Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LẦN 9. Năm học 2009-2010 . ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.65 KB, 21 trang )


Trang1/4

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 9. Năm học 2009-2010
Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút
(Số câu trắc nghiệm. 50 câu)
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị
trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương
ngang, cho g=10m/s
2
. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất:
A. 3,25N B. 2,25N C. 3,15N D. 2,35N
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể nghiên cứu được thành phần
hóa học của nguồn phát ra nó.
B. Nghiên cứu quang phổ vạch ta có thể biết được thành phần các
nguyên tố hóa học có mặt trong nguồn phát ra nó.
C. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng ở nhiệt độ
cao đều có thể phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất
là quang phổ hấp thụ do chúng phải xuyên qua tầng khí quyển của
Trái Đất.
Câu 3. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa
sóng

Trang2/4

B. Quá trình nào diễn ra mà ta quan sát được hiện tượng giao thoa
thì có thể khẳng định đó là quá trình sóng
C. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu tự do thì đầu tự


do luôn là nút sóng
D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương và
có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 4. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =

1
H, C =

4
10.2

F,
R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu
thức: u = U
0
cos100t(V). Để u
C
chậm pha
4
3

so với u
AB
thì R phải có
giá trị
A. R = 100

B. R = 50

. C. R = 150

3

D. R = 100
2


Câu 5 Mạch điện gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch U = 50
2
cos 100

t (V). Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U
L
= 30 V và hai đầu tụ điện là
U
C
= 60 V. Hệ số công suất của mạch bằng
A. cos

=3/5. B.cos

= 6/5. C. cos

=5/6.
D.cos

= 4/5 .
Câu 6. Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng
của nó :

A . Giảm , vì
hc



mà bước sóng

lại tăng

Trang3/4

B. Giảm , vì một phần của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
C. Không đổi , vì
hf


mà tần số f lại không đổi D. Tăng , vì
hc




mà bước sóng 10
-19
J lại giảm
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ?
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn.
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra một năng lượng bé hơn một phản
ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng
kết hợp lại tỏa năng lượng nhiều hơn.

C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều, làm nóng môi trường
xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới
dạng không kiểm soát được.
Câu 8. Một sóng truyền trong môi trường với phương trình:
4 os
3 2
 
 
 
 
u c t
 
cm (t tính bằng giây,

là hằng số). Li độ dao động của
một điểm tại thời điểm t
1
là 3 cm . Xác định li độ của điểm đó sau
thời điểm t
1
một khoảng 12 s
A. -3 cm B. 2,5 cm C. 3cm D. 2cm
Câu 9. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

Trang4/4

B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận
tốc

v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược chiều nhau.
C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ
với li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận
tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược chiều nhau
Câu 10. Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một
hiệu điện thế
200 2 os100
u c tV

. Điều chỉnh L thì thấy rằng khi L = L
1
=
1


H và L = L
2
=

3

H đều cho công suất bằng nhau , nhưng cường độ
tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 120
0
. Giá trị R và C
là :
A.
4
10 100
,
2
3
C F R


  
B.
4
10
, 100
2
C F R


  
C.
4
10
, 100 3

C F R


  
D.
4
10 100
,
3
C F R


  

Câu 11 Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt: 9,1.10
-31

(kg) và -1,6.10
-19
(C); tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s).
Tốc độ của một êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 10
5
V là:
A. 0.4.10
8
m/s B. 0.8.10
8
m/s C. 1,2.10

8
m/s D. 1,6.10
8
m/s
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng.
Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ 
d


Trang5/4

=640nm và màu lục 
l
=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa
2 vân sáng cùng màu vâng sáng chính giữa có
A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân màu lục.
C. 6 vân đỏ 7 vân màu lục. D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục.
Câu 13 Mạch dao động điện từ LC dao động điều hoà với điện tích
cực đại trên tụ là Q
0
= 4.10
-8
C , cường độ cực đại trong mạch I
0
=
10mA. Tần số dao động đi
ện từ có giá trị:

A. f = 412 KHz B. f = 400 KHz C. f = 45000 Hz D. f =
39809Hz

Câu 14. Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri : D + D-> n +X .
Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024
D
m u
 

0,0083
X
m u
 
. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng B.Thu 3,49 MeV
năng lượng
C . Tỏa 3,49 MeV năng lượng D. Không tính
được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều
hòa với phương trình x = 6sin5πt cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng
với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox
trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:

