Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.96 KB, 14 trang )

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp mơn vật lý năm 2011

ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT DÀNH CHO BAN CƠ
BẢN
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài

B. hiện tượng

quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. sự phát quang

của các chất
Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm.
Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó
bức xạ nằm trong vùng

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng


A. ánh sáng màu tím.
ngoại.


B. ánh sáng màu lam. C. hồng

D. tử ngoại.

Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện
ngoài và hiện tượng quang điện trong :
A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngồi
thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện
trong.
B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện
năng.
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới
hạn quang dẫn.
Câu 4. Cơng thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88
eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A. 0,66.10-19  m

B. 0,33  m

C. 0,22  m

D. 0,66  m
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu
tạo của nguồn sáng

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng



B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên
một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ
khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử
ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số
chất .
B. Làm ơxi hố khơng khí.
C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước
D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào
bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với
chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn
thuỷ tinh.

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

D. là hiện tượng đặc trưng của


Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,4μm


B. 0,45μm

C. 0,5μm

D. 0,64μm

Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 =
0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1
cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 10. Vật dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng
khơng
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc
bằng không
C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng khơng, gia tốc
bằng cực đại
D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng
không

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng



Câu 11. Một con lắc lị xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao
động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là
bao nhiêu.
A. 0,125J.
B. 0,4J.
C. 0,375J.
D. Khơng xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên
ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s
theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao
động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là
A. 2s

B. 4s

C. 0,5s

D. 1s

Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn Câu sai
A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi
trường nhỏ
B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại
lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại
ta có hiện tưởng cộng hưởng
D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng ln có lợi
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng



Câu 14 Tần số của sự tự dao động
A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài
C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu
Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. Biên độ giảm hai lần

B. Khối lượng vật nặng giảm 4

lần
C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm
2 lần
Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng

B.Hiệu

điện

thế hai đầu R giảm
C.Tổng trở mạch giảm

D.Hiệu điện thế

hai đầu tụ tăng

Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC. 2 thì độ
lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện
qua mạch là:
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng


A.u nhanh pha π/4 so với i;

B. u chậm pha π/4 so

với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i;

D.u chậm pha π/3 so

với i;
Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một
dây dẫn. Cơng suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so
với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A. Lớn hơn 2 lần.;

B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.;

D. Nhỏ hơn 4 lần.
Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto
là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dịng xoay
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:
A. 300 vòng/phút.
vòng/phút.


B. 500 vòng/phút.

C.

3000

D. 1500 vòng/phút.

Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều là:
là: i  4

u  100 2 sin(100t   / 6)(V )

2 sin(100t   / 2)( A)

và cường độ dòng điện qua mạch

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:

A. 200W;

B. 400W;

C. 800W

D.600W.
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng



A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa
dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ.
C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều
một pha.
D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây
thứ cấp.
Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
thì:
A. Độ lệch pha của uR và u là π/2;

B. Pha của uL

nhanh hơn pha của i một góc π/2
C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2;
D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2
Câu 23. Hãy chọn Câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa
hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng
B.một số nguyên lần của nửa bước sóng.
C.một số lẻ lần của nửa bước sóng
lẻ lần của bước sóng.
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

D.một số


Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần

số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3
điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s

B. 80 m/s

C. 40 m/s

D. 100 m/s
Câu 25. Chỉ ra Câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của
một cái kèn có thể cùng
A. tần số
C. mức cường độ

B. cường độ
D. đồ thị dao động âm

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với
phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương
truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương
truyền sóng.
Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những
tính chất sau:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng



trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung
ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng
biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường được bảo toàn.
D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần
số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.
Câu 28. Chọn Câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy
phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát
là:
A. Mạch phát dao động cao tần.
C. Mạch tách sóng.

B. Mạch biến điệu.

D. Mạch khuếch đại.

Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.
A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh
hơn.
B. Khi tăng áp suất khơng khí xung quanh một chất
phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.
C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng
ra các tia phóng xạ.
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng


D. Muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện

trường mạnh.
Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
19
9

F  p 16 O  X
8

A.

7
3

Li

B.

4
2

C.

He

9
4

Be

D. 1H1


Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT =
3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2
Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 3,6309 MeV
MeV

B. 4,5151 MeV

C. 3,3451

D. 2,6 309MeV

Câu 32. Hạt nhân

238
92

A. 238p và 146n
92n

U

có cấu tạo gồm:
B. 92p và 146n

C. 238p và

D. 92p và 238n


Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích
thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang
phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển
sang quỹ đạo :
A. M

B. L

C. O

Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

D. N


A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang
một số chất.
C. Tia Rơnghen khơng có khả năng ion hóa chất khí.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao
động của vật là
A. 0,05S

B. 0,2s

C. 0,4s


D. 0,1s

Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
là :
A.

i  2 cos(100t   / 4)

(A)

B.

i  2 2 cos(100t   / 4)

(A)

C.

i  2 cos(100t   / 4)

(A)

D.

i  2 2 cos(100t   / 4)


(A)

Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi
trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1m
D. 0,25m
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

B. 2m

C. 0,5m


Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện
dung 0,125
độ tự cảm 50

F và một cuộn cảm có
H. Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể.

Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ
cực đại trong mạch là:
A.

2 mA

B.

2A


2

C. 15mA

D. 0,15A
Câu 39. Chất phóng xạ

60
27

Co

dùng trong y tế có chu kì bán rã T

= 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất

60
27

Co

. Tìm khối lượng chất

phóng xạ cịn lại sau 12 năm.
A. 210 g

B. 105 g

C. 96 g


D. 186 g

Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ
mặt trời.
A.

Sao chổi.

C.

Lỗ đen.

B.

Tiểu hành tinh.

D.

Thiên thạch

===//===//===

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng


Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng




×