Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn MÔN VẬT LÝ -ĐỀ SỐ 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.54 KB, 15 trang )

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chọn Câu đúng: Chu kì dao động của
con lắc lị xo là:
T  2

k
m

D.

A.

T

B. T  2

m
k

C.

T 2

m
k




m
2 k

Câu 2. Chọn Câu đúng: Trong dao động điều hòa
gia tốc biến đổi:
A. cùng pha với li độ

B. ngược pha

với li độ
C. sớm pha


2

so với li độ

D. sớm pha


2

so với gia tốc
Câu 3. Một vật dao động điều hịa theo phương
trình

x  10 cos t

(cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại


là bao nhiêu?


A. -10
(cm/s)



(cm/s)
D.

10



B. 10  (cm/s)

C. 10

(cm/s)

Câu 4. Chỉ ra Câu sai:
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
biên độ của lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số riêng của hệ dao động.
C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng
lớn.

D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao
động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng
tăng theo.
Câu 5. Chọn Câu đúng:
Hai dao động điều hịa có cùng phương, cùng tần
số, có độ lệch pha



. Biên độ của hai dao động lần

lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp
không thể lấy giá trị nào sau đây?


A. 30 cm

B. 15 cm

C. 25 cm

D. 20 cm
Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao
10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất).
Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng
hồ chạy chậm bao nhiêu?
A. 13,5 s

B. 135 s


C. 0,14 s

D.

1,35 s
Câu 7. Một con lắc lị xo có khối lượng vật gắn
vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hịa trên trục ox
với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc
tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc vật m qua
vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của
lực kéo về tại thời điểm
A.

F

t

3T
4

là:

9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về

phía vị trí cân bằng
B.

F

12 N và hướng theo chiều âm của trục x về


phía vị trí cân bằng


C.

F

9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x

về phía vị trí cân bằng
C.

F

12 N và hướng theo chiều dương của trục x

về phía vị trí cân bằng
Câu 8. Chỉ ra Câu sai: Khi nói về sóng cơ:
A. sóng ngang khơng truyền được trong chất lỏng
và chất khí.
B. sóng dọc khơng truyền được trong chân khơng
C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm
phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định
D. khi sóng truyền từ mơi trường này đến mơi
trường khác thì tần số sóng thay đổi
Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí
tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:
A. tần số


B. cường độ

D. đồ thị dao động

C. mức cường độ


Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0 m

B. 2,5 m

C. 0,625 m

D. 1,25 m
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A
cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên
dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát
sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần số dao
động của dây là:
A. 95 Hz

b. 85 Hz

C. 80 Hz

D. 90 Hz
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng

nước.Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 9,6 cm
.
tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu
gợn sóng trong khoảng giữa S1,S2 :
A. 8 gợn sóng

B. 14 gợn sóng

D. 17 gợn sóng

C. 15 gợn sóng


Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua
đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện :
A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần

C.tăng 4 lần

D. giảm 4 lần
Câu 14. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có
dịng điện sớm pha hơn điện áp thì :
A. trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm , nhưng
có tụ điện .
B. hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị khác
khơng
C. nếu tăng tần số dịng điện lên thì độ lệch pha
giữa dòng điện và điện áp giảm
D. nếu giảm tần số của dịng điện thì cường độ hiệu

dụng giảm
Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất
lớn nhất?
A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2


B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C
Câu 16. Muốn giảm cơng suất hao phí trên đường
dây xuống 100 lần thì ta phải:
A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần
B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần
C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần
D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần
Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba
pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. cường độ dịng điện trong dây trung hịa bằng
khơng
B. cường độ dịng điện trong mổi pha bằng cường
độ dòng điện trong mổi dây pha
C. điện áp pha bằng

3

lần điện áp giữa hai dây pha


D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung

hịa có tiết diện nhỏ nhất
Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha
gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
tần số 50 Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động
cơ có thể quay với tốc độ là:
A. 3000 vòng / phút
1000 vòng/phút

B. 1500 vòng / phút

C.

D. 900 vòng/phút

Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có
L  159mH

;

C  15,9F

, R thay đổi được mắc nối tiếp.

