TRÕNH QËC BẪO 75
CHÛÚNG IV: ÛÁNG DNG CƯNG NGHÏÅ CDMA TRONG THƯNG TIN
DI ÀƯÅNG
Hiïån nay, cưng nghïå trẫi phưí àang àốn nhêån àûúåc sûå quan têm rêët lúán.
Trẫi phưí hóåc àang àûúåc sûã dng hóåc àang àûúåc àïì xët cho viïåc sûã dng
trong rêët nhiïìu cấc lơnh vûåc ûáng dng múái nhû: mẩng thưng tin cấ nhên (PCN -
Personal Communication Network), cấc mẩng vng nưåi hẩt vư tuën (WLAN -
Wireless Local Area Network), cấc tưíng àâi nhấnh tû nhên vư tuën (WPBX -
Wireless Private Branch Network), cấc hïå thưëng theo dội kiïím kï vư tuën, cấc
hïå thưëng bấo àưång, hïå thưëng àõnh võ toân cêìu GPS (Global Position System).
Xu thïë phất triïín ca thưng tin di àưång trïn thïë giúái cho thêëy rùçng cấc hïå
thưëng thưng tin di àưång trong tûúng lai sệ hóåc sûã dng cưng nghïå CDMA hóåc
sûã dng cưng nghïå lai ghếp mâ ch ëu lâ kïët húåp giûäa CDMA vâ TDMA.
Cưng nghïå CDMA àậ àûúåc ûáng dng trong thưng tin di àưång vúái cấc tiïu
chín nhû: IS-95 CDMA, cdma 2000, W-CDMA. Sau àêy ta sệ khẫo sất mưåt sưë
vêën àïì quan trổng nhêët úã cấc hïå thưëng thưng tin di àưång tưí ong àïí thêëy àûúåc cấc
ûu nhûúåc àiïím ca hïå thưëng CDMA so vúái cấc hïå thưëng khấc:
4.1 - Àiïìu khiïín cưng sët
ÚÃ cấc hïå thưëng thưng tin di àưång tưí ong CDMA, cấc mấy di àưång àïìu
phất chung úã mưåt têìn sưë úã cng mưåt thúâi gian nïn chng gêy nhiïỵu àưìng kïnh
àưëi vúái nhau. Chêët lûúång truìn dêỵn ca àûúâng truìn vư tuỵn àưëi vúái tûâng
ngûúâi sûã dng trong mưi trûúâng àa ngûúâi sûã dng ph thåc vâo t sưë Eb/No,
trong àố Eb lâ nùng lûúång bit côn No lâ mêåt àưå tẩp êm trùỉng GAUSÚ cưång bao
gưìm tûå tẩp êm vâ tẩp êm quy àưíi tûâ mấy phất ca ngûúâi sûã dng khấc. Àïí àẫm
bẫo t sưë Eb/No khưng àưíi vâ lúán hún ngûúäng u cêìu cêìn àiïìu khiïín cưng sët
ca cấc mấy phất ca ngûúâi sûã dng theo khoẫng cấch ca nố vúái trẩm gưëc. Nïëu
TRÕNH QËC BẪO 76
úã cấc hïå thưëng FDMA vâ TDMA viïåc àiïìu khiïín cưng sët lâ khưng bùỉt
båc thò úã hïå thưëng CDMA viïåc àiïìu khiïín cưng sët lâ bùỉt båc vâ àiïìu khiïín
cưng sët phẫi nhanh nïëu khưng dung lûúång hïå thưëng sệ giẫm. Chùèng hẩn nïëu
cưng sët thu àûúåc ca mưåt ngûúâi sûã dng nâo àố úã trẩm gưëc lúán hún 10 lêìn
cưng sët phất ca ngûúâi sûã dng khấc, thò nhiïỵu àưìng kïnh gêy ra búãi ngûúâi sûã
dng nây cng gêëp 10 lêìn nhiïỵu gêy ra búãi ngûúâi sûã dng khấc. Nhû vêåy, dung
lûúång ca hïå thưëng sệ giẫm ài mưåt lûúång bùçng 9. Cưng sët thu àûúåc úã trẩm gưëc
ph thåc khoẫng cấch cấc mấy di àưång so vúái trẩm gưëc vâ cố thïí thay àưíi àïën
80 dB.
Dung lûúång ca mưåt hïå thưëng CDMA àẩt giấ trõ cûåc àẩi nïëu cưng sët
phất ca cấc mấy di àưång àûúåc àiïìu khiïín sao cho úã trẩm gưëc cưng sët thu
àûúåc lâ nhû nhau àưëi vúái têët cẫ cấc ngûúâi sûã dng. Àiïìu khiïín cưng sët àûúåc sûã
dng cho àûúâng lïn àïí trấnh hiïån tûúång gêìn xa vâ giẫm thiïíu ẫnh hûúãng ca
nhiïỵu lïn dung lûúång hïå thưëng.
Àưëi vúái cưng sët àûúâng xëng khưng cêìn àiïìu khiïín cưng sët úã hïå
thưëng àún ư, vò nhiïỵu gêy ra búãi ngûúâi sûã dng khấc ln úã mûác khưng àưíi àưëi
vúái tđn hiïåu hûäu đch. Têët cẫ cấc tđn hiïåu àïìu àûúåc phất chung vò thïë khưng xẫy ra
sûå khấc biïåt tưín hao truìn sống nhû úã àûúâng lïn. Ngoâi viïåc giẫm hiïån tûúång
gêìn xa, àiïìu khiïín cưng sët côn àûúåc sûã dng àïí lâm giẫm hiïån tûúång che tưëi
vâ duy trò cưng sët phất trïn mưåt ngûúâi sûã dng, cêìn thiïët àïí àẫm bẫo t sưë lưỵi
bit úã mûác cho trûúác úã mûác tưëi thiïíu. Nhû vêåy àiïìu khiïín cưng sët côn gip
phêìn lâm tùng tíi thổ pin ca mấy cêìm tay.
Mưåt phûúng phấp àiïìu khiïín cưng sët lâ do tûå àiïìu khiïín (AGC -
Automatic Gain Control) úã mấy thu di àưång. Trûúác khi phất, trẩm di àưång giấm
sất tưíng cưng sët thu àûúåc tûâ trẩm gưëc. Cưng sët ào àûúåc cho thêëy tưín hao
àûúâng truìn àưëi vúái tûâng ngûúâi sûã dng. Trẩm di àưång àiïìu chónh cưng sët
phất ca mònh t lïå nghõch vúái tưíng cưng sët mâ nố thu àûúåc. Cố thïí phẫi àiïìu
chónh cưng sët úã mưåt dẫi àưång lïn àïën 80 dB. Phûúng phấp nây gổi lâ àiïìu
chónh cưng sët vông húã OPC (Open loop Power Control), úã phûúng phấp nây
trẩm gưëc khưng tham gia vâo cấc th tc àiïìu khiïín cưng sët.
TRÕNH QËC BẪO 77
Trúã ngẩi khi sûã dng viïåc tûå àiïìu khiïín cưng sët lâ sûå thay àưíi rêët lúán tưín
hao úã àûúâng truìn lïn vâ xëng. Têìn sưë trung têm ca cấc àûúâng lïn vâ xëng
thưng thûúâng nùçm úã cấc bùng têìn khấc nhau. Trong trûúâng nây khưng côn tđnh
àẫo lêỵn giûäa hai àûúâng vò thïë tưín hao àûúâng truìn giûäa hai àûúngf sệ khấc
nhau. Vđ d úã hïå thưëng thưng tin tưí ong IS-95 hai têìn sưë trung têm khấc nhau 45
MHz, tưín hao àûúâng truìn úã hai àûúâng cố thïí khấc nhau lïn àïën vâi dB.
