Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Tiếng Anh - Mã đề thi 732 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.36 KB, 3 trang )

Mã đề thi: 732


1

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: SBD:.
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
1. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My younger brother plays ………………
A. The piano very good. B. the piano very well. C. very well the piano D. very good the piano
2. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Have you ever ………………on a horse? It’s a wonderful experience.
A. ride B. rode C. to ride D. ridden
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The ski resorts are usually crowded. There are so many people ………………skiing.
A. enjoy B. who C. who enjoy D. who enjoying
4. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Portugueese is quite ……………… Spanish.
A. similar B. similar with C. similar from D. similar to
5. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Paper is made ……………… wood.
A. of B. by C. from D. with
6. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
John decided to ………………golf on weekends.


A. begin B. start up C. concentrate D. take up
7. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Do you have ………………to do today? We can have a long lunch if not.
A. many work B. much work C. many works D. much works
8. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. message B. package C. village D. stage
9. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. slow B. now C. flow D. snow
10. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. evening B. intention C. ambition D. attention
11. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. remind B. control C. promote D. frighten
12. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
I try to remember your name but I’m afraid I can’t remember it.
A B C D
13. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
My parents never allow me going out at night.
A B C D
14. Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
This is the most interesting film I have ever seen.
A. I have seen a lot of films but this is the most interesting of all.
B. If I knew the film was interesting, I would see it earlier.
C. I don’t think it is the most interesting film.
D. I saw that film because it is interesting.
15. Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Her good exam result caused us no surprise.
A. We were surprised at her good exam result.
Mã đề thi: 732



2

B. We were not surprised at her good exam result.
C. She did well in the exam, which made us surprised.
D. We thought she had got better exam result.
16. Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
The school I studied in last year was better than this one.
A. This school is not as good as my last one.
B. This school is as good as my last one.
C. I studied in the best school last year.
D. My last school was not as good as this one.
17. Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Susan didn’t wear warm clothes, so she got a cold.
A. If Susan had worn warm clothes, she wouldn’t have got a cold.
B. If Susan wore warm clothes, she wouldn’t have got a cold.
C. If Susan wore warm clothes, she wouldn’t get a cold.
D. If Susan had worn warm clothes, she wouldn’t get a cold.
18. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
I went to the library to get as many information as I could.
A B C D
19. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
I don’t think I have ever red one of his books.
A B C D
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 20
đến câu 24
Safety on the roads.
Every day, many road accidents happen in Hong Kong. Some accidents cause injuries but some lead to
death. Everyone, especially children, must learn how to cross the road. A simple code to remember is “STOP,
LOOK and LISTEN BEFORE YOU CROSS”.
The Transport Department organizes road safety campaigns every year in order to reduce traffic

accidents. Parents and teachers should educate children on road safety. Most schools have their own School
Road Safety Patrols. The School Road Safety Patrol is a uniformed group. It recruits secondary school students
as members. Students at senior forms help fellow students cross the road correctly and safely on their way to
and from school.
When you go out alone, however, what is the best way to cross the road ? First, you must find a safe
place to cross, There may be subways, footbridges, zebra or green man crossing. Of course, it is safest to be
directed by a policeman. Then you should stand on the pavement where you can see clearly all the directions,
look round for the traffic and listen. If a car is coming, you ought to let it pass. When there is no traffic near,
walk straight across the road. Do not run as you may trip!
Roads are dangerous. However, if everyone takes care when crossing the road, there will be fewer
traffic accidents. Our transport system will then become safer and more efficient.
20 Who must learn how to cross the road safely?
A. Children and their parents. C. Everyone who uses the road.
B. Everyone, especially teachers. D. Those injured in road accidents.
21. Road safety campaigns are organized by to
A. teachers and parents educate children on road safety.
B. the Transport Department cut down their number of road accidents
C. traffic warders direct students to cross the road.
D. schools help their School Road Safety Patrols.
22. What is the most suitable description for the School Road Safety Patrol ?
A. It accepts school teachers as members.
B. Its duty is to participate in Road Safety Campaigns.
Mã đề thi: 732


3

C. You need not wear a uniform if you join.
D. Patrol members direct students to cross the road correctly.
23. According to the writer, what will happen if everyone is more careful in using the road ?

A. The roads will be widened
B. Our transport system will not be safe
C. Fewer traffic accidents will happen
D. There will be no more traffic accidents
24. When you cross the roads, it is safest to be directed by
A. policemen B. teachers C. parents D. senior students
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 25 đến 34
Table tennis
People first played table tennis (25) the 19
th
century. It really started as a children’s game, which
was played (26) home. But now it (27) an adult sport, and there are many international
competitions. Sometimes more (28) 10,000 people watch an important table tennis game.
A table tennis table is 2.7 metres long and 1.5 metres wide and there is a net (29) the middle.
Players hit a light plastic ball over (30) net with a small wooden bat.
Many people (31) that table tennis is an easy sport, but (32) isn’t true. Players have to
(33) very fast because the ball can (34) at over 100 kilometres an hour!
25. A. at B. on C. in D. to
26. A. to B. in C. at D. for
27. A. be B. was C. has D is.
28. A. then B. that C. than D. this
29. A. in B. across C. by D. on
30. A. is B. a C. it D. the
31 A. to think B. thought C. thinks D. think
32. A. those B. this C. there D. these
33. A. speak B. be C. walk D. go
34. A. throw B. go C. hit D. move
35. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ……………… on reading English books and magazines.
A. fond B. sharp C. sensitive D. keen

36. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Would you ………………opening the window, please?
A. mind B. care C. like D. help
37. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
You are …………….your time trying to persuade him. He will never help you.
A. losing B. spending C. wasting D. missing
38. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My exam result was disappointing. I wish I……………… it better.
A. do B. did C. have done D. had done
39. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She said she ………………for three hours.
A. has worked B. worked C. has been working D. had been working
40. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It’s a long journey by train. It’s much ………………by road.
A. quickly B. quicker C. more quickly D. more quick

×