Trang6/4

A. 0,3s < t < 0,4s B. 0s < t < 0,1s C.0,1s < t < 0,2s
D.0,2s < t < 0,3s
Câu 16 Trong chuổi phóng xạ ,
238 222
92 86
; :
U Rn

 


. Số phóng xạ
,
 

lần l-
ượt là
A. 4 vµ 2. B. 8 vµ 6 C. 2 vµ 4 D. 6 vµ 4
Câu 17. Một hộp kín chỉ chứa 2 trong ba loại linh kiện R,L,C , mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
40 os100

u c tV

thì dòng
điện
8 os(100 )
6
 
i c t A


. Giá trị của phần tử trong hộp là :
A.
0,4
2,5 3 ;
R L H


  
B.
3
4.10
2,5 3 ;
R C F


  

C.
4
4.10
25 3 ;
R C F


  
D.
3
4.10
25 3 ;
R C F


  

Câu 18. Một bóng đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực A và B
của nó đạt
AB

U
≥ 100V. Đặt vào hai cực của đèn một hiệu điện thế
xoay chiều u=200
os
c
(100

t+
6

) V. Tính thời gian trung bình đèn
sáng trong một phút?
A. 40s B.30s C.20s D.45s
Câu 19. R, L, C mắc nối tiếp u
AB
=
200
2
cos100t V. Hệ số công suất của toàn
mạch là cos
1
= 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos
2
=
0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
R

B

C


L

A

N

V


Trang7/4

A. U
AN
= 96V B. U
AN
= 72V
C. U
AN
= 90V D. U
AN
= 150V
Câu 20 Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn
một photon sẽ đưa đến :
A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng
một electron liên kết
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một
photon khác
Câu 21 Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau

10cm là 0,25s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động
nhanh dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc khi đó
0,1
m
s

. Phương
trình dao động của vật là
A.
10 os(8 )
3
 
x c t cm


B.
5 os(4 )
3
 
x c t cm


. C.
5 os(4 )
3
 
x c t cm


D. Một đáp án

khác
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao B. Không bị khúc xạ khi đi qua
lăng kính
C. Có tính đơn sắc cao D. Có mật độ công suất lớn (cường
độ mạnh)

Trang8/4

Câu 23. Con lắc lò xo bố trí theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng
kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biết
vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là 20

cm/s. Thời gian lò xo giãn
trong một chu kì là
A. 0,5s. B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 24. Tại một thời điểm, trong một mẫu phóng xạ còn lại 50% số
hạt nhân chưa bị phân rã. Sau đó 3 giờ, số hạt nhân chưa bị phân rã
của chất phóng xạ này chỉ còn lại 12,5%. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 1 giờ B. 3 giờ C. 6 giờ D.1,5 giờ
Câu 25 Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có
công suất 1W, bước sóng 0,2
m

. Hiệu suất lượng tử 2%. Cường độ
dòng quang điện bão hoà là
A. 0,124A B. 3,22A C. 3,22mA. D. 0,124mA
Câu 26. Mạch dao động lí tưởng LC . Biết biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là

7
4 os(2.10 )
2
 i c t

A.
Biết L= 0,4

H, Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ là :
A.
7
32 os10

u c t
V B.
7
80 os(10 )
2
 u c t

V C.
7
80 os10

u c t
V D.
7
32 os(10 )
2
 u c t


V
Câu 27. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây
có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung

Trang9/4

45,5μF, Điện áp ở hai đầu mạch có dạng u = U0cos100πt(V). Để
công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có
giá trị là
A. 30() B. 50() C. 36 () D. 75()
Câu 28. Hãy tính tuổi của cái tượng cổ bằng gỗ. Biết rằng độ phóng
xạ


của nó bằng 0,95 lần của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới
chặt. đồng vị C
14
có chu kì bán rã T = 5600 năm. Lấy ln2 = 0,693.
ln0,95 = - 0,051.
A. 412 năm B. 76094 năm C. 632 năm D. 1317 năm.
Câu 29. Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
0
I
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là :
A.
0
U
=

0
2
L
I
C

B.
0
U
=
0

L
I
C
C.
0
U
=
0
I
L
C
D.
0
U
=
0
1
I

2
L
C

Câu 30. Quang phổ vạch phát xạ
A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc
nhiệt độ của vật
B. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật
C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc
nhiệt độ của vật
D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của
vật