Cố thïí àẩt àûúåc àiïìu khiïín cưng sët trung bònh thúâi gian dâi hiïåu quẫ
hún bùçng sú àưì àiïìu khiïín cưng sët vông kđn (CPC Closed loop Power
Control). Phûúng phấp nây àôi hỗi trẩm gưëc phẫi thûúâng xun liïn hïå vúái trẩm
di àưång àïí cố thïí thay àưíi cưng sët mưåt cấch thđch ûáng. Trẩm gưëc àấnh giấ
cưng sët tđn hiïåu ca ngûúâi sûã dng àûúâng lïn vâ so sấnh vúái cưng sët ngûúäng
danh àõnh. Trïn sú súã mûác thu cao hay thêëp hún ngûúäng danh àõnh trẩm gưëc
phất lïånh 1 bit àïën trẩm di àưång àïí hẩ thêëp hóåc nêng cao cưng sët phất ca
trẩm di àưång lïn mưåt mûác cưë àinh biïíu thõ bùçng dB.
Vông nối trïn sệ gêy trïỵ bùçng tưíng thúâi gian phất lïånh vâ thúâi gian cêìn
thiïët àïí thûåc hiïån lïånh úã mấy phất ca trẩm di àưång. úã mưåt hïå thưëng thûåc tïë
ngûúâi ta cố thïí sûã dng kïët húåp àiïìu khiïín vông húã vâ vông kđn. Cưng sët danh
àõnh phẫi àûúåc gùỉn vúái mûác cưng sët cêìn thiïët àïí àẩt àûúåc tó sưë lưỵi bit cho
trûúác. Tuy nhiïn do hiïån tûúång che tưëi mûác cưng sët nây cố thïí thay àưíi. Vò thïë
cêìn thïm mưåt vông àiïìu chónh cưng sët àûúåc gổi lâ vông ngoâi (Outer Loop) àïí
àiïìu chónh mûác cưng sët danh àõnh àïën tó sưë lưỵi bit u cêìu.
Tưëc àưå àiïìu chónh cưng sët ph thåc vâo viïåc hâm àiïìu chónh cưng sët
àûúåc thiïët kïë theo sûå che tưëi låt log chín tùỉc hay chó theo sûå thay àưíi tưín hao
àûúâng truìn. Nïëu àiïìu khiïín cưng sët theo phầinh àa tia nhanh, thò tưëc àưå
àiïìu chónh cưng sët phẫi lúán hún tưëc àưå phầinh cûåc àẩi 10 lêìn Nïëu àiïìu khiïín
cưng sët àûúåc thiïët kïë theo thay àưíi låt log chđnh tùỉc do che tưëi thò tđn hiïåu thu
àûúåc sệ thïí hiïån phầinh Rayleigh nhanh sau khi àiïìu chónh cưng sët.
Cấc lïånh àiïìu khiïín cưng sët àûúåc phất úã àûúâng xëng khưng àûúåc mậ
hoấ kiïím soất lưỵi àïí giẫm thiïíu trïỵ vông.
TRÕNH QËC BẪO 78
Trong thûåc tïë viïåc àiïìu khiïín cưng sët khưng àẩt àûúåc nhû lđ thuët. Cấc
thay àưíi ca tđn hiïåu thu úã trẩm gưcsau kh àiïìu chónh cưng sët tn theo låt
gêìn giưëng nhû phên bưë log chín tùỉc. Àưå lïåch tiïu chín ca tó sưë tđn hiïåu trïn
tẩp êm thưng thûúâng trong khoẫng 1(2 dB.
Hïå thưëng CDMA cung cêëp chûác nùng àiïìu khiïín cưng sët 2 chiïìu (tûâ
BS àïën mấy di àưång vâ ngûúåc lẩi) àïí cung cêëp mưåt hïå thưëng cố dung lûúång lûu
lûúång lúán, chêët lûúång dõch v cåc gổi cao vâ cấc lúåi đch khấc. Bưå thu CDMA
ca BSC chuín tđn hiïåu CDMA thu àûúåc tûâ mấy di àưång tûúng ûáng thânh
thưng tin sưë bùng hểp. Trong trûúâng húåp nây thò tđn hiïåu ca cấc mấy di àưång
khấc côn lẩi chó nhû lâ tđn hiïåu tẩp êm ca bùng rưång (xem hònh 1.2). Th tc
thu hểp bùng àûúåc gổi lâ àưå lúåi xûã l nhùçm nêng cao t sưë tđn hiïåu/ giao thoa
(db) tûâ giấ trõ êm lïn àïën mưåt mûác à lúán àïí cho phếp hoẩt àưång àûúåc vúái lưỵi bit
chêëp nhêån àûúåc.
Mưåt mong mën lâ tưëi ûu cấc lúåi đch ca hïå thưëng CDMA bùçng cấch tùng
sưë lûúång cấc cåi gổi àưìng thúâi trong mưåt bùng têìn cho trûúác. Dung lûúång hïå
thưëng lâ tưëi àa khi tđn hiïåu truìn ca mấy di àưång àûúåc thu búãi BS cố t sưë tđn
hiïåu/giao thoa úã mûác u cêìu tưëi thiïíu qua viïåc àiïìu khiïín cưng sët ca mấy di
àưång.
Hoẩt àưång ca mấy di àưång sệ bõ giẫm chêët lûúång nïëu tđn hiïåu ca cấc
mấy di àưång mâ BS thu àûúåc lâ quấ ëu. Nïëu cấc tđn hiïåu ca cấc mấy di àưång
à mẩnh thò hoẩt àưång ca cấc mấy nây sệ àûúåc cẫi thiïån nhûng giao thoa àưëi
vúái cấc mấy di àưång khấc cng sûã dng mưåt kïnh sệ tùng lïn lâm cho chêët lûúång
cåc gổi ca cấc thụ bao khấc sệ bõ giẫm nïëu nhû dung lûúång tưëi àa khưng
giẫm.
Viïåc àống, múã mẩch àiïìu khiïín cưng sët tûâ mấy di àưång túái BS vâ àiïìu
khiïín cưng sët tûâ BS túái mấy di àưång sûã dng trong hïå thưëng CDMA àûúåc chó
trïn hònh 4.1. Mẩch múã àûúâng àiïìu khiïín cưng sët tûâ mấy di àưång túái BS lâ
chûác nùng hoẩt àưång cú bẫn ca mấy di àưång. Mấy di àưång àiïìu chónh ngay
cưng sët phất theo sûå biïën àưíi cưng sët thu àûúåc tûâ BS. Mấy di àưång ào mûác
cưng sët thu àûúåc tûâ BS vâ àiïìu khiïín cưng sët phất t lïå nghõch vúái mûác
TRÕNH QËC BẪO 79
cưng sët ào àûúåc. Mẩch múã àûúâng àiïìu khiïín cưng sët lâm cho cấc tđn
hiïåu phất ca têët cẫ cấc mấy di àưång àûúåc thu vúái cng mưåt mûác tẩi BS. BS
cung cêëp chûác nùng mẩch múã àûúâng àiïìu khiïín cưng sët qua viïåc cung cêëp cho
cấc mấy di àưång mưåt hùçng sưë àõnh cúä cho nố. Hùçng sưë àõnh cúä liïn quan chùåt
chệ túái ëu tưë tẫi vâ tẩp êm ca BS, àưå tùng đch anten vâ bưå khuëch àẩi cưng
sët. Hùçng sưë nây àûúåc truìn ài tûâ BS túái mấy di àưång nhû lâ mưåt phêìn ca bẫn
tin thưng bấo.
