Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra vật lý 12 - Mã đề 149 - TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( 2012 ) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.8 KB, 6 trang )


ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 1/6 - Mã đề thi 149
TRUNG TÂM LUYỆN THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01 - NĂM 2012

Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút


Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 40cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại, lò xo giãn 5cm. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật treo bằng
A. 50cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 100cm/s
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng
kgm 1

, dao động điều hoà theo phương ngang với vận
tốc cực đại là
0,8 2( )
cm
s
. Khi vật qua vị trí
cm24
thì động năng bằng thế năng của nó. Chọn đáp án
sai trong các đáp án sau:
A. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 0.
B. Năng lượng dao động của con lắc là 64.10


-3
mJ.
C. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 16.10
-4
N.
D. Trong một chu kỳ, thời gian gia tốc có độ lớn lớn hơn 0,08 cm/s
2

10 2
3

giây
Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
1
x 6cos(4t )cm
3

 

2
x 6cos(4t )cm
12

 
. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật là:
A. 8,5cm B. 6cm C. 4,6cm D. 12cm
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng
100

g
, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị
trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g =10m/s
2
, 
2
= 10
Cơ năng dao động của vật là:
A. 25. 10
-4
J. B. 25. 10
-3
J. C. 125.10
-5
J. D. 125. 10
-4
J.
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại nhiệt độ t
0
và với chu kỳ dao động của quả lắc là T. Khi nhiệt
độ tăng lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của quả lắc là 1,1T. Khi nhiệt độ hạ xuống một nửa thì trong một
ngày đêm đồng hồ chạy
A. chậm 8640,0s B. nhanh 4661,6s C. nhanh 8640,0s D. chậm 4661,6s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2
cos( ) .
3
 
x A t cm
T

 
Thời gian mà động năng
lớn hơn 3 lần thế năng trong nửa chu kỳ đầu tiên là
A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/12
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian
3 4
t T
 

A.


2 3
A 
B.
3
A
C.
3 2
A
D.


2 2
A 

Câu 8: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình
3 2
cos( ) .

2 3
x A t cm
 
 
Chiều
dương hướng vào điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong 2013
giây đầu tiên là
A.
3020
3019
B.
3019
3020
C.
9058
9059
D.
9059
9058

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
cos( )
x A t
 
 
, lò xo có độ cứng
20
N
k
m


. Khi
pha dao động là
0( / )
rad s
thì gia tốc là
2
20 3( )
cm
s

. Năng lượng của con lắc lò xo là
MÃ ĐỀ
149
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 2/6 - Mã đề thi 149
A.
J
3
10.48

B.
J
3
10.96

C.
J

3
10.12

D.
J
3
10.24


Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng
kgm 1,0

, lò xo có độ cứng
40
N
k
m

. Năng lượng của vật là
3
18.10
W J


. Lấy
2
10
m
g
s


. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là
A. 0,2N. B. 1,2N. C. 1N. D. 2,2N.
Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, v
m
là tốc độ dao động khi vật ở vị
trí cân bằng; a là gia tốc tức thời, a
m
là gia tốc khi vật ở biên. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.
2 2
2 2
1
m m
v a
v a
 
B.
1
m m
v a
v a
 
C.
4
m m
a v
a v

 

D.
4
m m
v a
v a

 

Câu 12: Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng
100
N
k
m

, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có
khối lượng
kgm 1

. g = 10m/s
2
. Cho vật dao động điều hoà với phương trình:
))(
3
cos(10 cmtx



.
Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc
50 3( )

cm
s
và ở phía dưới vị trí cân bằng là:
A. 5N. B. 30N. C. 15N. D. 10N.
Câu 13: Vật dao động với phương trình
2
10cos(20 ) .
3
x t cm

 
Biết m = 0,5kg. Biểu thức động năng là
A.
2
2
10sin (40 )( ).
3
đ
W t J

 
B.
2
2
0,1sin (40 )( ).
3
đ
W t J

 


C.
2
2
0,1sin (20 )( ).
3
đ
W t J

 
D.
2
2
sin (20 )( ).
3
đ
W t J

 

Câu 14: Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng một ngoại lực
1
10cos(4 )
F t
 
(N)
thì biên độ dao động cưỡng bức là A
1
. Nếu tác dụng một ngoại lực
2

10cos(20 )
F t
 
(N) thì biên độ dao
động cưỡng bức là A
2
. Nếu tác dụng một ngoại lực
3
20cos(4 )
F t
 
(N) thì biên độ dao động cưỡng bức
là A
3
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A
3
> A
2
> A
1
B. A
1
= A
3
> A
2
C. A
1
> A

2
> A
3
D. A
3
> A
1
> A
2

Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T. Nếu cho con
lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó lúc này là
A. 4T. B. T. C. 0,5T. D. 2T.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng của
vật bằng một nửa thế năng của lò xo là
A.
2
3
x A 
B.
2
A
x
 
