không dùng để tính công thức tiêu
thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp trên? A. UIcosφ
B. UI C. RI
2
D. U
R
I
Câu 14: Kết luận nào không đúng khi nói về cấu
tạo của máy phát điện xoay chiều một pha ?
A. Phần ứng tạo ra suất điện động.
B. Phần quay gọi là rôto.
C. Phần cảm tạo ra từ trường.
D. Phần đứng yên là rôto
Câu 15: Gọi P là công suất điện năng truyền đi R
là điện trở dây tải U hiệu điện thế hai dây tải .

Giả
sử hệ số công suất của mạng điện bằng 1. Công
suất điện năng hao phí là:

A. ΔP = P
2
2
U
R
B. ΔP = P
2
2
U
R
C.
ΔP = P
U
R
2
D. ΔP = P
2
2
2
U
R

Câu 16
: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều
nào sau đây là đúng:
A. Có hai phần: cảm và ứng B. Phần cảm
tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
cảm ứng
C. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto
D. Cả A và B

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng
5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x
1
= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li
độ x
2
= + 0,5A là: A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
Câu 18: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần
tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ
bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở bằng: A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V
D. 10V
Câu 19: Một khung dây hình chữ nhật kích thước
20cm x 30cm , gồm 100 vòng dây đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B và có hướng vuông
góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi
khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút thì giá trị
cực đại của suất điện động cảm ứng là 1,51V. Xác
định cảm ứng từ B
A. B= 0,002 T B. 2T .
C.0,2T . D. B= 0,02 T
Câu 20. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm thuần u=

U
0
sin100t (V), cuộn cảm có Z
L
= 50Ω. Ở thời điểm
nào đó HĐT tức thời u=200V thì CĐDĐ tức thời là
i= 4A. Biểu thức của dòng điện là :
A). i= 4
2
sin100t (A) B). i= 4
2
sin(100t - π/2
)(A) C). i= 4sin(100t - π/2 )(A) D). i= 4sin(100t
)(A)
Câu 21. Máy biến thế là thiết bị dùng để:
A). thay đổi tần số của hiệu điện thế xoay
chiều B). chỉnh lưu dòng điện xoay chiều .
C). tăng công suất ở nhà máy phát điện.
D). biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay
chiều.
Câu 22: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người
ta căn cứ vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương dao động và phương truyền sóng.
C. Phương truyền sóng và bước sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại một điểm bất kì trên phương truyền,
vectơ cường độ điện trường
E


và vectơ cảm ứng từ
B

luôn luôn vuông góc với nhau và đều vuông góc
với phương truyền.
B. Tại một điểm bất kì trên phương truyền,
vectơ
E

có thể hướng theo phương truyền sóng và
vectơ
B

vuông góc với
E

.
C. Tại một điểm bất kì trên phương truyền,
vectơ cường độ điện trường
E

và vectơ cảm ứng từ
B

dao động cùng pha D. A,C đều đúng
Câu 24: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên
một sợi dây. Vào thời
điểm N, O có li độ cực đại.thì M đang đi xuống,
hỏi sóng truyền theo hướng nào?

A. đi xuống B. sang phải C.
đi lên D. sang trái.
Câu 25: Chọn câu không đúng:
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước,
tần số sóng thay đổi do đó bước sóng cũng thay đổi
theo.
B. Dao động âm là những dao động có tần số
từ 16Hz đến 20000Hz lan truyền trong môi trường
vật chất và tạo ra sóng âm.
C. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, không
khác gì các sóng cơ học khác về đặc tính vật lý.
O

(1)
(2)
D. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền
trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến
20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con
người.
Câu 26: Chiết suất của một môi trường trong suốt:
A. Tăng dần từ ánh sáng đỏ đến tím. C.
Càng lớn đối với ánh sáng có tần số càng nhỏ.
B. Giảm dần từ ánh sáng đỏ đến tím.
D. Càng nhỏ đối với ánh sáng có bước sóng
càng ngắn.
Câu 27: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Biết
hai khe cách nhau một khoảng là a = 0,5 mm, D = 1
m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách
vân sáng trung tâm 4 mm là

A. 4. B. 1. C. 3.
D. 2.
Câu 28: Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và
(2) cùng chiếu tới một thấu kính lồi
(làm bằng thuỷ tinh) theo phương song song với
trục chính(hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng
ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất
của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng
(2).
B. Năng lượng của photon ứng với tia sáng (1)
lớn hơn năng lượng của photon ứng với tia sáng
(2).
C. Tiêu điểm chung cua thấu kính cho cả hai
tia sáng là A.
D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng
dài hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2).
Câu 29: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí
thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe
Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối nằm cạnh nhau là 1,0 mm. Trong khoảng
giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung
tâm, cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7,0 mm có
số bao nhiêu vân sáng ?