BS thûåc hiïån chûác nùng kđch hoẩt àưëi vúái mẩch àống àiïìu khiïín cưng sët
tûâ mấy di àưång túái BS. Khi mẩch àống dêỵn àïën viïåc BS àõch cúä cưng sët mẩch
múã xấc àõnh ca mấy di àưång mưåt cấch tûác thúâi àïí mấy di àưång giûä àûúåc cưng
sët phất tưëi ûu.
BS so sấnh tđn hiïåu thu àûúåc tûâ mấy di àưång liïn quan vúái giấ trõ ngûúäng
biïën àưíi vâ àiïìu khiïín cưng sët tùng hay giẫm sau mưỵi khoẫng thúâi gian 1,25
ms cho àïën khi àẩt kïët quẫ. Viïåc àõnh cúä giấ trõ mẩch àống àïí b cho giấ trõ xấc
àõnh ca mẩch múã mâ mẩch múã nây b àưå tùng đch chêëp nhêån àûúåc vâ suy hao
truìn dêỵn ca cấc àûúâng ài vâ àïën giûäa BS vâ mấy di àưång.
BS cung cêëp viïåc àiïìu khiïín cưng sët tûâ BS túái mấy di àưång nhúâ viïåc
quy àõnh cưng sët nây tûúng ûáng vúái cưng sët ào àûúåc tẩi mấy di àưång. Mc
àđch ca viïåc àiïìu khiïín nây lâ lâm giẫm cưng sët phất ca mấy di àưång khi rưỵi
TRÕNH QËC BẪO 80
hóåc úã võ trđ tûúng àưëi gêìn BS, lâm cho fading àa àûúâng thêëp vâ giẫm
hiïåu ûáng bống rêm hay lâm giẫm giao thoa àưëi vúái cấc BS khấc.
Trong cấc hïå thưëng CDMA tưí ong, úã àûúâng xëng, mấy thu di àưång thu
nhiïỵu tûâ cấc ư khấc. Viïåc àiïìu chónh cưng sët lâ cêìn thiïët àïí lâm giẫm mûác
nhiïỵu mâ cấc mấy di àưång gêy ra. Tưìn tẩi hai sú àưì àiïìu khiïín cưng sët àûúâng
xëng:
+ Theo khoẫng cấch: Khi biïët àûúåc võ trđ ca cấc mấy di àưång ta cố thïí
giẫm thiïíu cưng sët phất ca cấc mấy bùçng cấch phất ài cấc mûác cưng sët ph
húåp theo khoẫng cấch. Phûúng phấp nây ph húåp cho mưi trûúâng khưng bõ che
tưëi vâ khi nây suy hao cưng sët chó ph thåc vâo khoẫng cấch. Cấc trẩm di
àưång phẫi ào khoẫng cấch àïën trẩm gưëc, trẩm gưëc phẫi phất tđn hiïåu hoa tiïu.
+ Theo t sưë C/I: giẫm thiïíu t sưë C/I theo u cêìu ca ngûúâi sûã dng.
Mën vêåy mưỵi trẩm di àưång phẫi phất thưng tin vïì C/I àïën trẩm gưëc. Vò vêåy
trẩm gưëc cố thïí quët àõnh nïn tùng hay giẫm cưng sët ca ngûúâi sûã dng àûúåc
xết.
Trong thiïët kïë hïå thưëng CDMA ngûúâi ta mong mën tùng lïn tưåt àưå sưë
lûúång cấc khấch hâng gổi cng mưåt lc trong giẫi thưng xấc àõnh. Khi cưng sët
phất ca mưỵi mấy di àưång àûúåc àiïìu khiïín bùçng cấch nố cố thïí tiïëp nhêån trẩm
gưëc vúái t lïå tđn hiïåu/nhiïỵu nhỗ nhêët, dung lûúång hïå thưëng àûúåc tùng lïn rêët cao.
Nïëu cưng sët phất mấy di àưång àûúåc nhêån úã trẩm gưëc thêëp quấ thò khưng thïí hy
vổng chêët lûúång thoẩi tưët vò t lïå lưỵi bit quấ cao. Vâ nïëu cưng sët nhêån àûúåc úã
trẩm gưëc cao thò cố thïí thu àûúåc chêët lûúång thoẩi cao hún úã mấy di àưång. Tuy
nhiïn kïët quẫ ca sûå tùng nhiïỵu trïn cấc mấy di àưång sûã dng cấc kïnh chung
dêỵn túái chêët lûúång thoẩi bõ giẫm xëng trong khi toân bưå cấc thụ bao khưng bõ
giẫm xëng.
Cấc phûúng phấp àiïìu khiïín cưng sët úã CDMA IS-95
+ Àiïìu khiïín cưng sët vông húã trong àố chó cố trẩm di àưång tham gia.
Kiïíu nây àẫm bẫo àấnh giấ vông húã.
+ Àiïìu khiïín cưng sët vông kđn cố cẫ trẩm di àưång vâ trẩm gưëc àïìu tham
gia. Kiïíu nây àẫm bẫo hiïåu chónh vông kđn.
TRÕNH QËC BẪO 81
+ Àiïìu khiïín cưng sët àûúâng xëng trong àố cố cẫ sûå tham gia ca cẫ
trẩm di àưång lêỵn trẩm gưëc.
4.1.1. Àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông húã trïn kïnh hûúáng lïn
Mưỵi mấy di àưång chõu suy hao àûúâng àûúåc tẩo ra tûâ trẩm gưëc. Trong
CDMA têët cẫ cấc trẩm gưëc phất tđn hiïåu dêỵn àûúâng úã cng têìn sưë vâ têët cẫ cấc
mấy di àưång bùỉt àêìu àưìng bưå bùçng sûã dng cấc tđn hiïåu dêỵn àûúâng nây. Vâ gưëc
têìn sưë vâ thúâi gian àïí dẫi àiïìu chïë cấc tđn hiïåu thoẩi sưë àûúåc truìn ài tûâ mưỵi
trẩm gưëc. Mấy di àưång ào tưíng cûúâng àưå tđn hiïåu dêỵn àûúâng tûâ trẩm gưëc vâ
cûúâng àưå tđn hiïåu nhêån àûúåc tûâ têët cẫ cấc trẩm gưëc.
Cûúâng àưå tđn hiïåu mấy di àưång nhêån àûúåc cho phếp mấy di àưång àiïìu
khiïín cưng sët phất ca nố. Nïëu cûúâng àưå tđn hiïåu thu àûúåc cao cưng sët phất
ca mấy di àưång giẫm xëng, cố nghơa trẩng thấi mấy di àưång rêët gêìn trẩm gưëc
hóåc lûúång suy hao àûúâng dêỵn thêëp. Nố cng cố nghơa lâ vúái cưng sët phất di
àưång tûúng àưëi thêëp mấy di àưång cố thïí àûa ra cưng sët nhêån àûúåc danh àõnh
cho trẩm gưëc.
Trûúâng húåp tùng àưåt biïën mưi trûúâng kïnh xêíy ra thò thiïët bõ àiïìu khiïín
cưng sët mẩch vông theo kiïíu tûúng tûå vúái vng àưång 85dB hóåc hún àấp ûáng
ngay lêåp tûác trong 1ms. Vò vêåy bùçng cấch giẫm cưng sët phất ca mấy di àưång
thiïët bõ àiïìu khiïín trấnh lâm nố khưng tùng cao hún mûác u cêìu.
Tưëc àưå tùng cưng sët phất mấy di àưång thûúâng phẫi nùçm trong tưëc àưå
àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông khếp kđn tûâ trẩm gưëc. Bùçng cấch nây cấc mấy
di àưång khưng thïí tùng cưng sët phất quấ lúán cho d cố sûå suy giẫm àưåt ngưåt
chêët lûúång thoẩi trïn kïnh hûúáng xëng.
