Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NĂM 2011 TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.93 KB, 18 trang )

Trang 1/18 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ
ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT
ĐỒNG QUAN

(Đề thi có 06
trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÍ; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể
thời gian phát đề.


Mã đề
thi 132

Câu 1: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và
B cách nhau một khoảng AB = 24 cm. Các sóng có cùng
bước sóng

= 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng
cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng
cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN
dao động cùng pha với 2 nguồn là
A. 8. B. 7. C. 6. D.
9.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương
trình
)
2


5cos(41


 tx
(cm)(trong đó t tính bằng giây). Trong một
Trang 2/18 - Mã đề thi 132
giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có tọa
độ x= 3 cm theo chiều dương
A. 2 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động
LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t) (A). Cuộn dây có độ tự
cảm L = 50 mH. Điện áp giữa hai bản tụ tại thời điểm cường
độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện
hiệu dụng là.
A.
24
V.
B.
22
V. C. 32V. D. 8V.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục
Ox với phương trình: x = 4 cos (10πt -
2

) (cm). Tốc độ trung
bình của vật đi được kể từ lúc t = 0 đến khi vật có động năng
bằng ba lần thế năng lần thứ hai là:
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 120 cm/s. D. 72 cm/s.
Câu 5: Một sóng truyền trên mặt nước với tần
số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các

phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong
đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng
của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng
. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là

Trang 3/18 - Mã đề thi 132
A. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về tia X là đúng?
A. Tia X có khả năng ion hóa, phát quang một số chất, có
tính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật
của vật liệu.
B. Tia X có tính đâm xuyên, dễ bị đổi hướng trong từ
trường và có tác dụng hủy diệt tế bào.
C. Tia X mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được
sử dung trong phân tích quang phổ.
D. Tia X có tính đâm xuyên, ion hóa và dễ bị nhiễu xạ.
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=40 N/m, m=100
g, bỏ qua mọi ma sát. Đưa vật tới vị trí có li độ x=2 cm rồi
truyền cho vật vận tốc đầu 40 cm/s hướng về vị trí cân bằng
thì vật dao động điều hoà, chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,
gốc thời gian lúc vật qua vị trí động năng bằng 3 lần thế
năng lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động. Phương trình
dao động của vật là:
Trang 4/18 - Mã đề thi 132
A.
cmtx )
3

2
20cos(4




B.
cmtx )
3
20cos(4




C.
cmtx )
3
20cos(22



D.
cmtx )
3
2
20cos(22



Câu 8: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều

tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc
2

thì
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối
tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp
với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn
thuần cảm
Câu 9: Cho một đoạn mạch gồm một cuận dây thuần cảm L
=

1
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi C và
một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Thay
đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại
trong đoạn mạch là 200 W. Điện dung C trong mạch có giá
trị:
Trang 5/18 - Mã đề thi 132
A.

2
10
F
B.


4
10
F
C.


2
10
2
F
D.


2
10
4
F
Câu 10: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện
xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện
áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10 kV, công
suất điện là 400 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ
= 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên
đường dây do tỏa nhiệt?
A. 2,5%. B. 6,4%. C. 1,6%. D. 10%.
Câu 11: Một con lắc đơn dài 1 m được treo vào trần một toa
xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ
nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 10 m/s
2
,
10

2


. Biên độ
dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với
tốc độ 36 km/h. Chiều dài của mỗi thanh ray là
A. 10m B. 36 m C. 20 m D. 72 km
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà
theo phương trình x = 4cos

t (cm). Biết rằng cứ sau những
khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau và bằng
40

s thì động
năng bằng một nửa cơ năng. Chu kỳ dao động là:
A. T=

s B. T=
10

s C. T=
5
10

s D. T=
3
10

s

Trang 6/18 - Mã đề thi 132
Câu 13: Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và
một cuộn cảm L = 50 H. Điện trở thuần của mạch không
đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U
0
= 1,2V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
A. 6.10
-2
A B. 3
2
mA C. 6 mA D. 3
2
A
Câu 14: Tại 2 điểm A và B trên mặt chất lỏng có 2 nguồn
phát sóng với các phương trình làn lượt là:
)
2
50cos(
1


 tau
,
)50cos(
2

 tau
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s.
Với k là số nguyên, điều kiện để điểm M nằm trên cực đại

giao thoa là:
A. d
2
- d
1
= 2k + 1 (cm). B. d
2
- d
1
= 4k + 1 (cm).
C. d
2
- d
1
= 4k + 3 (cm). D. d
2
- d
1
= 4k + 2 (cm).
Câu 15: Một cuộn dây thuần cảm có L =
2

H, mắc nối tiếp
với một tụ điện có điện dung C =

2
10
F. Biết điện áp giữa
hai đầu cuộn dây có dạng u = 100cos(100t +
6


)(V). Chọn
câu đúng dạng của biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
:
A. i = cos(100t +
3

) (A). B. i = cos(100t -
3

) (A).
C. i = 0,5cos(100t -
3

) (A). D. i = 0,5cos(100t +
3

) (A).
Trang 7/18 - Mã đề thi 132
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
sint vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức
thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
0 0

U I
2
U I
 
.
B.
0 0
U I
0
U I
 
. C.
2 2
2 2
2
u i
U I
 
.
D.
2 2
2 2
0 0
u i
0
U I
 
.
Câu 17: Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.