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là U  120

2 cos100t

(V)

. Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240 W

B. 96 W

C. 48 W

D. 192 W
Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện
trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối tiếp. Cho UR1
= 100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha
giữa điện áp UAC đối với cường độ dòng điện là:


A.

B.

  40 o

D.

C.

  30 o

  50 o

  35 o


Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm
R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ;
U AB  60 cos 2ft

L

1
H
2

;

;

C  63,6 F

(V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong

mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời trong mạch lúc này là:
A.

i  2 cos(100t 

C.

i  2 cos(100t )


4


)

(A)



i  2 cos(100t 

D.

(A)

B.

i  2 cos(100t )

4

)

(A)

(A)

Câu 22. Chọn Câu đúng:
Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao
đơng điện từ là:
A.


f 

1
2 LC

D.

f  2

B.

f  2 LC

C.

f 

2
LC

L
C

Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại
sóng nào dưới đây?


A. sóng dài
ngắn


B. sóng trung

C. sóng

D. sóng cực ngắn

Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch
dao động LC có dạng

i  0.02 cos(2000t )

(A) . Biểu thức

của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:
A.

q  2.10  6 cos(2000t 

C.



q  2.10 6 cos 2000t

2

)

B.


q  10  6 cos(2000t 

D.



q  10 6 cos 2000t

2

)

Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .
A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ
xảy ra với chất rắn và chất lỏng
C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn

D. Là hiện

tượng đặc trưng riêng của thủy tinh
Câu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn Câu đúng.
A. có cùng biên độ và cùng pha
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời
gian
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời
gian


D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia
sáng vàng
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của
tia đỏ
C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức
xạ hồng ngoại
D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của
bức xạ hồng ngoại
Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60

m .

Các vân giao thoa được hứng trên màn

cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 3
sáng bậc 4

B. vân tối bậc 3
D. vân tối bậc 4

C. vân


Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng
được làm trong khơng khí, hai khe cách nhau 5 mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,50

m .

Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó

đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:
A. i = 0,4 mm
0,15 mm

B. i = 0,3 mm

C. i =

D. i = 0,10 mm

Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập
vào anơt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện thế
giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao
nhiêu?(cho me = 9,1.10-31kg; e = - 1,6.10-19)
A. v  77.000 km/s
C. v = 80.000 km/s

B. v = 60.000 km/s
D. v = 88.000 km/s

Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra
ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát
quang. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc

nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang:


A. da cam

B. vàng

C. đỏ

D. lục
Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một
tấm kẽm có giới hạn quang điện

o  0,35m .

Hiện

tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ
có bước sóng:
A.

B.

0,1m

D.

C.

0,2 m


0,3m

0,4 m

Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang
dẫn là

0,95m

. Năng lượng kích hoạt của Sêlen bằng:

A. 0,13 eV
eV

B. 1,3 eV

C. 2,6

D. 0,65 eV

Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrơ là
13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà
ngun tử Hiđrơ có thể phát ra là:
A.

B.

0,1220m


0,0656m

D.

C.

0,0913m

0,5672 m

Câu 35. Một ngun tử hiđrơ đang ở mức kích
thích N. một phơtơn có năng lượng



bay qua.


Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ
cảm ứng của nguyen tử:
A.

B.

  EN  EM

D.

  E N  EL


C.

  EN  EK

  EL  EK

Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối
lượng nguyên tử u là đúng:
A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô

1
1

H

B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô

1
1

H

C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên
tử cacbon

12
6

C


D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon
12
6

C

Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các
tia phóng xạ là khơng đúng:
A. tia

,  ,

đều có chung bản chất là sóng điện từ và

có bước sóng khác nhau
B. tia  là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. tia



là dòng hạt mang điện


D. tia



là sóng điện từ

Câu 38. Chọn Câu đúng: Trong phản ứng hạt

nhân:
A. điện tích được bảo tồn

B. số nuclon được

bảo tồn
C. số prơton, nơtron được bảo tồn D. động lượng
được bảo toàn
Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia
phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt



và hạt nơtron.

Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là:
mT  0,0087u

;

m D  0,0024u

;

m  0,0305u

; 1u  931,5 MeV . Phản
c
2


ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?
A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10-12 J
D. 28,97.10-13 J
Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không
thuộc dạng tương tác nào dưới đây?
A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh
tương tác yếu

D. tương tác hấp dẫn

C.



×