Cấc kïnh àưìng bưå tûâ mưỵi trẩm gưëc gưìm thưng tin vïì cưng sët phất ca
cấc kïnh dêỵn àûúâng vâ mấy di àưång xấc àõnh cưng sët phất sûã dng thưng tin
àố. Khi sûã dng cấc chûác nùng nây cố thïí tẩo ra sûå chïnh lïåch giûäa cưng sët
phất vâ hïå sưë tùng đch ca anten (ERP àêìu ra) ca trẩm gưëc dûåa trïn cú súã kđch
thûúác tïë bâo.
TRÕNH QËC BẪO 82
Vđ d 1 trẩm gưëc vúái vng phc v rưång lúán cêìn cưng sët phất cao trấi lẩi
1 trẩm vúái vng phc v nhỗ khưng cêìn cưng sët phất cao. Têët nhiïn nïëu 1 mấy
di àưång úã khoẫng cấch xa nhêët àõnh tûâ mưåt trẩm gưëc cưng sët thêëp thò cûúâng àưå
tđn hiïåu mâ nố nhêån àûúåc tûâ trẩm gưëc thêëp hún so vúái trûúâng húåp úã khoẫng cấch
tûúng tûå tûâ mưåt trẩm gưëc cưng sët cao hún. Kïët quẫ lâ mấy di àưång phất cưng
sët cêìn thiïët vâ vò vêåy cêìn phẫi cung cêëp cho nố cấc thưng tin vïì àiïìu khiïín
cưng sët ca mưỵi trẩm gưëc.
4.1.2. Àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông kđn trïn kïnh hûúáng lïn
Trong hïå thưëng tïë bâo cấc kïnh vư tuën kếp àêìy à àûúåc sûã dng nïëu dẫi
têìn sûã dng tûâ trẩm gưëc túái mấy di àưång khấc vúái dẫi têìn tûâ mấy di àưång túái trẩm
gưëc. Sûå khấc biïåt ca têìn sưë nây cho phếp sûã dng àưìng thúâi cấc mấy phất vâ
cấc mấy thu úã mấy di àưång mâ khưng cố hưìi tiïëp hay nhiïỵu ca cấc tđn hiïåu phất
ca mấy di àưång túái cấc bưå thu ca mấy di àưång. Cng nhû vêåy sûå tấch biïåt têìn
sưë cố tấc dng rêët lúán trong xûã l àiïìu khiïín cưng sët.
Cố nghơa sûå tấch biïåt têìn sưë 45 MHz giûäa kïnh hûúáng ài vâ hûúáng lïn
vûúåt quẫ dẫi thưng liïn kïët ca cấc kïnh nïn mấy di àưång àûúåc giẫ thiïët lâ cấc
giấ trõ ca tưín hao hai àa àûúâng dêỵn giưëng nhau, do khưng cố khẫ nùng suy hao
àûúâng dêỵn hûúáng lïn mùåc d cố 1 chïnh lïåch giûäa suy hao àa àûúâng trïn kïnh
hûúáng xëng àïí ào úã mấy di àưång vâ suy hao àa àûúång ca kïnh hûúáng lïn.
Phûúng phấp ào nây cung cêëp giấ trõ trung bònh chđnh xấc cho cưng sët phất
nhûng 1 phûúng phấp ph àûúåc cêìn túái àïí tđnh toấn giao thoa Rayleigh chó ra
cấc tđnh chêët khấc nhau trïn 2 kïnh.
Àïí b giao thoa Rayleigh àưåc lêåp nhau trïn cấc kïnh hûúáng xëng vâ
hûúáng lïn mâ mấy di àưång khưng thïí ào àûúåc, cưng sët phất mấy di àưång àûúåc
àiïìu khiïín búãi cấc tđn hiïåu tûâ trẩm gưëc. Cấc bưå giẫi àiïìu chïë úã mưỵi trẩm gưëc ào
t lïå tđn hiïåu trïn tẩp êm ca cấc tđn hiïåu nhêån àûúåc ca mưỵi mấy di àưång so
sấnh t lïå nây vúái t lïå tđn hiïåu trïn tẩp êm àậ chó àõnh vâ phất cấc lïånh àiïìu
khiïín àêìu ra túái mấy di àưång qua kïnh hûúáng xëng. Lïånh àiïìu khiïín àêìu ra
TRÕNH QËC BẪO 83
àûúåc dng àïí xấc àõnh cưng sët mấy di àưång trong giấ trõ dûå tđnh ca
cưng sët phất mấy di àưång mẩch vông múã.
Lïånh àiïìu khiïín àêìu ra àûúåc phất tûâ trẩm gưëc tùng hay giẫm cưng sët
phất ca mấy ài àưång so vúái giấ trõ thiïët lêåp ban àêìu (thûúâng lâ 0,1dB). Cûá phất
1,25ms mưåt lêìn lïånh àiïìu khiïín àêìu ra cố thïí theo dội giao thoa Rayleigh trïn
kïnh hûúáng lïn. Nố rêët quan trổng àïí giẫm thúâi gian thûåc hiïån xûã l xấc àõnh
cưng sët phất vâ phất lïånh. Àïí mưi trûúâng kïnh khưng bõ thay àưíi nhiïìu cho túái
khi bđt àiïìu khiïín àûúåc nhêån úã mấy di àưång vâ hoẩt àưång àiïìu khiïín àûúåc hiïån
thûåc sûå.
Cấc bưå àiïìu khiïín hïå thưëng úã MSC cung cêëp cấc bưå àiïìu khiïín mưỵi trẩm
gưëc vúái t lïå tđn hiïåu trïn tẩp êm dûåa vâo t lïå lưỵi ca mấy di àưång àûúåc phất túái
bưå àiïìu khiïín kïnh àûúåc sûã dng cho xấc àõnh tùng hay giẫm cưng sët phất ca
mưỵi mấy di àưång. Phûúng phấp nây àûúåc gổi lâ àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông
kđn.
4.1.3. Àiïìu khiïín cưng sët trïn kïnh hûúáng xëng
Cấc tđn hiïåu cưng sët phất, àûúåc àiïìu khiïín búãi thưng tin àiïìu khiïín phất
ài tûâ trẩm gưëc, àûúåc phất tûâ mưỵi mấy di àưång túái trẩm gưëc. Khi xêíy ra sûå suy
giẫm àấng kïí trïn kïnh hûúáng xëng trong mưåt vng nhêët àõnh vâ nïëu cưng sët
phất khưng tùng lïn thò chêët lûúång thoẩi ca cấc cåc gổi qua kïnh nây giẫm
xëng dûúái tiïu chín chêët lûúång. 1 vđ d ca cấc vng nây lâ núi suy hao
àûúâng dêỵn giûäa 1 mấy di àưång vâ 1 trẩm gưëc lên cêån hóåc hai lâ giưëng nhû giûäa
mấy di àưång vâ trẩm gưëc bêån tûúng ûáng. Toân bưå lûúång nhiïỵu trong trûúâng húåp
nây gêëp 3 lêìn trûúâng húåp mấy di àưång lên cêån vúái chó 1 trẩm gưëc. Vâ cng vêåy
cấc tđn hiïåu nhiïỵu tûâ trẩm gưëc, sûã dng giao thoa vúái tđn hiïåu mong mën. Trong
tònh hëng nây cưng sët tđn hiïåu ph 3(4dB àûúåc cêìn túái àïí bẫo àẫm hoẩt àưång
trïn mûác thoẫ mận. Ngûúåc lẩi trong trûúâng húåp trẩm gưëc cố thïí phất tđn hiïåu
mong mën vúái cưng sët ra nhỗ hún cưng phất ra trung bònh giẫm vâ cng
giẫm nhiïỵu túái cấc tđn hiïåu khấc trong hïå thưëng.