Trang10/4

Câu 31. Chọn phương án SAI.
A. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc ánh sáng.
B. Những chất trong suốt với miền quang phổ nào thì hầu như không
hấp thụ ánh sáng trong miền đó.
C. Các vật trong suốt không màu thì không hấp thụ ánh sáng trong
miền nhìn thấy.
D. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ.
Câu 32. Một lò xo khi treo vật khối lượng m thì có chu kỳ dao động
là 2s, hỏi phải cắt lò xo đó thành mấy phần bằng nhau để khi treo m
vào một phần thì chu kỳ dao động là 1s
A. 2phần B. 8phần C. 4phần D. 6phần
Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 7 ở cùng một phía
bằng bao nhiêu lần khoảng vân i
A. 4 lần B. 3,5 lần C. 4,5 lần. D. 3 lần

Câu 34. Nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích và êlectron
chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản,
nguyên tử hiđrô có thể phát ra các phôtôn thuộc
A. Một vạch của dãy Ban-me và một vạch của dãy Lai-man B
Hai vạch của dãy Ban-me

Trang11/4

C. Một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man D.
Hai vạch của dãy Lai-man
Câu 35. Mạch RLC xẩy ra cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây
không đúng ?
A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R vuông pha với hiệu điện thế tức
thời hai đầu C.
B. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại và vuông pha với hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch
C. Hệ số công suất cực đại D. Tổng trở mạch
đạt giá trị cực tiểu
Câu 36. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe
hẹp cách nhau a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5
m
 

,
khi đó bề rộng trường giao thoa trên màn L = 6,25cm. Số vân sáng,
vân tối quan sát được trên màn lần lượt là
A. 4 và 3 B. 32 và 31 C. 31 và 32 D. 3 và 4
Câu 37. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω

và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện
thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng
Vtu
L
)
6
100cos(100



. Biểu thức hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A.
Vtu
C
)
6
100cos(100



B.
Vtu
C
)
3
100cos(50






Trang12/4

C.
Vtu
C
)
2
100cos(100



D.
Vtu
C
)
6
5
100cos(50





Câu 38. Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân
bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị

dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị
âm
Câu 39. Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng
phát ra vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của
buồng ảnh một quang phổ liên tụC. Nếu trên đường đi của chùm ánh
sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi Natri nung nóng thì trong quang
phổ liên tục nói trên xuất hiện
A. hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B. hai vạch sáng trắng nằm sát
cạnh nhau
C. hai vạch tối nằm khá xa nhau D. hai vạch sáng vàng nằm sát
cạnh nhau
Câu 40. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha kết luận nào sau đây
đúng

Trang13/4

A. Phần nào quay là phần ứng B. Stato là phần ứng, rô to là phần
cảm
C. Phần đứng yên là phần tạo ra từ trường D. Stato là phần
cảm, rô to là phần ứng
Câu 41. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm có phương
trình lần lượt là :


1
5 os 10 7 
u c t mm



1
5 os10

u c t
(mm). Biên độ dao động
của một điểm trên đường trung trực AB là :
A. 5 mm B. 10 mm C.
5 2
mm D. 0 mm
Câu 42. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu
kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3N.
Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất
trong khoảng thời gian là:
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/2
Câu 43. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại
của êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới B. Bằng năng
lượng của phôtôn chiếu tới
C. Nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới D. Lớn hơn năng
lượng của phôtôn chiếu tới
Câu 44. Bóng đèn sợi đốt có ghi 6V - 1,5W , khi mắc bóng đèn vào
hiệu điện thế không đổi

Trang14/4

U = 6V và khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 6V - 50Hz thì kết
luận nào sau đây đúng?
A. Khi mắc nguồn không đổi ban đầu đèn tối hơn sau đó khi ổn định
đèn sáng hơn .
B. Đèn sáng như nhau trong cả hai trường hợp trên C. Khi mắc vào

nguồn xoay chiều đèn sáng hơn
D. Khi mắc nguồn không đổi đèn sáng hơn
Câu 45 Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã  và biến thành hạt
nhân thôri (Th230). Động năng của hạt  bay ra chiếm khoảng bao
nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số
khối.
A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%
Câu 46. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 24
dao động trong thời gian 12s, vận tốc cực đại của vật là
scmv /20


