Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử ĐH-CĐ môn Vật Lý lần 1 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.26 KB, 5 trang )

Luyện thi đại học 2014
1. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật
nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều
dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s
-2
. Vận
tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là :
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/s
2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định
và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi
C. theo chiều âm quy ước D. theo chiều dương quy ước
3. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều.
Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x
1
= Acos(3πt + ϕ
1
) và x
2
=
Acos(4πt + ϕ
2
). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật
thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ.
Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là:
A. 4s B. 3s C. 2s D. 1s
4. Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g, biết g = π
2


l. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 0,25 B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s
5. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như
hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tại thời điểm t
1
, gia tốc của vật có giá trị dương
B. Tại thời điểm t
4
, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t
3
, li độ của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t
2
, gia tốc của vật có giá trị âm
6. Một con lắc đơn (m = 100g, l = 1m) dao động tại nơi có g = 10m/s
2
. Biết góc
lệch cực đại của con lắc là α
0
= 60
0
. Lực căng dây treo khi vật nặng qua vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng của nó là:
A. 1,625N. B. 1,525N. C. 3N. D. 2N.
7. Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 500g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 40N/m, được treo thẳng đứng. Ban đầu, người ta dung một giá đỡ giữ
vật ở vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động xuống dưới với gia
tốc a = 2m/s

2
. Tính biên độ dao động của vật. Lấy g = 10m/s
2
.
A.
5 5
cm. B. 2,5cm. C. 4,3cm. D. 7,5cm
8. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây
giống nhau. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động
trong một môi trường với biên độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng
0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
C. Hai con lắc dừng lại cùng một lúc.
D. Không có con lắc nào dao động tắt dần.
9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi tốc độ của vật nặng
cực đại thì lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật nặng bằng 0 thì lực
đàn hồi có độ lớn cực đại bằng 1N. Chọn câu sai khi nói về con lắc này:
A. Độ cứng của lò xo là 25N/m.
B. Con lắc đang dao động theo phương thẳng đứng.
C. Con lắc đang dao động theo phương ngang.
D. Khi vật có li độ 2cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5N.
10. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu còn lại gắn vật nặng có
khối lượng m = 200g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Khi lực kéo về bằng 0 thì chiều dài của lò xo là 25cm, khi lực đàn hồi bằng
0 thì chiều dài của lò xo là 20cm. Lấy g = 10m/s
2
, tần số góc của dao động bằng:
A. 10 rad/s. B. 10
2

rad/s. C. 7,07 rad/s. D. 5 rad/s.
11. Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ
một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
12. Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút
sóng) có bước sóng λ. Biết rằng nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác
định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
13. Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây
tần số nào không phải là hoạ âm của đàn đó.
A. 1200 Hz B. 1000 Hz C. 1500 Hz D. 5000 Hz
1
Biên soạn: Nguyễn Bão Lân
v
t
0
t
1
t
2
t
3
t
4
ĐỀ SỐ 01
Luyện thi đại học 2014

14. Với cùng một cường độ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số
A. Từ 10000Hz đến 20000 Hz B. Từ 200 Hz đến dưới 1000 Hz
C. Từ 3000 Hz đến 80000Hz D. từ 1000 Hz đến 5000 Hz
15. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn
âm 50m thì thấy cường độ âm tăng gấp đôi. Coi môi trường không hấp thụ âm, D
bằng:
A. 29,3m. B. 130m. C. 150m. D. 170m
16. Dây AB căng nằm ngang dài 2m. Đầu B cố định, A là một nguồn dao động
hình sin và cũng là nút. Giữa A và B có 4 nút. Xét điểm M và N trên dây lần lượt
cách A 20cm và 1,4m. Như vậy, M và N:
A. dao động cùng pha. B. Không dao động.
C. Dao động ngược pha. D. Dao động vuông pha
17. Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm
2
, được đặt trong một
từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối
xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong
cuộn dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc
A. 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s
18. Chọn câu sai.
A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được
quấn trên lõi thép
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác
nhau.
19. Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz có giá
trị hiệu dụng 220V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị
không nhỏ hơn 220V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của
dòng điện.