TRÕNH QËC BẪO 84
Àïí thûåc hiïån àiïìu khiïín cưng sët trïn kïnh hûúáng xëng trẩm gưëc giẫm
theo chu k cưng sët phất ra túái mấy di àưång giẫm cưng sët ra nhû vêåy duy trò
cho àïën khi cấc mấy di àưång u cêìu cưng sët ra bưí sung nhúâ dô thêëy tùng t lïå
lưỵi khung. Vâ trẩm gưëc tùng cưng sët phất ra vúái sưë gia 0,5dB àûúåc chín bõ
trûúác khi àûúåc u cêìu àïí tùng cưng sët ra ca tûâng mấy di àưång.
Sûå tùng giẫm cưng sët ra àûúåc thûåc hiïån mưåt lêìn cho mưåt khung mậ tiïëng
nối cố nghơa trung bònh 12(20ms chêåm hún tưëc àưå tùng/giẫm cưng sët ra trïn
kïnh hûúáng lïn. Vng àưång tùng giẫm cưng sët ra cố thïí àûúåc àiïìu khiïín túái +-
6dB xung quanh cưng sët ra trung bònh.
Kïët quẫ ca phûúng phấp àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông húã vâ kđn àûúåc
chó ra trong hònh 4.2. Giao thoa Rayleigh ca kïnh hûúáng lïn khưng liïn quan
túái kïnh hûúáng xëng.
TRÕNH QËC BẪO 85
Hònh 4.2. Tấc dng àiïìu khiïín cưng sët trïn kïnh hûúáng lïn
4.2 - Dung lûúång
Dung lûúång mẩng vư tuën lâ sưë ngûúâi dng trong cell. Dung lûúång cung
cêëp tó lïå vúái bïì rưång phưí cố thïí sûã dng. Giao diïån vư tuën sûã dng hiïåu quẫ
phưí sệ àẫm bẫo mưåt dung lûúång lúán. Trong cấc hïå thưëng AMPS hóåc TDMA,
tùỉc nghện xẫy ra khi cấc kïnh vêåt l àûúåc dng hïët. Trong hïå thưëng CDMA têët
cẫ ngûúâi dng cố chung phưí bùng rưång, nïn ngûúâi dng côn àûúåc phc v
chûâng nâo côn kïnh lûu lûúång úã trẩm gưëc. Thïm thụ bao truy cêåp sệ lâm tùng
mûác can nhiïỵu vâ ẫnh hûúãng àïën dung lûúång hïå thưëng. Dung lûúång khưng chó
ph thåc vâo sưë kïnh vêåt l mâ côn bõ giúái hẩn búãi can nhiïỵu tưíng thïí. Àïí àẩt
àûúåc cûåc àẩi dung lûúång phẫi tưëi thiïíu can nhiïỵu tưíng. Vêåy àiïìu chónh cưng sët
lâ àiïìu khiïín dung lûúång. Trong hïå thưëng CDMA tùỉc nghện xẫy ra khi mêåt àưå
can nhiïỵu tưíng àẩt àïën mûác cho trûúác so vúái mûác tẩp êm nïìn, àố lâ àiïìu kiïån tùỉc
nghện mïìm.
Cấc hïå thưëng CDMA thûúâng àûúåc coi lâ cố dung lûúång cao hún so vúái
cấc hïå thưëng FDMA vâ TDMA vò úã cấc hïå thưëng nây hïå sưë tấi sûã dng têìn sưë
bùçng 1, nghơa lâ cấc trẩm gưëc cẩnh nhau cố thïí sûã dng cng mưåt bùng têìn. Tuy
nhiïn nhiïỵu giao thoa àưìng kïnh lâ mưåt trúã ngẩi úã cấc mẩng CDMA, nhiïỵu nây
thûúâng àûúåc gổi lâ nhiïỵu giao thoa àa thêm nhêåp (MAI - Multiple Access
Interference) hay nhiïỵu giao thoa àa ngûúâi sûã dng (MUI - Multiple User
Interference).
Tấi sûã dng têìn sưë cng vúái mưåt thûâa sưë tấi sûã dng ph húåp lâ mưåt biïån
phấp hiïåu quẫ àïí giẫi quët vêën àïì vïì nhiïỵu àưìng kïnh trong cấc hïå thưëng
FDMA vâ TDMA. Tuy nhiïn viïåc tấi sûã dng têìn sưë khưng phẫi lâ giẫi phấp
thđch húåp trong cấc hïå thưëng CDMA. úã cấc hïå thưëng nây àiïìu khiïín cưng sët
chđnh xấc vâ phên têåp cấc àûúâng truìn àûúåc sûã dng àïí chưëng lẩi cấc ẫnh
hûúãng ca nhiïỵu àưìng kïnh. Khi nghiïn cûáu hïå thưëng CDMA, ta phẫi xết àïën
nhiïỵu àưìng kïnh tûâ nhiïìu ngûúâi sûã dng khấc thêåm chđ úã mưåt ư àún.
TRÕNH QËC BẪO 86
Trong hïå thưëng CDMA àïí tùng dung lûúång àûúâng xëng ta cố thïí sûã
dng cấc k thåt nhû phất khưng liïn tc dûåa vâo sûå tđch cûåc thoẩi vâ phên
àoẩn ư. Nïëu thúâi gian tđch cûåc thoẩi lâ 40% thò vïì mùåt l thuët cố thïí àẩt àûúåc
thûâa sưë cẫi thiïån lâ 2,5. Phên àoẩn mưåt ư thânh 3 ư cng àẫm bẫo thûâa sưë cẫi
thiïån lâ 3 khi anten àõnh hûúáng l tûúãng, trong thûåc tïë thò hïå sưë nây lâ 2,55.
ÚÃ hïå thưëng CDMA têët cẫ cấc kïnh lûu lûúång àïìu dng chung mưåt kïnh
vư tuën, vò thïë tđn hiïåu mẩnh thu àûúåc úã cấc trẩm di àưång gêìn sệ che khët tđn
hiïåu tûâ cấc trẩm di àưång xa. Do àố viïåc àiïìu khiïín cưng sët ấp dng cho àûúâng
lïn sệ giẫm nhiïìu giao thoa gêy ra do hiïån tûúång gêìn xa nối trïn.
Nïëu xết àïën ẫnh hûúãng ca nhiïỵu giao thoa gêy ra do cấc ngûúâi sûã dng úã
cấc ư khấc thò ta phẫi xết thïm mưåt thûâa sưë tấi sûã dng têìn sưë F. Cấc tđnh toấn
cho thêëy tđnh toấn dung lûúång àûúâng lïn lúán hún rêët nhiïìu so vúái tđnh toấn dung
lûúång àûúâng xëng do àố khi tđnh toấn dung lûúång ca hïå thưëng CDMA ta phẫi
tđnh theo dung lûúång àûúâng xëng.
4.2.1. Dung lûúång cûåc àûúâng truìn hûúáng lïn
Trong cấc hïå thưëng sưë, nùng lûúång mưỵi bit Eb cêìn àẩt mûác cao hún mêåt
àưå nhiïỵu tưíng Io àïí cố thïí nhêån àng bit àậ truìn.
P lâ cưng sët tđn hiïåu nhêån àûúåc úã anten trẩm gưëc.
R lâ tưëc àưå bit dûä liïåu.
Giẫ thiïët rùçng
+ Àiïìu khiïín cưng sët lâ hoân hẫo.
+ Thụ bao di àưång phất cưng sët à lúán.
