Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 TẬP 4 : BÀI TẬP GIẢI TÍCH PHÂN SỐ PHỨC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.87 KB, 11 trang )


TRẦN SĨ TÙNG
›š & ›š






BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12


TẬP 4

















ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC












Năm 2009

Số phức Trần Só Tùng
Trang 102




1. Khái niệm số phức
· Tập hợp số phức: C
· Số phức (dạng đại số) :
zabi
=+

(a, b
R

, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vò ảo, i
2
= –1)

· z là số thực Û phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo Û phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
· Hai số phức bằng nhau:
'
’’(,,',')
'
aa
abiabiababR
bb
ì
=
+=+ÛỴ
í
=


2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b
)
R

được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay
bởi
(;)
uab
=
r
trong mp(Oxy) (mp phức)

3. Cộng và trừ số phức:

·
(
)
(
)
(
)
(
)
’’’’
abiabiaabbi
+++=+++ ·
(
)
(
)
(
)
(
)
’’’’
abiabiaabbi
+-+=-+-
· Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
·
u
r
biểu diễn z,
'
u

r
biểu diễn z' thì
'
uu
+
rr
biểu diễn z + z’ và
'
uu
-
rr
biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
·
(
)
(
)
(
)
(
)
'' ’–’’ ’
abiabiaabbabbai
++=++
·
()()
kabikakbikR
+=+Ỵ


5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
zabi
=-

·
11
22
;'';.'.';
zz
zzzzzzzzzz
zz
ỉư
=±=±==
ç÷
èø
;
22
.
zzab
=+

· z là số thực Û
zz
=
; z là số ảo Û
zz
=-


6. Môđun của số phức : z = a + bi

·
22
zabzzOM
=+==
uuuur

·
0,,00
zzCzz
³"Ỵ=Û=

·
.'.'
zzzz
= ·
'
'
zz
z
z
= ·
'''
zzzzzz
-£±£+

7. Chia hai số phức:
·
1
2
1

zz
z
-
= (z
¹
0) ·
1
2
''.'.
'
.
zzzzz
zz
zzz
z
-
=== ·
'
'
z
wzwz
z
=Û=

I. SỐ PHỨC
CHƯƠNG
IV

SỐ PHỨC


Trần Só Tùng Số phức
Trang 103
8. Căn bậc hai của số phức:

·

zxyi
=+
là căn bậc hai của số phức
wabi
=+
Û
2
zw
=
Û
22
2
xya
xyb
ì
-=
í
=


· w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
· w
0
¹

có đúng hai căn bậc hai đối nhau
· Hai căn bậc hai của a > 0 là
a
±
· Hai căn bậc hai của a < 0 là
.
ai
±-

9. Phương trình bậc hai Az
2
+ Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A
0
¹
).

2
4
BAC
D=-

·
0

: (*) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
B
z
A

-±d
= , (
d
là 1 căn bậc hai của D)
·
0
D=
: (*) có 1 nghiệm kép:
12
2
B
zz
A
==-
Chú ý: Nếu z
0


C là một nghiệm của (*) thì
0
z
cũng là một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:
·
(cossin)
zri
=j+j
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z
¹
0)


22
cos
sin
rab
a
r
b
r
ì
ï
=+
ï
ï
Ûj=
í
ï
ï
j=
ï


·
j
là một acgumen của z,
(,)
OxOM
j=

·

1cossin()
zziR
=Û=+Ỵ
jjj

11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho
(cossin),''(cos'sin')
zrizri
=j+j=j+j
:
·
[
]
.''.cos(')sin(')
zzrri
=j+j+j+j
·
[ ]
cos(')sin(')
''
zr
i
zr
=j-j+j-j

12. Công thức Moa–vrơ:
·
[ ]
(cossin)(cossin)

n
n
rirnin
j+j=j+j
, (
*
nN

)
·
( )
cossincossin
n
inin
j+j=j+j

13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
· Số phức
(cos sin)
zri
=+
jj
(r > 0) có hai căn bậc hai là:

cossin
22
cossincossin
2222
ri
vàriri

ỉư
jj
+
ç÷
èø
éù
ỉưỉưỉư
jjjj
-+=+p++p
ç÷ç÷ç÷
êú
èøèøèø
ëû

· Mở rộng: Số phức
(cos sin)
zri
=+
jj
(r > 0) có n căn bậc n là:

22
cossin,0,1, ,1
n
kk
rikn
nn
ỉư
++
+=-

ç÷
èø
jpjp



Số phức Trần Só Tùng
Trang 104
VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia
Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn bậc hai của số phức.
Chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân.

Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
(
)
(
)
(
)
4–23–5
iii
+++
b)
1
22
3
ii
ỉư
-+-

ç÷
èø
c)
( )
25
23
34
ii
ỉư

ç÷
èø

d)
131
32
322
iii
ỉưỉư
-+-+-
ç÷ç÷
èøèø
e)
3153
4545
ii
ỉưỉư
+ +
ç÷ç÷
èøèø

f)
(
)
(
)
233
ii
-+

g)
i
i
i
i -
-
+
- 2
1
3
h)
i
2
1
3
+
i)
i
i
-
+

1
1

k)
mi
m
l)
aia
aia
-
+
m)
)1)(21(
3
ii
i
+-
+

o)
1
2
i
i
+
-
p)
ai
bia +
q)

23
45
i
i
-
+

Bài 2. Thực hiện các phép toán sau:
a)
( ) ( )
22
11–
ii
+- b)
( ) ( )
33
23
ii
+
c)
( )
2
34
i
+
d)
3
1
3
2

i
ỉư
-
ç÷
èø
e)
22
22
)2()23(
)1()21(
ii
ii
+-+
+
f)
( )
6
2
i
-

g)
33
(1)(2)
ii
-+- h)
100
(1)
i
- i)

5
(33)
i
+
Bài 3. Cho số phức
zxyi
=+
. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
2
24
zzi
-+
b)
1
-
+
iz
iz

Bài 4. Phân tích thành nhân tử, với a, b, c

R:
a)
2
1
a
+
b)
2

23
a
+
c)
42
49
ab
+
d)
22
35
ab
+

e)
4
16
a
+
f)
3
27
a
-
g)
3
8
a
+
h)

42
1
aa
++

Bài 5. Tìm căn bậc hai của số phức:
a)
143
i
-+
b)
465
i
+
c)
126
i

d)
512
i
-+

e)
45
32
i

f)
724

i
-
g)
4042
i
-+
h)
1143.
i
+

i)
12
42
i
+ k)
512
i
-+
l)
86
i
+
m)
3356
i
-




VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức
Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả mãn phương trình.

Bài 1. Giải các phương trình sau (ẩn z):
a) 0
2
=+ zz b) 0
2
2
=+ zz
c)
izz 422 -=+
d)
0
2
=- zz

e)
218
zzi
-=
f)
(
)
452
izi
-=+

Trần Só Tùng Số phức
Trang 105

g) 1
4
=
÷
ø
ư
ç
è

-
+
iz
iz
h)
i
i
z
i
i
+
+
-
=
-
+
2
31
1
2


i)
23112
zzi
-=- k)
( )( )
2
323
izii
-+=

l) 0)
2
1
](3)2[( =+++-
i
izizi m)
11
33
22
zii
ỉư
-=+
ç÷
èø

o)
35
24
i
i

z
+
=-
p)
(
)
(
)
2
3250
zizz
+-+=

q)
(
)
(
)
22
910
zzz
+-+=
r)
32
235330
zzzi
-++-=

Bài 2. Giải các phương trình sau (ẩn x):
a) 01.3

2
=+- xx b) 02.32.23
2
=+- xx
c)
(
)
2
3430
xixi
+-=
d)
2
3.240
ixxi
+=

e)
2
320
xx
-+=
f)
2
.2.40
+-=
ixix
g)
3
3240

x
-=
h)
4
2160
x
+=

i)
5
(2)10
x
++=
k)
2
7 0
x
+=

l)
(
)
2
21420
xixi
++++=
m)
(
)
2

221840
xixi
++=

o)
2
440
ixxi
++-=
p)
(
)
2
230
xix
+-=

Bài 3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a)
2313
ivài
+-+
b)
244
ivài
-+