A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13
vân.
Câu 31: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng,
độ rộng giữa hai khe S
1
S
2
=0,8mm, khoảng cách
D=1,6m. Cho nguồn là ánh sáng trắng có bước
sóng 0,4m (tím)    0,76m (đỏ). Chiều rộng
của quang phổ bậc 2 là
A. i=0,72 mm B. i=1,08 mm C. i
=0,36 mm
Câu 32: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán
kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ
và tím đối với thấu kính là: n
d
=1,5, n
t
=1,54. Khi đó
khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím
là:
A. 19,8cm B. 0,148cm. C.
1,48cm. D. 1,49m.
Câu 33: Động năng ban đầu cực đại của các
electrôn quang điện phụ thuộc vào:
A. bản chất kim loại dùng làm catốt và bước
sóng của ánh sáng kích thích.
B. cường độ chùm sáng kích thích. C.
hiệu điện thế đặt giữa anốt và catốt. D.cả

A,B,C.
Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Quang trở là
dụng cụ mà điện trở của nó giảm khi được chiếu
sáng.
B. Quang trở là dụng cụ mà điện trở của nó
tăng khi được chiếu sáng.
C. Quang trở là dụng cụ mà điện trở của nó
giảm khi được đốt nóng.
D. Quang trở là dụng cụ biến quang năng
thành điện năng.
Câu 35: Bước sóng ngắn nhất của vạch phổ nhìn
thấy được của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyển
mức năng lượng từ
A.


K B. M

L C. P


L D. O

M
Câu 36: Trong quang phổ của nguyên tử Hydro:
vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là
0,1216μm
và vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme là
0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ 2
của dãy

Layman: A. 0,1026 μm B. 0,5211
μm C. 0,0567 μm D.
0,1201 μm
Câu 37: Chiếu ánh sáng đơn sắc

vào catốt của tế
bào quang điện có bước sóng giới hạn
0

. Để triệt
tiêu dòng quang điện chỉ cần U
AK
= 0 , kết luận nào
đúng?
A.
0

B.
0

C.
0

D.
0


Câu 38:
Cho chùm tia phóng xạ đi qua điện trường
giữa hai bản của một tụ điện như hình vẽ.

Chọn kết luận đúng:
A. Tia

(A); tia γ (B) ; tia

-
(C); tia

+
(D);
B. Tia

(B); tia γ (C) ; tia

-
(D); tia

+
(A);
C. Tia

(A); tia γ (C) ; tia

-
(D); tia

+
(B); D.
Tia


(C); tia γ (D) ; tia

-
(A); tia

+
(B).
Câu 39: Trong các loại tương tác của hạt sơ cấp,
tương tác có cường độ yếu nhất là:
A/ Tương tác hấp dẫn B/ Tương tác điện từ
C/ Tương tác yếu D/ tương tác mạnh.
Câu 40: Chiếu đồng thời 3 bức xạ tím, đỏ, vàng
vào tấm kính lọc sắc xanh, nhìn vào tấm kính theo
phương của tia ló ta thấy:
A
B

A/ tấm kính có màu pha trộn giữa tím, đỏ,
vàng, xanh. B/ tấm kính không có màu.
C/ tia tím ló ra được vì có bước sóng ngắn hơn
. D/ tấm kính có màu đen.
Câu 41: Gọi m
0
là tổng khối lượng các hạt trước
phản ứng và m là tổng khối lượng các hạt sau phản
ứng. Chọn câu
không đúng .
A. Nếu m
0
< m thì phản ứng hạt nhân thu năng

lượng. B. Nếu m
0
> m thì phản ứng hạt nhân toả
năng lượng.
C. Sự phóng xạ luôn là phản ứng hạt nhân có
m
0
> m .D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt
nhân có m
0
< m .
Câu 42: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang
đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt


khối lượng m
B
và m


. So sánh tỉ số động năng và
tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, ta có:
A. K
B
/K
α
= m
α

/ m
B
B. K
B
/K
α
= m
B
/m
α
.
C. K
B
/K
α
= (m
B
/m
α
)
2
D. K
B
/K
α
= (m
α

/m
B

)
2
.
Câu 43: Phản ứng hạt không tuân theo định luật
bảo toàn nào?
A. Khối lượng B. Điện tích
C. Năng lượng và động lượng D. Số nuclôn.
Câu 44: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
=
0,75μm và λ
2
= 0,5μm vào hai khe Young có a=
1,2mm D= 1,2m. Hỏi trong vùng giao thoa có độ
rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách
đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có
màu giống màu của vân sáng trung tâm .
A. 5 . B. 4. C.
3. D. 6.
Câu 45: Một khung dây quay đều trong từ trường
B
ur
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n
= 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp
tuyến
n
r
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
ur

một
góc 30
0
. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là
0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là :
A.
0,6 cos(30 )
6
e t Wb

 
 
.
B.
0,6 cos(60 )
3
e t Wb

 
 
.
C.
0,6 cos(60 )
6
e t Wb

 
 
. D.

60cos(30 )
3
e t Wb

 
.
Câu 46 :Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung
kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp
xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3

)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá
trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2

so với điện áp đặt
vào mạch. Công suất t/ thụ của cuộn dây là:
A. 72 W B. 240W. C. 120W.
D. 144W.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ
điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1


và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi
R=R
1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50, R
2
= 100 . B. R
1
= 40, R
2
=
250 . C. R
1
= 50, R
2
= 200 . D.
R
1

= 25, R
2
= 100 .
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost có U
0

không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  =

1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
khi  = 
2
. Hệ thức đúng là :
A.
1 2
2
LC
   
. B.
1 2
1
.
LC
  
. C.
1 2

2
LC
   
. D.
1 2
1
.
LC
  
.
Câu 49 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con
lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi
t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
tiểu là
A.
2
30
s
. B.


7
30
s
. C. 0.3 s.
D.
4
15
s
.
Câu 50: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
LC có biểu thức i = 9cos

t(mA). Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ
trường thì cường độ dòng điện i bằng:
A.3mA. B. 1,5
2
mA. C. 2
2
mA.
D.1mA.
Hết

×