Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆPTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 15 trang )


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ
2011
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao
động điều hoà
A. Vậntốc và li độ luôn ngược pha
B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha
C. Li độ và gia tốc luôn pha nhau
D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm,
chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng
bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng
có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo
phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của
chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng
khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2
lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao
động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao
động điều hoà của chất điểm là


A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J.
D. E = 0,32mJ.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương
trình x=6cos(4

t +
2

)cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -
75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với
sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi
trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi
trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi
trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi
trường chân không.
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng

mm
xt
u )
501,0
(2sin8 


, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm.
D. λ = 1m.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan
truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. chưa đủ
điều kiện để kết luận.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung
với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng.
Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch
điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π/4.
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC




một hiệu
điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V. Cường
độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A.
D. I = 100Ω.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối
tiếp, có R = 30 Ω, Z
C
= 20Ω, Z
L
= 60Ω. Tổng trở
của mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω.
D. Z = 2500 Ω.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện
trở R=100Ω, tụ điện
FC

4
10


và cuộn cảm
HL

2


mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A.
D. I = 0,5A.
Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số
công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ.
D. k = cotanφ.
Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba
pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm
của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B.
1500vòng/min. C. 1000vòng/min.
D. 500vòng/min.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là
không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện
xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ
dòng điện.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm
cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4

lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ
tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF,
(lấy π
2
=10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ
thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng
xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính
nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó
lớn nhất.
Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh
sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :
A. đỏ B. lục C. vàng
D. tím
Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m.
Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng
bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc
3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia
sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng
của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của
bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của
bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-
9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng
dưới đây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử
ngoại.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một
tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ
có bước sóng :
A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.

D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh
sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích
đối với kim loại đó
D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại
đó
Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10
-
6
m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 
0
=
0,275.10
-6
m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram
là:
A. 5,5.10
-20
J B. 6.10
-19
J
C. 7,2.10
-19
J D. 8,2.10
-20
J
Câu 29: Hạt nhân

U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n B. 92p và 238n
C. 238p và 146n D. 92p và 146n
Câu 30: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng
2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV
D. 2,23MeV
Câu 31: Hạt nhân
234
92
U
phóng xạ phát ra hạt

,
pt phóng xạ là:
A.
232

90
234
92
UU 

B.
230
90
234
92
UU 


C.
232
90
4
2
234
92
UHeU 
D.
232
88
2
4
234
92
UHeU 


Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm
giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày
D. 15 ngày
Câu 33: . Trong thí nghiệm của Young về giao
thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

=
0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp:
A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm
D. 1,25mm
Câu 34: Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113
(u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 u, khối
lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072 u và 1u = 931
MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4


A. 64,332 (MeV) B. 6,4332
(MeV)
C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332
(KeV)
Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh
sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng
trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe
Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm
D. λ = 0,72 μm
Câu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có
8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với
vận tốc
A. 400 vòng/phút B. 96
vòng/phút C. 375 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Câu 37: Một tụ điện có điện dung
31,8
F

. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng
điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng
điện cực đại
2 2
chạy qua nó là :

A.
20 2
V
B. 200V C.
200 2
V

D. 20V
Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao
động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7
gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :
A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s
D. v = 100 m/s
Câu 39: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng
lµm cat«t lµ

0
= 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i
dïng lµm cat«t lµ
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV;
D. 6,62eV
Câu 40: Hai dao động điều hòa: x
1
= A
1
cos (ωt +
φ
1
) và x

2
= A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động
tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. φ
2
- φ
1
= 2kπ B. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π/2
C. φ
2
- φ
1
= π/4 D. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π
===//===//===

×