C. Sự cộng hưởng. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 18: Chọn câu đúng:
A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm
luôn là rôto, phần ứng luôn là stato.
B. Trong máy phát điện một chiều, người ta sử dụng từ
trường quay.
C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có
thể là stato, phần ứng có thể là rôto.
D. Trong động cơ điện, máy phát điện, từ trường quay đều
do rôto gây ra.
Trang 8/18 - Mã đề thi 132
Câu 19: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang
máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà
với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần
đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường
tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu
kì T' bằng
A.
2
T
B.
3
2T
C.
3
2T
D.
2T

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,

nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1

=0,4
m

;
2
0,6
m
 

, vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là
vân bậc mấy của ánh sáng có bước sóng
1

?
A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 6
Câu 21: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài
ngắn khác nhau nên chúng
A. đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ
thuật khác nhau.
D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
Trang 9/18 - Mã đề thi 132
A. một vạch sáng nằm trên nền tối.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những
khoảng tối.

C. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
Câu 23: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R =
60 Ω, C = 125 μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t +
2

) (V). Khi L
= L
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị
cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
A. u
C
= 160cos(100t) V B. u
C
= 80
2
cos(100t -
2

) V
C. u
C
= 80
2
cos(100t + π) V D. u
C
= 160cos(100t -
2


) V
Câu 24: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng
đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị
u

110
2

V. Thời gian đèn sáng trong 2 s là
A.
2
3
s
B.
3
4
s C. 0,5 s D.
3
4
s
Câu 25: Để truyền các tín hiệu vô tuyến truyền hình, người
ta thường dùng các sóng vô tuyến có tần số vào khoảng
Trang 10/18 - Mã đề thi 132
A. vài tỉ Héc B. vài chục Mêgahéc C. vài
Mêgahéc D. vài kilôhéc
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
m


64,0
1

(đỏ)và
m

48,0
2

(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa
3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân
sáng đỏ và vân lam là:
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam. B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam. D. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
Câu 27: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều
gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. Pha của u
C
trễ pha hơn pha của i một góc
2

.
B. Pha của u
R
trễ pha hơn pha của u
L
một góc
2


.
C. Pha của u
R
trễ pha hơn pha của u
C
một góc
2

.
D. Pha của i trễ pha hơn pha của u
L
một góc
2

.
Câu 28: Sóng nào trong các sóng sau không truyền được
trong chân không?
A. Sóng điện từ. B. Sóng vô tuyến. C. Sóng
ánh sáng. D. Sóng siêu âm.
Trang 11/18 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R =
50Ω, L = 1H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện
một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t +
2

) (V). Khi C = C
o

thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cường độ
dòng điện hiệu dụng I qua mạch và điện áp hiệu dụng giữa

hai đầu điện trở R bằng bao nhiêu?
A. I = 2
2
A và U
R
= 100 V B. I = 4 A và U
R
= 200 V
C. I = 2
2
A và U
R
= 100
2
V D. I = 0,4
10
A và U
R
=
20
10
V
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách
nhau 6
2
cm dao động theo phương trình

tau

20cos

(mm).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược
pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách
S
1
S
2
một đoạn:
A. 18 cm. B. 3
2
cm C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 31: Trong dao động điều hòa, nếu thế năng của vật tăng
lên 2 lần thì kết luận nào sau đây đúng:
A. Động năng giảm một lượng bằng lượng tăng của thế
năng.
Trang 12/18 - Mã đề thi 132
B. Li độ tăng lên 2 lần.
C. Vận tốc giảm đi 2 lần.
D. Động năng giảm đi 2 lần.
Câu 32: Ở tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng, năng
lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số f thì năng

lượng từ trường của mạch:
A. biến thiên tuần hoàn với tần số f. B. biến thiên tuần
hoàn với tần số f/2.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. D. không biến thiên.
Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc

0
= 5
0
. Với ly độ góc  bằng bao nhiêu thì động năng của
con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.  =  2,89
0
. B.  =  3,45
0
. C.  = 3,45
0
. D.  = 2,89
0
.
Câu 34: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R không đổi
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến thiên và
cuộn dây thuần cảm L =

3,0
H. Điện áp hai đầu đoạn mạch: u
= U
0
sin100t (V). Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
giá trị C

1
thì điện áp hiệu dụng U
RC
=
2
U
0
V. Giá trị của C
1
là:
Trang 13/18 - Mã đề thi 132
A.