+ Phên bưë thụ bao lâ àïìu cố N ngûúâi sûã dng.
+ W bïì rưång bùng têìn ca kïnh.
Mêåt àưå nùng lûúång nhiïỵu tưíng nhû sau:
)1.4(
R
P
E
b
=
TRÕNH QËC BẪO 87
Tûâ (4.1), (4.2) ta cố:
Giẫi ra àưëi vúái N:
Phûúng trònh (4.4) lâ gêìn àng bêåc nhêët. Dung lûúång N côn bõ ẫnh hûúãng
búãi: nhiïỵu tûâ cấc cell khấc, sûå tđch cûåc tiïëng, tẩp êm nhiïåt.
Trong (4.5), f lâ t sưë nùng lûúång nhiïỵu tûâ cấc cell khấc vúái cell xết.
( lâ hïå sưë trung bònh tđch cûåc tiïëng.
N0 lâ tẩp êm nhiïåt.
Tûâ (4.5) biïíu thûác (4.3) àûúåc viïët lẩi nhû sau:
(
)
)2.4(
W
P1N
I
0
−
=
( )
)3.4(
1N
R
W
W
P1N
R
P
I
E
0
b
−
=
−
=
)4.4(N
I
E
R
W
1N
0
b
≈=−
)5.4(N
W
)f1(P)1N(
NI
000
+
+
−
=+
ρ
)6.4(
1
WN
)f1(P)1N(
WN
P
R
W
N
W
)f1(P)1N(
R
P
IN
E
0
0
0
00
b
+
+−
=
+
+−
=
+
ρρ
TRÕNH QËC BẪO 88
Dung lûúång cûåc lâ dung lûúång cûåc àẩi cố thïí àẩt àûúåc trong nhûäng àiïìu
kiïån àậ cho. Vúái khấi niïåm nây cưng sët P lâ vư cng lúán hún tẩp êm nhiïåt.
Vêåy dung lûúång cûåc tûúng ûáng vúái vïë phẫi (4.8) vư cng lúán, nghơa lâ
mêỵu sưë bùçng 0:
Giẫi ra àưëi vúái N ta cố:
Àïí tđnh toấn dung lûúång N mưåt cấch chđnh xấc hún, ta àûa vâo 2 thưng sưë
sau: thưng sưë kïí àïën sûå khưng hoân hẫo ca àiïìu khiïín cưng sët vâ thưng sưë
biïíu thõ can nhiïỵu giûäa cấc dẫi quẩt úã cng mưåt mùåt bùçng BTS. Ta cố phûúng
trònh vïì dung lûúång cûåc hûúáng lïn ca thưng tin di àưång CDMA.
)9.4(1)f1)(1N(
W
R
IN
E
00
b
=+−
+
ρ
)10.4(N
IN
E
)f1(
R
W
1N
00
b
≈
+
+
=−
ρ
)8.4(
)f1)(1N(
W
R
IN
E
1
W
R
IN
E
WN
P
)7.4(1
WN
P)f1)(1N(
W
R
IN
E
WN
P
00
b
00
b
0
000
b
0
+−
+
−
+
=
+
+−
+
=
ρ
ρ
TRÕNH QËC BẪO 89
00
b
IN
E
+
00
b
IN
E
+
Vúái W/R lâ tùng đch xûã l
lâ t sưë
trong àiïìu kiïån àiïìu khiïín cưng sët khưng hoân hẫo.
Gs lâ tùng đch dẫi quẩt hoấ.
C thïí lâ:
Vúái lâ t sưë tđn hiïåu / nhiïỵu + tẩp êm cêìn thiïët trong àiïìu kiïån l
tûúãng vïì àiïìu khiïín cưng sët.
(e phûúng sai àiïìu khiïín cưng sët.
( hùçng sưë cố giấ trõ 0,1ln10
Ta cố thïí dng thưng sưë F thay cho f
Khi àố (4.11) trúã thânh:
)11.4(G
1
f1
1
IN
E
R
W
N
s
0
'
0
'
b
'
ρ+
+
=
+
0
'
0
'
b
'
IN
E
)12.4(e
IN
E
IN
E
2
)(
00
b
0
'
0
'
0
'
2
e
βσ
+
=
+
)13.4(
f1
1
+
==
xÐt cell ngoµi vµ trong nhiƠu can
xÐt cell trong nhiƠu can
F
TRÕNH QËC BẪO 90
Vđ d: W = 1228800 Hz
R = 14400 bit/s
f = 0,7 ( = 0,4 Gs = 2,4/3 (3 dẫi quẩt 1200)
Kïët quẫ trïn ûáng vúái GOS = 2%, cho biïët mưỵi dẫi quẩt tưëi àa àẩt 19 ngûúâi
(12,3 erlang), toân mùåt bùçng BTS phc v 19 x3 = 57 ngûúâi dng tưëi àa.
Nïëu f = 0 (cell cư lêåp) thò N = 32 (4.11)
Dung lûúång cûåc lâ dung lûúång l thuët, khi thiïët kïë khưng àûúåc vûúåt quấ
75% dung lûúång cûåc, cố nghơa lâ trïn thûåc tïë mưåt dẫi quẩt khưng quấ 14 ngûúâi
(8,2 erlang) tđnh cho hûúáng lïn. Ta cố cấc quan hïå àûúåc biïíu diïỵn trong (4.11):
+ Dung lûúåc cûåc hûúáng lïn câng lúán nïëu tưëc àưå dûä liïåu thoẩi câng thêëp.
)14.4(G
1
F
IN
E
R
W
N
s
0
'
0
'
b
'
ρ
+
=
( )
)16.4(19
3
4,2
4,0
1
7,01
1
10
14400
1228800
)15.4(dB22,727,5e10
IN
E
10ln1,05,2dB5,6
IN
E
10
22,7
2
5,2.23,0
10
5,6
0
'
0
'
b
'
e
00
b
2
≈
+
=
===
+
===
+
N nlª h-íng cùc l-ỵng Dung
βσ
TRÕNH QËC BẪO 91
+ Dung lûúång cûåc hûúáng lïn câng lúán nïëu hẩ thêëp àûúåc u cêìu vïì
E
0
/N
0
+I
0
+ Dung lûúång cûåc hûúáng lïn câng lúán nïu giẫm nhỗ tđch cûåc thoẩi.
+ Dung lûúång cûåc hûúáng lïn câng lúán nïëu tó lïå can nhiïỵu ngoâi cell so vúái
trong cell câng giẫm.
+ Dung lûúång cûåc hûúáng lïn câng lúán nïëu tùng đch giẫi quẩt hoấ câng
tùng.
+ Dung lûúång cûåc hûúáng lïn câng lúán nïëu àiïìu khiïín cưng sët câng hoân
hẫo.
4.2.2. Tưëc àưå mậ hoấ thoẩi
Dung lûúång sống mang CDMA ph thåc vâo tưëc àưå mậ hoấ thoẩi ca
Vocoder àûúåc sûã dng (4.11) chûáng tỗ quan hïå t lïå nghõch. Cấc àưì thõ tûúng
ûáng:
- Tưëc àưå nhốm 1 lâ 9600 bit/s ca Vocoder 8 Kbit.
- Tưëc àưå nhốm 2 lâ 14400 bit/s ca Vocoder 13 Kbit.