Bài 4. Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận a làm nghiệm:
a)
34

i
=+
a
b)
73
i
a=-
c)
25
i
=-
a

d)
23
i
a=
e)
32
i
a=-
f)
i
=-
a

g)
(2)(3)
ii
=+-

a
h)
51804538
234
iiii
=+++
a
i)
5
2
i
i
+
=
-
a

Bài 5. Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z
1
, z
2
thoả mãn điều kiện
đã chỉ ra:
a)
222
1212
10,:1
zmzmđkzzzz
-++=+=+
b)

233
12
350,:18
zmziđkzz
-+=+=

c)
222
12
30,:8
xmxiđkzz
++=+=

Bài 6. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
123210
izizi
+-++-=
. Tính giá
trò của các biểu thức sau:
a)
22

12
Azz
=+
b)
22
1212
Bzzzz
=+ c)
12
21
zz
C
zz
=+

Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)

í
ì
-=+
+=+
izz
izz
25
4
2
2
2
1

21
b)

í
ì
+-=+
=
izz
izz
.25
.55.
2
2
2
1
21
c)
35
12
24
12
0
.()1
zz
zz
ì
+=
ï
í
=

ï


d)
123
123
123
1
1
1
zzz
zzz
zzz
ì
++=
ï
++=
í
ï
=

e)
125
83
4
1
8
z
zi
z

z
ì
-
=
ï
-
ï
í
-
ï
=
ï
-

f)
1
1
3
1
z
zi
zi
zi
ì
-
=
ï
-
ï
í

-
ï
=
ï
+


Số phức Trần Só Tùng
Trang 106
g)
22
12
12
52
4
zzi
zzi
ì
ï
+=+
í
+=-
ï

h)
2
1
ziz
ziz
ì

-=
ï
í
-=-
ï

i)
22
1212
12
40
2
zzzz
zzi
ì
ï
++=
í
+=
ï


Bài 8. Giải các hệ phương trình sau:
a)
212
3
xyi
xyi
ì
+=-

í
+=-

b)
22
5
88
xyi
xyi
ì
+=-
í
+=-

c)
4
74
xy
xyi
ì
+=
í
=+


d)
22
1111
22
12

i
xy
xyi
ì
+=-
ï
í
ï
+=-

e)
22
6
112
5
xy
xy
ì
+=-
ï
í
+=
ï

f)
32
11171
2626
xyi
i

xy
ì
+=+
ï
í
+=+
ï


g)
22
5
12
xyi
xyi
ì
+=-
í
+=+

h)
33
1
23
xy
xyi
ì
+=
í
+=





VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm tập hợp các điểm M là tìm
hệ thức giữa x và y.

Bài 1. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
34
zz
++=
b)
12
zzi
-+-=
c) 22
zzizi
-+=-

d)
2.123
-=+
izz e)
2221
izz
-=-
f)

31
z
+=

g)
23
zizi
+=
h)
3
1
zi
zi
-
=
+
i)
12
zi
-+=

k) 2
ziz
+=-
l)
11
z
+<
m)
12

zi
<-<

Bài 2. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
2
zi
+
là số thực b)
2
zi
-+
là số thuần ảo c)
.9
zz
=



VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức
Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác.

Bài 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a) i.322 +- b) 4 – 4i c)
13.
i
-

d)

4
sin.
4
cos
p
p
i- e)
8
cos.
8
sin
p
p
i f) )1)(3.1( ii +-
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
(
)
(
)
3cos20 sin20cos25 sin25
oooo
ii++ b)
5cos.sin.3cos.sin
6644
ii
ỉưỉư
pppp
++
ç÷ç÷

