Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.46 KB, 16 trang )

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A =
4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là:
A.



x  4 cos 2t  
2




x  4 cos t  
2


C.

B.

cm



x  4 cos 2t  


2




x  4 cos t  
2


cm

cm

D.

cm.

Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều
hịa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy

 2  10 ).

Năng

lượng dao động của vật là:
A. W = 60kJ.
C. W = 6mJ.

B.


W
D. W = 6J

=

60J.


Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với
chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m =
400 g,
(lấy  = 10). Độ cứng của lò xo là:
2

A. k = 0,156 N/m.
C. k = 64 N/m.

B.

k

=

32

N/m.

D. k = 6400 N/m.

Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì

1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều
dài của con lắc là:
A. l = 24,8 m.
l = 1,56 m.

B. l = 24,8 cm.

C.

D. l = 2,45 m.

Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao
động điều hòa cùng phương , cùng tần số
x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ
của dao động tổng hợp là :
A. A = 1,84 cm.
C. A = 3,40 cm.

B.

A

=

2,60

D. A = 6,67 cm.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:


cm.


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã
biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã
biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã
biến đổi thành điện năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã
biến đổi thành quang năng.
Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên
mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s,
khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m.
Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1 m/s.
4 m/s.

B. v = 2 m/s.

C. v =

D. v = 8 m/s.

Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng


x
 t
u  8sìn 2 

 
 0,1 50 

mm, trong đó x tính bằng cm, t tính

bằng giây. Bước sóng là:


A.  = 0,1 m.
C.  = 8 mm.

B.  = 50 cm.
D.  = 1 m.

Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi,
khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu
A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. v = 100 m/s.
C. v = 25 cm/s.

B. v = 50 m/s.
D. v = 12,5 cm/s.


Câu 11: Cường độ dịng điện trong mạch khơng
phân nhánh có dạng

i  2 2 cos100t

(A).

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 4 A.

B. I = 2,83 A.

C. I = 2 A.

D. I = 1,41 A.

Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện
trở R = 100
L

2





, tụ điện


C

10 4



(F) và cuộn cảm

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch

AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u  200 cos100t

(V). Cường độ dịng điện hiệu dụng

trong mạch là:
A. I = 2 A.

B. I = 1,4 A.

C. I = 1 A.

D. I = 0,5 A.

Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối
tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện.


B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C.

Giảm điện trở của mạch.

D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.


Câu 14: Cơng suất tỏa nhiệt trung bình của dịng
điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau
đây?
A. P = u.i.cos  .
C. P = U.I.cos  .

B. P = u.i.sin  .
D. P = U.I.sin  .

Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một
nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200
vịng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra
là bao nhiêu?
A. f = 40 Hz.
C. f = 60 Hz.

B.

f

=


50

Hz.

D. f = 70 Hz.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại

tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
độ lớn khơng đổi.
B.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm

stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
phương khơng đổi.


C.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại

tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
hướng quay đều.
D.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại


tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
tần số quay bằng với tần số của dịng điện.
Câu 17: Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp
và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50
Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là:
A. 24 V.

B.

C 12 V.

D. 8,5 V.

17

V.

Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C =
16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao
động của mạch là:
A.

  200

Hz.

C.


  5.10 5 Hz.

B.   200 rad/ s.
D.

  5.10 4 rad/

s.


Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của
sóng điện từ là khơng đúng?
A.

Sóng điện từ là sóng ngang.

B.

Sóng điện từ mang năng lượng.

C.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa.
D.

Sóng điện từ khơng truyền được trong chân


không.
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào
ĐÚNG với cơng thức xác định vị trí vân sáng trên
màn trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng?
A.
C.

x

x

D
2k
a
D
k
a

B.
D.

x

D
k
2a

x

D

k  1
a

Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh
sáng, các khe F1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách
giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách


giữa hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước
sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm
có giá trị là bao nhiêu?
A.

  0.36m .

  0.25m .

B.
D.

  0.5m

C.

  0.3m

Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến
tím là:
A.


Quang phổ vạch phát xạ.

B.

Quang phổ vạch hấp thụ.

C.

Quang phổ liên tục.

D.

Quang phổ đám.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai,
tia Rơnghen và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
B. Sóng vơ tuyến, có bước sóng khác nhau.
C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.


Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về
quang phổ vạch:
A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang
phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu
riêng lẻ trên nền đen

C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen
trên nền quang phổ liên tục
D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn,
lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra
Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai:
A.

Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.

B.

Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh

sáng là một phơtơn.
C.

Thuyết sóng khơng giải thích được hiện

tượng quang điện.
D.

Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt.


Câu 26: Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s.
Năng lượng của phơtơn có bước sóng 0,3 m là:
A. 3,012.10-19J

B. 3,975.10-19J


C. 19,975.10-19J

D. 6,625.10-19J

Câu 27: Hạt nhân ngun tử chì có 82 prơtơn và
125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu như
thế nào?
A.
C.

125
82

82
207

B.

Pb

D.

Pb

82
125

Pb

207

82

Pb

.

Câu 28: Chọn Câu trả lời đúng: Đường kính của
hạt nhân nguyên tử vào khỏang:
A. 10-6 đến 10-9 m.
14

đến 10-15 m

B. 10-3 đến 10-8 m

C. 10-

D. 10-16 đến 10-20 m

Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon (

222
86

Rn

) là chất

phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số
nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là:



A. 1,6.1021

B. 1,9.1020

1,9.1021

D. 2.1021

C.

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ
số nhân nơtron (s) có giá trị:
A. s > 1.

B. s < 1.

s =1.

D. s



C.

1.

Câu 31: Cơng thốt electron ra khỏi một kim loại
A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s,

vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s .
Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
B. 0,295

A. 0,3  m
C. 0,375

m

D. 0,25

m

m

Câu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện
là 0,55

m .

Hiện tượng quang điện không xãy ra khi

chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C.
hồng ngoại

D. tử ngoại

Câu 33: Cơng thức tính tổng trở của đọan mạch
RLC mắc nối tiếp là:



A.

.

2

2

Z  R 2  Z L  Z C 

C.

2

.

Z  R 2  Z L  Z C 

.

Z  R 2  Z L  Z C 

Z  R  Z L  ZC

B.

D.


.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao
động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động
riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.
Câu 35: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f
= 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:


A.

  2000 m.

C.

B.

  1000 m.

D.


  2000 km.
  1000 km.

Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có
bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Biết độ lớn
điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân
khơng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10-19C,
3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban
đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt
của ống là :
A. 2kV

B. 20kV

C. 2,15kV

D. 21,15kV

Câu 37:Hạt nhân Bêri (

10
4

Be

) có khối lượng

10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u,
mp=1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên

kết của nó là:
A. 0,65 MeV.
C. 65,26 MeV.

B. 6,52 MeV.
D. 625,6 MeV.

Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo
nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng


có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng
lượng (Em) thấp hơn thì phát ra một phơtơn có năng
lượng bằng
A. (En - Em)

B. (En + Em)

C. Em

D. En
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về
ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A.

Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các

ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên
tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các

ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
khi đi qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi
trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối
với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím
là lớn nhất.


Câu 40. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340
m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha
với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là :
A. 85 Hz
Hz

B. 170 Hz
D. 255 Hz

===//===//===

C. 200



×