15
10
2
F
B.
2
10.
15


F
C.

15
10
4

F
D.
4
10.
15


F
Câu 35: Chọn phát biểu không đúng:
A. Sóng phản xạ có cùng bước sóng với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
D. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ là
vật cản cố định.
Câu 36: Tìm kết luận sai.
A. Véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ
trong sóng điện từ cùng phương và vuông góc với phương
truyền sóng.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
nó bị khúc xạ như sóng ánh sáng.
D. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ
trường tại một điểm luôn cùng pha.
Câu 37: Dao động cưỡng bức có:
A. Cường độ ngoại lực duy trì dao động tăng theo thời
gian.
Trang 14/18 - Mã đề thi 132
B. Tần số dao động không thể bằng tần số ngoại lực.
C. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại
lực.

D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ giảm.
Câu 38: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện áp trên hai
bản tụ là u = 5sin(10
4
t) (V), điện dung của tụ điện C = 0,4
µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mach là
A. i = 2.10
-2
cos(10
4
t +
2

) (A). B. i = 2sin(10
4
t +
2

) (A).
C. i = 0,2cos(10
4
t) (A). D. i = 2.10
-2
sin(10
4
t +
2

) (A).
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật qua vị

trí cân bằng thì độ giãn của lò xo là

l
. Cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A= 3,6 cm.
Người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp
nhau 4 lần. Biết rằng lò xo luôn bị giãn trong quá trình dao
động. Độ lớn của

l

A. 4,5 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 5,6 cm.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Biên độ dao động âm không thay đổi theo thời gian.
B. Đồ thị dao động âm là những đường cong tuần hoàn có
tần số xác định.
Trang 15/18 - Mã đề thi 132
C. Có đồ thị luôn là hình sin.
D. Tần số luôn thay đổi theo đồ thị hình sin.
Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào
đoạn mạch một điện áp có biểu thức
tu

100cos2100
(V) thì:
Khi C = C
1
=


4
10

(F) hay C = C
2
=

3
10
4
(F) mạch tiêu thụ
cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch
pha nhau một góc
3
2

. Điện trở thuần R bằng
A. 100 Ω. B. 100
3
Ω. C.
3
100
Ω. D. 100
2
Ω.
Câu 42: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
không đúng:
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Tốc độ trung bình trong một chu kì luôn bằng không.

C. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có thể đạt cực
đại hoặc cực tiểu.
D. Vận tốc trung bình trong một chu kì luôn bằng không.
Câu 43: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo
nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào
Trang 16/18 - Mã đề thi 132
tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát
không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m
2
= 3,75 kg
sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại
8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động
về một phía. Lấy
2

=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên
thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A.
44


(cm) B. 16 (cm) C.
84


(cm) D.
42



(cm)
Câu 44: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30cm.
Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có tính chất
nào sau đây so với sóng tại A:
A. Lệch pha
π
2
so với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng
tại A.
C. Trễ pha

2
so với sóng tại A. D. Cùng pha với sóng tại
A.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng

=0,75
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn
2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân sáng
trung tâm là
Trang 17/18 - Mã đề thi 132
A. 6,525mm. B. 3,75mm. C. 1,125mm. D. 5,625mm.
Câu 46: Trong thủy tinh, vận tốc ánh sáng sẽ
A. bằng nhau với mọi tia sáng đơn sắc khác nhau.
B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ.

C. lớn nhất đối với tia sáng tím.
D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này
chỉ phụ thuộc vào loại thủy tinh.
Câu 47: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời
gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài một lượng
32 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên, con lắc thực hiện
20 dao động. Chiều dài ban đầu l của con lắc là:
A. 40 cm B. 60 cm C. 50 cm D. 80 cm
Câu 48: Một con lắc dao động tắt dần. Biết rằng sau mỗi
chu kì dao động thì biên độ giảm 2,5%. Lượng năng lượng
của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là
A. 3,125%. B. 6,25%. C. 2,5%. D. 5%.
Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần số, có phương trình x
1
=9sin(20t +
4
3

)
(cm); x
2
=12cos(20t -
4

) (cm). Vận tốc cực đại của vật là:
Trang 18/18 - Mã đề thi 132
A. 2,1 m/s B. 3 m/s C. 4,2 m/s D. 6 m/s
Câu 50: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc
nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của

một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các
cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là I . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là 2
2
I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800
vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
A. Z
C
= 100
2
Ω. B. Z
C
= 200
2
Ω. C. Z
C
=
800
2
Ω. D. Z
C
= 50
2
Ω.


HẾT


×