èøèø

c)
(
)
(
)
3cos120sin120cos45sin45
++
oooo
ii d) 5cossin3cossin
6644
ỉưỉư
++
ç÷
ç÷
èø
èø
pppp
ii
Trần Só Tùng Số phức
Trang 107
e)
(
)
(
)
2cos18sin18cos72sin72
++
oooo

ii f)
cos85sin85
cos40sin40
i
i
+
+
oo
oo

g)
)15sin.15(cos3
)45sin.45(cos2
00
00
i
i
+
+
h)
2(cos45sin45)
3(cos15sin15)
i
i
+
+
oo
oo

i)

)
2
sin.
2
(cos2
)
3
2
sin.
3
2
(cos2
pp
pp
i
i
+
+
k)
22
2cossin
33
2cossin
22
ỉư
+
ç÷
èø
ỉư
+

ç÷
èø
pp
pp
i
i

Bài 3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) 31 i- b)
1
i
+
c) )1)(31( ii +- d) )3.(.2 ii -
e)
i
i
+
-
1
31
f)
i
2
2
1
+
g)
j
j
cos.sin i

+
h)
22
i
+

i)
13
i
+ k)
3
i
-
l)
30
i
+
m)
5
tan
8
i
p
+

Bài 4. Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
a)
cos45sin45
oo
i+ b) 2cossin

66
ỉư
+
ç÷
èø
pp
i c)
(
)
3cos120sin120
oo
i+
d)
6
(2)
i
+
e)
3
(1)(12)
i
ii
+
+-
f)
1
i

g)
1

21
i
i
+
+
h)
( )
60
13
i-+ i)
40
7
13
(22).
1
i
i
i
ỉư
+
-
ç÷
-
èø

k)
133
cossin
44
2

i
ỉư
+
ç÷
èø
pp
l)
100
1
cossin
144
i
i
i
ỉưỉư
+
+
ç÷
ç÷
-èø
èø
pp
m)
( )
17
1
3
i
-


Bài 5. Tính:
a)
( )
5
cos12 sin12
oo
i+ b)
( )
16
1
i
+ c)
6
)3( i-
d)
( )
7
00
2cos30sin30i
éù
+
ëû
e)
5
(cos15sin15)
oo
i+ f)
20082008
(1)(1)ii++-
g)

21
321
335
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è

-
+
i
i
h)
12
2
3
2
1
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è

+ i i)

2008
1
÷
ø
ư
ç
è

+
i
i

k)
57
(cossin).(13)
33
iii
pp
-+ l)
2008
2008
11
,1
zbiếtz
z
z
++=

Bài 6. Chứng minh:
a)

53
sin516sin20sin5sin
tttt
=-+
b)
53
cos516cos20cos5cos
tttt
=-+

c)
23
sin33cossin
ttt
=-
d)
3
cos34cos3cos
ttt
=-








Số phức Trần Só Tùng
Trang 108



Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
(2)(32)(54)
iii
+-
b)
66
1317
22
ii
ỉưỉư
-+-
+
ç÷ç÷
èøèø

c)
168
11
11
ii
ii
ỉưỉư
+-
+
ç÷ç÷
-+
èøèø

d)
3758
2323
ii
ii
+-
+
+-

e)
(24)(52)(34)(6)
iiii
-+++
f)
232009
1
iiii
+++++

g)
200019992018247
iiiii
++++
h)
2
1 ,(1)
n
iiin
++++³


i)
232000
iiii
k)
571310094
()()()
iiiii

-+-++-
Bài 2. Cho các số phức
123
12,23,1
zizizi
=+=-+=-
. Tính:
a)
123
zzz
++
b)
122331
zzzzzz
++ c)
123
zzz

d)
222
123
zzz

++ e)
123
231
zzz
zzz
++
f)
22
12
22
23
zz
zz
+
+

Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
432
(12)313,23
Azizizzivớizi
=+-++++=+

b)
232
1
(2)(2),(3)
2
Bzzzzzvớizi
=-+-+=-


Bài 4. Tìm các số thực x, y sao cho:
a)
(12)(12)1
ixyii
-++=+
b)
33
33
xy
i
ii

+=
+-

c)
2222
1
(43)(32)4(32)
2
ixixyyxxyyi
-++=-+-
Bài 5. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
a)
86
i
+
b)
34

i
+
c)
1
i
+
d)
724
i
-

e)
2
1
1
i
i
ỉư
+
ç÷
-
èø
f)
2
13
3
i
i
ỉư
-

ç÷
ç÷
-
èø
g)
12
22
i
- h) i, –i
i)
3
13
i
i
-
+
k)
11
22
i
+
l)
(
)
213
i-+ m)
11
11
ii
+