A. 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s
20. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào
hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2)
(V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị - 2,75
2
(A). Tính U
0
.
A. 220 (V)
B. 110
2
(V) C. 220
2
(V) D. 440
2
(V)
21. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu
điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời - 60
6
(V) thì cường
độ dòng điện tức thời là -
2
(A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60
2
(V) thì
cường độ dòng điện tức thời là
6
(A). Tính tần số dòng điện.

A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz
22. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm kháng L.
Khi R = R
0
mạch có công suất trong mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Nếu chỉ tăng
giá trị điện trở lên R’= 2R
0
thì công suất của mạch là: {các đại lượng khác (U, f,
L) không đổi}
A. 2P
max
. B. P
max
/2. C. 0,4P
max
. D. 0,8P
max
.
23. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh
R = R
0
thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm 10Ω thì công suất
tiêu thụ trên mạch là P
0
, sau đó giảm bớt 5Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch cũng
là P
0
. Giá trị của R

0

A. 7,5Ω B. 15Ω C. 10Ω D. 50Ω
24. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu
mạch AB chỉ có cuộn dây thì thấy u nhanh pha hơn i một góc
ϕ
. Khi mắc nối
tiếp thêm vào mạch tụ điện có điện dung C thì thấy u chậm pha hơn i một góc
ϕ
.
Hệ thức liên hệ giữa ba đại lượng L, C, ω là:
A. 2ω
2
LC = 1. B. ω
2
LC = 2. C. ω
2
LC = 1. D. 2ωLC = 1.
25. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín
A, B, C, một học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Lần lượt học sinh đó mắc các linh kiện A, B, C vào nguồn điện.
Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng hay giảm tần số thì
số chỉ của ampe kế không đổi, đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm,
đối với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C
theo thứ tự là:
A. điện trở, tụ điện, cuộn dây. B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện. D. tụ điện, cuộn dây, điện trở.
26. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng

đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U
lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho
rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân
đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các
trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này
cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
2
Biên soạn: Nguyễn Bão Lân
Luyện thi đại học 2014
27. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5
10

H
và tụ điện có điện dung
2
0,9
.F
µ
π
Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc hiệu điện
thế trên tụ cực đại đến thời điểm năng lượng điện trường ở tụ điện bằng ba lần
năng lượng từ trường ở cuộn dây là
A. 0,25
.s
µ
B. 1
.s
µ


C. 0,5
s
µ
. D. 0,75
.s
µ
28. Hai tụ điện C
1
= 3C
0
và C
2
= 6C
0
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có
suất điện động E = 3V để nạp điện cho các tụ và ngắt ra và nối với cuộn dây
thuần cảm để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua
cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta dùng dây dẫn
để nối tắt 2 cực của tụ C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch dao động lúc
sau đó là:
A.
6
2
V


B.
3V

C.
3 3
2
V
D.
6V
29. Mạch dao động gồm cuộn dây L = 20
µ
H và điện trở thuần R = 2

.Biết
điện dung C = 2000pF và U
0
= 5V. Cần phải cung cấp cho mạch công suất bao
nhiêu để duy trì dao động:
A. 2,5mW B. 2,5W C. 0,25W D. 25W
30. Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động của
mạch LC sẽ
A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Có thể tăng hoặc giảm
31. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền,
vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

32. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ
1
=
0,64μm ; λ
2
= 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và
vân sáng bậc 9 của bức xạ λ
1
là ?
A. 12 B. 11. C. 13 D. 15
33. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện thì quang phổ của ánh sáng do nó
phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên nhưng vẫn chưa đủ 7 màu như cầu vồng.
B. Vừa sáng dần, vừa trải rộng dần từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng, …,
cuối cùng khi nhiệt độ cao mới thấy rõ có đủ 7 màu.
C. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi
nhiệt độ cao mới có đủ 7 màu chứ không sáng thêm.
D. Hoàn toàn không thay đổi gì.
34. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc
λ
, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a có thể
thay đổi (nhưng S
1
và S

2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng
bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng
a

thì tại đó là vân
sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S
1
S
2
thêm
2 a

thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai
khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ
có bước sóng λ
1
= 0,4µm và λ
2
= 0,56µm. Hỏi trên đoạn MN với x
M
= 10mm và
x