TRÕNH QËC BẪO 92
4.2.3. Giấ trõ Eb/N0+I0 trung bònh
Hònh 4.3 chûáng tỗ rùçng nïëu giấ trõ nây câng nhỗ thò câng phc v àûúåc
nhiïìu ngûúâi dng hún. Mưåt hûúáng nghiïn cûáu nhùçm mc àđch tùng dung lûúång
lâ hoân thiïån BTS sao cho giẫm thiïíu Eb/N0+I0 u cêìu. Mưi trûúâng thưng tin
di àưång u cêìu giấ trõ Eb/N0+I0 = 7 àïën 7,5 dB. Nïëu xết riïng ẫnh hûúãng ca
Eb/N0+I0, thò mưåt hïå thưëng vư tuën cưë àõnh chó u cêìu Eb/N0+I0 thêëp hún 3
dB, so vúái thưng tin di àưång thò sệ tùng gêëp àưi sưë ngûúâi dng.
4.2.4. Tđch cûåc thoẩi
Nïëu tđch cûåc thoẩi câng thêëp thò nhúâ bưå mậ hoấ thoẩi tưëc àưå khẫ biïën, mâ
tưëc àưå dûä liïåu thoẩi vâ cưng sët phất cố thïí giẫm nhỗ, tûúng ûáng giẫm can
nhiïỵu chung. Hònh 4.4 biïíu thõ àiïìu àố. Khi tđch cûåc thoẩi tùng thò sưë ngûúâi dng
giẫm.
4.2.5. Can nhiïỵu
Hònh 4.5 cho biïët : nïëu tó lïå nhiïỵu ngoâi cell so vúái nhiïỵu trong cell câng
tùng thò dung lûúång câng giẫm.
TRÕNH QËC BẪO 93
Cấc giấ trõ f tûúng ûáng cấc mư hònh truìn sống.
Ghi ch: tưëc àưå suy hao x 10 = suy hao àûúâng truìn sống
Giấ trõ f câng tùng tûâ loẩi hònh cell nây sang loẩi hònh cell khấc theo chiïìu
sau:
cell cấch li ( cell ph sống dổc àûúâng cao tưëc ( cell trong vng mẩng cố đt cell (
cell giûäa nhiïìu cell khấc.
4.2.6. Tùng đch dẫi quẩt hoấ
Tùng tđch dẫi quẩt hoấ lâ thưng sưë chđnh vïì mûác can nhiïỵu lïn cho cấc dẫi
quẩt khấc cho dẫi quẩt àang xết. Gổi lâ tùng đch dẫi quẩt hoấ vò viïåc dẫi quẩt hoấ
)17.4(f
xÐt cell trong nhiƠu
xÐt cell ngoµi nhiƠu
=
TRÕNH QËC BẪO 94
lâm tùng sưë ngûúâi sûã dng so vúái Ommi. Khi sưë dẫi quẩt trong mưåt mùåt
bùçng tùng lïn thò mưỵi dẫi quẩt nhỗ ài lâm giẫm can nhiïỵu mưỵi dẫi quẩt gêy ra
cho dẫi quẩt khấc, nhûng sưë dẫi quẩt gêy nhiïỵu cho dẫi quẩt xết lẩi tùng lïn.
Hònh 4.6 trònh bây cho trûúâng húåp mùåt bùçng cố ba dẫi quẩt vâ tùng đch dẫi quẩt
hoấ tđnh cho cẫ mùåt bùçng lâ 0.8 x 3 = 2,4.
4.2.7. Àiïìu khiïín cưng sët khưng chđnh xấc
Sai sưë àiïìu khiïín cưng sët àûúåc xem lâ gêìn àng logarit. àiïìu khiïín tưëc
àưå thêëp chưëng lẩi phầinh chêåm cố hiïåu quẫ. Nhûng àiïìu khiïín tưëc àưå cao
khưng giẫi quët àûúåc phầinh nhanh, lc nây k thåt câi xen tỗ ra ûu thïë hún.
hònh 4.7 (5.8)
4.2.8. Phên tđch tùỉc nghện
Trong cấc hïå thưëng thưng tin di àưång FDMA, TDMA ngûúâi dng àûúåc
cêëp phất kïnh tâi ngun khi nâo kïnh côn. Vúái lûu lûúång mën truìn ta dng
mư hònh erlang B àïí xấc àõnh sưë kïnh cêìn thiïët tûúng ûáng vúái GOS cho trûúác.
Mư hònh erlang B lâ mư hònh dõch v khưng cố xïëp hâng, mổi cåc gổi tùỉc
nghện àïìu bõ hu bỗ. Tẫi lûu lûúång bùçng tđch sưë giûäa sưë cåc gổi tưíng 1 giúâ vúái
thúâi gian tiïën hânh cåc gổi. Tẫi lûu lûúång lâ sưë lûúång khưng thûá ngun. Mưåt
erlang lâ lûu lûúång trïn mưåt kïnh bõ liïn tc chiïëm giûä. GOS lâ thưng sưë àïí
àõnh lûúång tùỉc nghện trong cấc hïå thưëng thưng tin àûúâng trc (trung kïë), biïíu thõ
xấc sët tùỉc nghện phất hiïån àûúåc. FDMA vâ TDMA xẫy ra tùỉc nghện khi cấc
kïnh vêåt lđ bõ chiïëm giûä hïët.
Cấc giấ trõ vïì tẫi lûu lûúång vâ GOS ca dõch v thưng tin di àưång cellular
thûúâng àûúåc xấc àõnh trong giúâ bêån (BH). BH lâ khoẫng thúâi gian liïn tc dâi
mưåt giúâ trong ngây àûúåc thưëng kï cho biïët mêåt àưå lûu lûúång cao nhêët so vúái cấc
giúâ khấc trong ngây. Cưng thûác erlang B cố dẩng:
TRÕNH QËC BẪO 95
vúái A lâ lûu lûúång mën truìn
C lâ sưë kïnh khẫ dơ.
Cấc giẫ thiïët ca mư hònh erlang B lâ:
+ Sưë ngûúâi dng tiïìm nùng lâ vư hẩn.
+ Khoẫng cấch giûäa cấc thúâi àiïím khúãi tẩo cåc gổi lâ ngêỵu nhiïn.
+ Thúâi gian tiïën hânh cåc gổi lâ ngêỵu nhiïn.
+ Thúâi gian thiïët lêåp cåc gổi lâ ngùỉn khưng àấng kïí.
4.2.9. Phên tđch tùỉc nghện mïìm trong CDMA
Khấc vúái cấc thiïët kïë truìn thưëng nối trïn, hïå thưëng CDMA khưng thïí
àẩt cên bùçng hûúáng lïn vâ hûúáng xëng, vò hai dẩng sống hai hûúáng thiïët kïë
khấc nhau. Cẫ hai hûúáng àïìu cố àûúâng truìn dung lûúång hẩn chïë. Tùỉc nghện
mïìm CDMA xẫy ra khi tưíng thïí ngûúâi dng gêy ra mêåt àưå can nhiïỵu lúán hún
mêåt àưå phưí tẩp êm nïìn mưåt giấ trõ ngûúäng tiïìn àõnh. Giẫ thiïët rùçng hïå thưëng
CDMA khưng bõ hẩn chïë búãi phêìn cûáng, phên tđch tùỉc nghện mïìm àïí tđnh dung
lûúång.
Cấc giẫ thiïët lâ :
1. Sưë cåc gổi tđch cûåc lâ biïën ngêìu nhiïn phên bưë Poisson cố giấ trõ trung
bònh (( / (), àố lâ lûu lûúång mën truìn.
2. Mưỵi ngûúâi dng tđch cûåc vúái xấc sët ( (khưng tđch cûåc vúái xấc sët 1-
ρ).
3. T sưë Eb/I0 cêìn cho ngûúâi dng thay àưíi theo àiïìu kiïån truìn sống àïí
àẫm bẫo àưå sai khung FER quy àõnh. Thưng thûúâng FER = 1%.