+-

Bài 6. Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a)
i
-
b) –27 c)
22
i
+
d)
186
i
+

Bài 7. Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:
a)
212
i-
b)
3
i
+
c)
2
i
-
d)
724
i

-+

Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
3
1250
z
-=
b)
4
160
z
+=
c)
3
640
zi
+=
d)
3
270
zi
-=

e)
743
220
ziziz
=
f)

63
10
zizi
++-=
g)
105
(2)20
zizi
+-+-=

Bài 9. Gọi
12
;
uu
là hai căn bậc hai của
1
34
zi
=+

12
;
vv
là hai căn bậc hai của
2
34
zi
=-
. Tính
12

uu
+
12
vv
++
?
II. ÔN TẬP SỐ PHỨC


Trần Só Tùng Số phức
Trang 109
Bài 10. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
5 0
z
+=
b)
2
2 2 0
zz
++=
c)
2
4 10 0
zz
++=

d)
2

5 9 0
zz
-+=
e)
2
2 3 1 0
zz
-+-=
f)
2
3 2 3 0
zz
-+=

g)
()()0
zzzz
+-=
h)
2
20
zz
++=
i)
2
2
zz
=+

k)

2323
zzi
+=+
l)
( ) ( )
2
2+2230
zizi
++-=
m)
3
zz
=

n)
2
2
488
zz
+=
o)
2
(12)10
iziz
+++=
p)
2
(1)2110
izi
+++=


Bài 11. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
44
560
zizi
zizi
ỉư
++
-+=
ç÷

èø
b)
( )( )
(
)
2
5330
zizzz
+-++=

c)
(
)
(
)
22
26 2160

zzzz
+-+-=
d)
( ) ( )
32
1330
zizizi
-+++-=

e)
( )
(
)
2
2 2 0
zizz
+-+=
f)
2
2210
zizi
-+-=

g)
(
)
(
)
2
51421250

zizi
+=
h)
2
8040991000
zzi
-+-=

i)
( ) ( )
2
363130
zizi
+ +-+=
k)
(
)
2
cossincossin0
zizi
-j+j+jj=

Bài 12. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
(
)
2
34510
xixi
-++-=

b)
(
)
2
120
xixi
++ =
c)
2
320
xx
++=

d)
2
10
xx
++=
e)
3
10
x
-=

Bài 13. Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)
32
220
ziziz
=

b)
(
)
(
)
32
344440
zizizi
+-+ +=

Bài 14. Tìm m để phương trình sau:
( )
(
)
22
220
zizmzmm
+-+-=

a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
Bài 15. Tìm m để phương trình sau:
32
(3)3()0
zizzmi
++ +=
có ít nhất một nghiệm thực
Bài 16. Tìm tất cả các số phức z sao cho
(2)()
zzi

-+
là số thực.
Bài 17. Giải các phương trình trùng phương:
a)
(
)
42
8163160
zizi
+-=
b)
(
)
42
2413081440
zizi
+-=

c)
42
6(1)560
zizi
++++=

Bài 18. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình:
(

)
2
12230
zizi
-++-=
. Tính giá trò
của các biểu thức sau:
a)
22
12
zz
+
b)
22
1212
zzzz
+ c)
33
12
zz
+

d)
12
2112
1212
zz
zzzz
ỉưỉư
+++

ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
e)
33
2112
zzzz
+ f)
12
21
zz
zz
+

Bài 19. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình:
2
10
xx
-+=
. Tính giá trò của các biểu
thức sau:
a)
20002000
12
xx+ b)
19991999

12
xx+ c)
12
,
nn
xxnN
+Ỵ

Bài 20. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ
thức sau:
Số phức Trần Só Tùng
Trang 110
a)
3
z
zi
=
-
b)
22
1
zz
+=
c)
1
z
z
=