C.
3
x A 
D.
3
2

A
x  

Câu 17: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m,
dao động điều hòa với biên độ A.Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ
lớn tốc độ của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A
m
k
4
. B. v = A
m
k
8
. C. v = A
m
k
2
. D. v = A
m
k
4
3
.
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong
2 chu kỳ là 10%. Độ giảm tương đối của cơ năng là
A. 20% B. 19% C. 10% D. 3,16%
Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng
mNk /100


, khối lượng của vật treo
gm 100

, đang dao động
điều hoà trên phương thẳng đứng. Thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là
s05,0
. Lấy
2
10 smg 

10
2


. Biên độ dao động của vật là
A.
cm2
B.
cm3
C.
cm2
D.
cm22

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 3/6 - Mã đề thi 149
Câu 20: Vật dao động với phương trình
2

10cos( ) .
2 3
x t cm
 
 
Quãng đường đi được trong giây thứ
2013 là
A. 13,66 cm. B. 20130 cm. C. 6,34 cm. D. 20133,66 cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một
đầu gắn vật nặng khối lượng m = 1 kg. Ban đầu kéo vật khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi buông nhẹ cho dao
động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ,
lấy g = 10 m/s
2
. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Quãng được vật đi được đến khi vật dừng hẳn là 5m
B. Vị trí vật có tốc độ cực đại lần đầu tiên kể từ khi buông vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,1cm
C. Thời gian vật dao động đến khi dừng hẳn là 5 giây
D. Sau chu kỳ đầu tiên, biên độ giảm 0,4%
Câu 22: Lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 60cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
4cos(10 ) .
3
x t cm

 
Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài lò xo ở thời điểm t =
0,75T (với T là chu kỳ dao dao động của vật) là

A. 68cm. B. 66,5cm. C. 73,5cm. D. 72cm.
Câu 23: Một lò xo chiều dài tự nhiên
cml 40
0

treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi
cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(t + /3) (cm). Chiều dài lò xo khi
quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 40cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 50cm.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8
g m s


với phương
trình của li độ dài


2,0cos7
s t cm

, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng
dây và trọng lượng bằng
A. 1,01 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,05
Câu 25: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc

so với mặt phẳng
nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của

lò xo
l

, gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là
A.
l
k
T



2
B.
g
l
T



2
C.


sin
2
g
l
T



D.
g
l
T


sin.
2



Câu 26: Một vật nặng khi treo với lò xo có độ cứng k
1
thì nó dao động với tần số f
1
, khi treo với lò xo có
cứng k
2
thì nó dao động với tần số f
2
. Dùng hai lò xo mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật
sẽ dao động với tần số
A.
2 2
1 2
f f f
 
B.
2 2
1 2

f f f
 
C.
1 2
1 2
f f
f
f f


D.
1 2
2 2
1 2
f f
f
f f



Câu 27: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại gấp ba lực đàn hồi khi vật ở vị
trí cân bằng. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10m/s
2
. Chọn
chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu và khi đó động năng
của vật đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 30cos(10t + /3) cm B. x = 10cos(10t - /3) cm
C. x = 30cos(10t - /3) cm D. x = 20cos(10t + /3) cm
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương:



1
x 4 3 cos 10 t cm
 

2
x 4cos 10 t cm
2

 
  
 
 
, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 29: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định. Trong quá trình vật dao động, khi
vật tới vị trí cân bằng thì lấy tay giữ tại điểm cách vị trí cân bằng một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo thì
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 4/6 - Mã đề thi 149
biên độ dao động lúc này là 2cm, sau đó buông tay. Khi vật tới vị trí cân bằng lại lấy tay giữ tại điểm cách
đầu được gắn cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo, biên độ dao động lúc này bằng
A.
2
cm B. 2/3 cm C. 6 cm D.
2 3
cm
Câu 30: Con lắc đơn gắn trên trần ô tô. Khi ô tô đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là T. Lấy 
2

=
10. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a thì chu kỳ dao động của con lắc
đơn là
2
T
. Khi ô tô chuyển động chậm dần đều theo phương ngang với gia tốc
3
a
thì chu kỳ dao động
của con lắc đơn là
A.
T

B.
1 3
T

C.
T

D.
2
T

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x
1
,
x
2
, x

3
. Biết
1 2
x x 6cos( t )cm
6

   
;
2 3
x x 6cos( t )cm
3

   
;
1 3
x x 6 2 cos( t )cm
4

   
.
Khi li độ của dao động x
1
đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x
3
là:
A.
3 2
cm B. 3cm C. 0cm D.
3 6
cm

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng về con lắc đơn dao động điều hòa
A. Lực căng dây treo biến thiên thuần hoàn với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
B. Gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo dao động
C. Tại vị trí cân bằng, trọng lượng của vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng dây treo.
D. Tại vị trí cân bằng, gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trọng trường nhưng ngược hướng
Câu 33: Cho một vật dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và ly độ là
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. đường hyperbol
Câu 34: Hai chất điểm dao dộng điều hòa trên cùng một quỹ đạo, biên độ A, cùng tần số. Hai chất điểm
cùng đi qua vị trí 0,5A nhưng ngược chiều. Độ lệch pha của hai dao động là
A. /3 B. 0 C. 2/3 D. /6
Câu 35: Con lắc lò xo treo (điểm cố định ở phía trên) trên mặt phẳng nghiêng góc 60
0
so với mặt phẳng
nằm ngang, vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng
là 0,1. Lấy g = 10m/s
2