4. Têët cẫ cấc dẫi quẩt àïìu cố sưë lûúång ngûúâi dng bùçng nhau.
5. Sưë ngûúâi dng phên bưë àïìu trong mưỵi dẫi quẩt.
)18.4(
!K
A
!C
A
P
K
K
C
∑
=
nghÏn t¾c
TRÕNH QËC BẪO 96
a/ Sûå phên tđch l thuët
Chng ta cố thïí cưng thûác hoấ sûå tùỉc nghện nhû sau: Can nhiïỵu trong cell
+ Can nhiïỵu ngoâi cell + Tẩp êm nhiïåt = Can nhiïỵu tưíng.
Tùỉc nghện xẫy ra khi:
Vúái K lâ sưë ngûúâi dng àưìng thúâi trong mưỵi dẫi quẩt.
W lâ bïì rưång bùng têìn mậ trẫi phưí CDMA.
R tưëc àưå dûä liïåu.
Eb lâ nùng lûúång mưỵi bit.
N0 lâ mêåt àưå tẩp êm nhiïåt nïìn.
I0 lâ mêåt àưå can nhiïỵu tưíng cho phếp.
Tđch cûåc thoẩi v lâ biïën ngêỵu nhiïn nhõ thûác cố xấc sët p = Pr (v = 1) lâ
thưng sưë tđch cûåc thoẩi.
Ta cố thưng sưë ( = Eb/I0, sau àố chia hai vïë (4.19) cho I0R ta cố dẩng
múái:
W/R lâ tùng đch xûã l
( = N0/I0 lâ giấ trõ ngûúäng tiïìn àõnh
Xấc sët tùỉc nghện trong hïå thưëng CDMA lâ xấc sët àïí àiïìu kiïån trïn
àêy àûúåc thûåc hiïån.
)19.4(WIWNR)j(E)j(vREv
K
1i j
00
K
1i
biibii∑ ∑∑
= =
>++
)20.4(
R
W
)1()j()j(vv
K
1i j
K
1i
iiii∑ ∑∑
= =
−>+ ηεε
TRÕNH QËC BẪO 97
Vêåy xấc sët tùỉc nghện trong hïå thưëng CDMA àûúåc xấc àõnh búãi cấc ëu
tưë sau:
+ Chêët lûúång hïå thưëng E0/I0.
+ Tđch cûåc thoẩi.
+ Bïì rưång bùng têìn trẫi phưí.
+ Tưëc àưå dûä liïåu.
+ Mûác cûåc àẩi cho phếp ca can nhiïỵu.
Ptùỉc nghện cố thïí giẫm búát bùçng tùng ngûúäng can nhiïỵu 1/( = I0/N0. Àêy
lâ trûúâng húåp hïå thưëng CDMA chõu giẫm chêët lûúång dõch v àïí tùng thïm ngûúâi
dng. Giấ trõ ngûúäng can nhiïỵu àûúåc nhâ khai thấc vêån hânh mẩng thiïët lêåp bùçng
phêìn mïìm xûã l cåc gổi. " Tùỉc nghện mïìm" chđnh lâ " dung lûúång mïìm".
Sûå phên bưë ca sûå kiïån Z trong (4.21) ph thåc vâo cấc biïën ngêỵu nhiïn
sau:
+ Tđch cûåc thoẩi v.
+ T sưë nùng lûúång mưỵi bit trïn can nhiïỵu (.
+ Sưë thụ bao trong dẫi quẩt xết Ns.
+ Sưë ngûúâi dng tđch cûåc trong mưỵi dẫi quẩt K.
Sûå phên bưë biïën ngêỵu nhiïn v nhû sau:
Sûå phên bưë theo låt poisson ca biïën ngêỵu nhiïn K lâ:
trong (4.23) ( àùåc trung cho tưëc àưå sûå kiïån.
)21.4(
R
W
)1()j()j(vvZPP
K
1i j
K
1i
iiii
−>+==
∑ ∑∑
= =
ηεε
nghÏn t¾c
)22.4()1(
K
1N
P
1KN
KS
)Kv(
S
−−
=
−
−
= ρρ
)23.4(Ïp
!K
P
K
K
−
=
µ
λ
µ
λ
TRÕNH QËC BẪO 98
( àùåc trûng cho tưëc àưå dõch v.
(/( àùåc trûng cho lûu lûúång mën truìn.
Sûå phên bưë ( = Eb/N0 ph thåc vâo cú chïë àiïìu khiïín cưng sët. Ngûúâi
ta xấc àõnh ( khi cell àêìy tẫi vúái FER cưë àõnh. Dûä liïåu thûã nghiïåm chûáng tỗ biïën
ngêỵu nhiïn ( cố phên bưë chín logarit.
x lâ biïën ngêỵu nhiïn Gaussian cố giấ trõ trung bònh lâ m vâ phûúng sai lâ
(. Momen bêåc nhêët vâ hai ca ( lâ:
b/ Trûúâng húåp cell àưåc lêåp
Àưëi vúái cell àưåc lêåp, Z lâ tưíng ca K biïën ngêỵu nhiïn, vúái K lâ sưë ngûúâi
dng àưìng thúâi trong cell.
E lâ k vổng toấn hổc.
STD lâ phûúng sai.
Ta cố phûúng trònh:
)24.4(10
10
x
=ε
[ ]
(
)
[ ]
( )
[ ]
0,1ln10 víi ===
==
βββσβε
β
βσ
βε
)m2(Ïp2exp)x2exp(E)(E
)25.4()m(Ïp
2
exp)xexp(E)(E
2
2
2
(
)
)26.4(
)Z(STD
=
ZE-A
Q nghÏn t¾cst x¸c
TRÕNH QËC BẪO 99
c/ Hïå thưëng cố nhiïìu cell
Trong hïå thưëng nây chng ta cêìn nghơ àïën can nhiïỵu do ngûúâi dng trong
têët cẫ cấc cell gêy ra.
d/ Àùåc tđnh suy hao àûúâng truìn
Àiïìu khiïín cưng sët cố nghơa quët àõnh àïën àùåc tđnh chêët lûúång hïå
thưëng CDMA. Nïëu cho rùçng suy hao àûúâng truìn chó ph thåc vâo cûå ly tûâ
mấy di àưång àïën trẩm gưëc thò mấy di àưång àûúåc àiïìu khiïín cưng sët búãi BTS
gêìn nhêët.
Suy hao àûúâng truìn thûúâng ào cûå li tưëi thiïíu 1 km nhùçm trấnh hiïåu ûáng
trûúâng gêìn.
e/ Can nhiïỵu tûâ cấc cell khấc
Mêåt àưå nhiïỵu chín hoấ do cấc cell khấc gêy ra cố thïí viïët: J0 = Ioc / I0
Vò Ioc = nhiïỵu tưíng tûâ cấc cell khấc chia cho W nïn:
Cûå li tûâ mấy di àưång àïën BTS khấc àûúåc xết
rm cûå ly tûâ mấy di àưång àïën BTS mâ nố àang liïn lẩc.
ro khoẫng cấch tûâ cấc thụ bao àïën cell.
( sưë m biïíu thõ tưëc àưå suy hao.
v hïå sưë tđch cûåc thoẩi.
Ioc mêåt àưå nhiïỵu cấc cell khấc.
( )
[ ]
)27.4(
)(2exp
2
exp)1(
2
2
−−
=
βσρ
µ
λ
βσ
ρ
µ
λ
η
βm)exp(
W/R
QnghÏn t¾cst x¸c
)28.4(dA
WI
RvKE
r
r
,10
r
r
WI
J
0
b
m
0
10
0
m
allcells
0
0
∫∫
== ξΦ
ξ
γ
kh¸c cell c¸c tõ nhiƠu c¸c tỉng