Bài 21. Hãy tính tổng

231
1
n
Szzzz
-
=++++
biết rằng
22
cossinzi
nn
pp
=+ .
Bài 22. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a)
432
1
iiii
++++
b)
(1)(2)
ii
-+
c)
2
1
i
i
+
-


d) 1sincos,0
2
i
-+<<
p
aaa
e) 3cossin
66
i
ỉư
-+
ç÷
èø
pp
f) cot,
2
i
+<<
p
apa

g) sin(1cos),0
2
i
+-<<
p
aaa

Bài 23. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)

( )
( )
8
6
68
232(1)
(1)
232
ii
i
i
++
+
-
-
b)
( ) ( )
4
104
(1)1
3232
i
ii
-+
+
-+
c)
( ) ( )
1313
nn

ii++-
d)
sincos
88
i-+
pp
e)
cossin
44
i-
pp
f)
223
i
-+

g) 1sincos,0
2
i
-+<<
p
aaa
h)
1cossin
,0
1cossin2
i
i
++
<<

+-
aap
a
aa
i)
43
i
-

Bài 24. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
( )
( )
8
6
68
232(1)
(1)
232
ii
i
i
++
+
-
-
b)
( ) ( )
4
104

(1)1
3232
i
ii
-+
+
-+
c)
( ) ( )
1313
nn
ii++-
Bài 25. Chứng minh các biểu thức sau có giá trò thực:
a)
( ) ( )
77
2525
ii++- b)
197205
976
nn
ii
ii
ỉưỉư
++
+
ç÷ç÷
-+
èøèø


c)
66
1313
22
ii
ỉưỉư
-+
+
ç÷ç÷
èøèø
d)
55
1313
22
ii
ỉưỉư
-+
+
ç÷ç÷
èøèø

e)
66
33
22
ii
ỉưỉư
+-
+
ç÷ç÷

èøèø

Bài 26. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện
3
23
2
zi
-+=
. Tìm số phức z có môđun
nhỏ nhất.
Bài 27. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:

426
; (1)(12);
13
ii
ii
ii
+
-+


a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài 28. Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)
32
(22)(54)100
zizizi
+-+ =

b)
32
(1)(1)0
zizizi
+++ =

c)
32
(45)(820)400
zizizi
+-+ =

Bài 29. Cho đa thức
32
()(36)(1018)30
Pzzizizi
=+-+-+.
Trần Só Tùng Số phức
Trang 111
a) Tính
(3)
Pi
-
b) Giải phương trình
()0
Pz
=
.
Bài 30. Giải phương trình
2

1
2
7
z
z
z
ỉư
+
=-
ç÷
-
èø
, biết
34
zi
=+
là một nghiệm của phương trình.
Bài 31. Giải các phương trình sau:
a)
432
2210
zzzz
+-++=
b)
432
2210
zzzz
+=

c)

(
)
(
)
(
)
432
12221210
zzzz
-+++-++=
d)
432
464150
zzzz
-+ =

e)
65432
13141310
zzzzzz
+ ++=

Bài 32. Giải các phương trình sau:
a)
2222
(36)2(36)30
zzzzzz
+++++-=
b)
3

8
zi
zi
ỉư
+
=
ç÷
-
èø

c)
242224
(1)6(1)50
zzzzzz
-+ ++=
d)
32
10
zizizi
zizizi
ỉưỉưỉư

+++=
ç÷ç÷ç÷
+++
èøèøèø

Bài 33. Chứng minh rằng: nếu
1
z

£
thì
2
1
2
zi
iz
-
£
+
.
Bài 34. Cho các số phức
123
,,
zzz
. Chứng minh:
a)
2222222
122331123123
zzzzzzzzzzzz
+++++=+++++
b)
(
)
(
)
2222
121212
111zzzzzz++-=++
c)

(
)
(
)
2222
121212
111zzzzzz =
d) Nếu
11
zzc
==
thì
22
2
1212
4
zzzzc
++-=.













Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.


×