10
2


. Kéo vật xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng sao cho lò xo bị dãn 15cm
rồi buông nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được đến khi vật dừng hẳn là
A. 25cm B. 40cm C. 112,5cm D. 12,5cm
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l

. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là

3
T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2
l

B.
2
l

C.
2
l

D.
3
l


Câu 37: Với vật dao động điều hòa, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không B. vận tốc bằng không
C. vật đổi chiều chuyển động D. động năng bằng thế năng
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi dược
2013A là
A.
1510
T
3
B.

2013
T
4
C.
6037
T
12
D.
3019
T
6

Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ =
0,3. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo
nhỏ nhất lần thứ 1 là:
A.
s
10

B.
s
20

C.
s
30

D.
s

60


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 5/6 - Mã đề thi 149
Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và
kích thích cho chúng dao động thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10 dao động,
trong khi m
2
chỉ thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ
là T = 1,57s =
2

s. Khối lượng m
1
và m
2
có giá trị là
A. m
1
= 0,5kg và m
2

= 2kg. B. m
1
= 4kg và m
2
= 1kg.
C. m
1
= 2kg và m
2
= 0,5kg. D. m
1
= 1kg và m
2
= 4kg.
Câu 41: Con lắc đơn có chiều dài 1m gắn trên trần ô tô. Cho ô tô chuyền động nhanh dần đều thoe
phương ngang với gia tốc có độ lớn
3
3
a g

. Kéo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
39
0
rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biên độ cong của dao động bằng
A.
20

(m) B.
39
180


(m) C.
180
39

(m) D. 9 (m)
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm quả cầu
gm 300

, k = 30 N/m, treo vào một điểm cố định. Chọn gốc
toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả
cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương
trình dao động của vật là
A.
))(
4
10cos(24 cmtx


B.
))(
4
10cos(24 cmtx



C.
))(
4
10cos(4 cmtx



D.
))(
2
10cos(4 cmtx



Câu 43: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A
> Δl. Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực đại một lượng là A B. luôn ở trạng thái bị dãn
C. có lực đàn hồi luôn hướng lên D. có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 44: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng
gm 100

, độ cứng k = 25
N/m. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương
trình
))(
6
5
5cos(4 cmtx



. Độ lớn lực phục hồi ở thời điểm lò xo giãn 2cm là

A. 0,1N. B. 0,25N. C. 0,5N. D. 1N.
Câu 45: Con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m đặt nằm ngang. Kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A
rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t
1
và tại đó ly độ là x
0
.
Nếu kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật
tới x
0
là t
2
, biết tỉ số giữa t
1
và t
2
là 3/4. Khi đó, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng
đường 2A là
A. 2,00N B. 1,00N C. 0,70N D. 0,41N
Câu 46: Một con lắc đơn có độ dài
l
. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ
bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài mới so với độ dài ban đầu đã giảm :
A.
%19
B.
%10
C.
%90
D.

%81

Câu 47: Trong dao động điều hoà có phương trình
)2/5cos(




tAx
, thì trong khoảng thời gian từ
0,35s đến 0,4s có
A. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. B. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu dương.
C. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu âm. D. li độ có giá trị dương nên gia tốc có giá trị âm.
Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
T
, lệch pha nhau
/3

với biên độ lần lượt là
A

2
A
,
trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ
nhất giữa hai lần chúng đi ngang nhau là:
A.
T
. B.
/ 4

T
. C.
/ 2
T
. D.
/ 3
T
.
Câu 49: Cho một vật dao động điều hòa. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Lực hồi phục dao động cùng pha với gia tốc B. động năng dao động ngược pha với thế năng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 6/6 - Mã đề thi 149
C. gia tốc dao động ngược pha với li độ D. vận tốc dao động nhanh pha hơn li độ
Câu 50: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
được kéo lệch về cùng một phía với cùng biên độ góc
0

rồi
thả nhẹ để cho chúng dao động điều hòa với tần số
Hzf 35
1


Hzf 25,1
2


. Sau thời gian ngắn nhất
hai con lắc lại ở cùng trạng thái ban đầu là
A. 2s B. 3s C. 2,4s D. 4,8s



========= Đằng sau nụ cười là nước mắt Đằng sau nước mắt là niềm đau
Đằng sau tình đầu là tan vỡ Đằng sau nỗi nhớ là tình yêu Đằng sau lời yêu là dối trá Đằng sau
lạnh giá là khát khao Đằng sau chiêm bao là vỡ mộng Đằng sau biển rộng là bão giông Đằng sau
cảm thông là thương hại Đằng sau khép lại là mở ra Đằng sau chúng ta là quá khứ Đằng sau quá
khứ là Mệt wá nói túm lại là phải coi chừng sau lưng …=========



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×