. Vị
trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng:
A.
cm5,2

. B.
cm5,1

. C.
cm3

.
D.
cm2

.
Câu 47. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến
điện gồm một cuộn cảm L = 25H có điện trở không đáng kể và một

tụ xoay có điện dung điều chỉnh đượC. Hỏi điện dung phải có giá trị

Trang15/4

trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vị từ
16m đến 50 m.
A. C = 3,12  123 (pF) B. C = 4,15  74,2 (pF) C. C =
2,88  28,1 (pF) D. C = 2,51  45,6 (pF)
Câu 48. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cao của âm?
A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn
B. Trong âm nhạc, các nốt đồ, rê, mi, pha, son, la, si ứng với các âm
có độ cao tăng dần
C. Độ cao của âm có liên quan đến đặc tính vật lý là biên độ.
D. Những âm trầm có tần số nhỏ
Câu 49 Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơn-ghen là
18,2 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi vừa bứt ra khỏi
catôt. Tìm tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống phát rA. Biết độ
lớn điện tích êlectrôn và hằng số Plăng lần lợt là 1,6.10
-19
C,
6,625.10
-34
J.s.
A. 4,395.10
18
Hz B. 2,275.10
-15
Hz C. 4,395.10
17


Hz D. 4,395.10
16
Hz
Câu 50 Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, vạch ứng với
bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là
1
0,1217
m
 

và vạch ứng với
sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng
2
0,1027
m
 

. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là

Trang16/4

A. 0,6578
m

. B. 0,0556
m

C. 0,7578
.
m


D. 0,8578
.
m



Trang17/4



PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ HAI BAN
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5

Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu

9
Câu
10

Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15

Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20

Câu
21
Câu
22

Câu
23
Câu
24
Câu
25

Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30

Câu
31
Câu
32
Câu
33
Câu
34
Câu
35

Câu

36
Câu
37
Câu
38
Câu
39
Câu
40


Trang18/4


PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN CƠ BẢN

Câu
41
Câu
42
Câu
43
Câu
44
Câu
45

Câu
46
Câu

47
Câu
48
Câu
49
Câu
50


PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN NÂNG CAO

Câu
51
Câu
52
Câu
53
Câu
54
Câu
55

Câu
56
Câu
57
Câu
58
Câu
59

Câu
60



01. - / - - 14. 27. 40. - / - -

02. A 15. 28. ; - - - 41. - - - ~

Trang19/4


03. - / - - 16. ; - - - 29. - - = - 42. - - = -

04. 17. - / - - 30. - / - - 43. - - = -

05. - - - ~ 18. - - = - 31. ; - - - 44. - / - -

06. 19. 32. - - = - 45. ; - - -

07. - - = - 20. ; - - - 33. - - = - 46. ; - - -

08. - - = - 21. - / - - 34. - - = - 47. - - - ~

09. 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - - - ~

10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - = - 49. ; - -

11. ; - - - 24. ; - - 37. 50. ; - - -



Trang20/4

12. 25. - - = - 38.

13. - - = 26. ; - - - 39. - - - ~

Mô men quán tính của một vật không phụ thuộc vào
A. Tốc độ góc của nó B. Kích thước và
hình dạng của nó
C. Khối lượng của nó D. Vị trí của trục
quay
Một ròng rọc có bán kính R, có momen quán tính I đối với trục của
nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi F tiếp tuyến với
vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tính tốc độ
góc của ròng rọc sau khi quay được một khoảng thời gian Δt.
A. 2FRΔt/I

B. FRΔt/I C. 0,5FRΔt/I D. 4FRΔt/I
Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều.
Momen động lượng của nó giảm từ L
1
đến L
2
trong khoảng thời gian
Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là
A. 0,5Δt(L
1
– L
2

)/I B. 0,5Δt(L
1
+ L
2
)/I

C. Δt(L
1
– L
2
)/I

D. Δt(L
1
+ L
2
)/I

Trang21/4

Một bánh đà (đĩa tròn đặc) có khối lượng 80kg, bán kính 50cm. Bánh
đà quay quanh trục đi qua tâm với tốc độ không đổi là 600vòng/phút
(cho
2
10)


. Động năng của bánh đà sẽ bằng:
A. 2.10
4

J B. 4.10
4
J C. 3.10
4
J D. 5.10
4
J

×