N
= 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
36. Ánh sáng từ một đèn dây tóc được chiếu qua một kính lọc sắc màu vàng trước
khi tới 2 khe Iâng. Cách nào sau đây làm khoảng cách giữa các vân giao thoa gần
nhau hơn (nhỏ đi)? Sử dụng
A. khe Iâng gần nhau hơn B. nguồn sáng yếu hơn
C. nguồn sáng mạnh hơn D. kính lọc màu xanh thay cho kính màu vàng
37. Khi tia sáng đơn sắc màu đỏ từ không khí vào nước, bước sóng thay đổi từ
0,76µm thành 0,64µm. Coi tốc độ ánh sáng trong không khí bằng 3.10
8
m/s. So
với trong không khí, tốc độ tia sáng đơn sắc màu đỏ trong nước:
A. giảm 0,473.10
8
m/s B. vẫn bằng 3.10
8
m/s
C. giảm 2,526.10
8
m/s D. giảm 0,36.10
8
m/s
38. Chọn phương án SAI khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở
thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn
nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

39. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và
phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là
3
Biên soạn: Nguyễn Bão Lân
Luyện thi đại học 2014
90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát
quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số
phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.10
10
hạt. Số phôtôn của
chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.10
12
B. 2,4144.10
13
C. 1,3581.10
13
D. 2,9807.10
11
40. Chọn phương án SAI khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng
có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
m
sang trạng thái
dừng có năng lượng E
n

(E
m
> E
n
) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng
nhỏ hơn hoặc bằng E
m
- E
n
.
41. Một chùm bức xạ đơn có công suất P chiếu vào bề mặt
catốt của một tế bào quang điện, ta thu được đường đặc trưng
vôn-ampe như hình vẽ. Kim loại làm catốt có công thoát
2,2625 (eV). Biết cứ 100 phôtôn đập vào catốt thì có 1
electrôn bứt ra. Dựa vào số liệu của đồ thị bên để tính công
suất P.
A. 0,03 W B. 0,003 W C. 0,004 W D. 0,005 W
42. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng
nằm trong khoảng từ 0,37 µm đến 0,39 µm. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào?
A. Banme B. Laiman C. Pasen D. Banme và Laiman
43. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát là 2(eV).
Katốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5(μm). Dùng
màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường
đều có
B
vuông góc với
0
v
, với B = 4.10
-5

(T). Bán kính quĩ đạo các electron đi
trong từ trường là:
A. 3,06(cm) B. 2,86(cm) C. 5,87(cm) D. 7,25(cm)
44. Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo
khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông
số đo là 8µg và 2µg. Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?
A. 4 ngày. B. 2 ngày. C. 1 ngày. D. 8 ngày.
45. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến
thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
1
t
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại
thời điểm
2 1
2t t T
= +
thì tỉ lệ đó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
46. Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau :
nYIUn
1
0
94
39
139
53
235
92
1
0

3
++→+
Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: m
U
= 234,99332u; m
n
= 1,0087u; m
I

= 138,8970u; m
Y
= 93,89014u; 1uc
2
= 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân
U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 10
10
hạt U235 phân hạch theo
phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó
với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng
lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban
đầu):
A. 175,85MeV B. 11,08.10
12
MeV C. 5,45.10
13
MeV D. 8,79.10
12
MeV
47. Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn

B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
48. Chọn ý SAI trong các câu sau. Tia phóng xạ anpha
A. làm ion hoá môi trường
B. khi đi vào tụ điện bị lệch về bản dương của tụ
C. phóng ra với vận tốc khoảng 10
7
m /s
D. đi trong không khí tối đa khoảng 8 (cm)
49. Chọn câu SAI. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử công
dụng của các bộ phận như sau:
A. những thanh nhiên liệu hạt nhân làm bằng urani nguyên chất.
B. chất làm chậm (nước nặng D2O) có tác dụng làm nơtron nhanh thành nơtron
chậm.
C. các thanh điều chỉnh hấp thụ nơtrôn mà không phân hạch.
D. phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng dưới dạng động năng của các mảnh
hạt nhân và các hạt khác.
50.Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng
lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s).
A. 0.4.10
8
m/s B. 0.8.10
8
m/s C. 1,2.10
8
m/s D. 2,985.10
8

m/s
4
Biên soạn: Nguyễn Bão Lân
Luyện thi đại học 2014
5
Biên soạn: Nguyễn Bão Lân

×