ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 1 TIẾT – ĐỀ 1
Cau 47
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
They arrived too late to get good seats.
A.
When they arrived, the good seats were already taken.
B.
Although they were late they found some good seats.
C.
They got good seats some time after they arrived.
D.
They had to stand for the whole show.
Cau 64
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
Sidney Lanier achieved (A) fame both as a (B) poet or (C) as a symphony musician
(D).
Đỏp ỏn
C
Cau 46
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
He used to write home once a week.
A.
He doesn’t now write home once a week.
B.
He enjoys writing home once a week.
C.
He was forced to write home once a week.
D.
He never fail to write a weekly letter home.
Cau 33
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
He was brave; …………… soldier fought so bravely in that battle.
A.
no other B.
no another C.
no others D.
none others
Cau 37
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
As soon as I saw the advertisement, I ………… the house agent.
A.
phoned B.
had phoned C.
have phoned D.
am phoning
Cau 50
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
Mrs. Marson said: “Janet may have gone to the cinema”.
A.
Mrs. Marson wasn’t sure where Janet had gone.
B.
Mrs. Marson knew Janet had gone to the cinema.
C.
Janet was allowed to go to the cinema.
D.
Janet had certainly not gone to the cinema.
Cau 12
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: Please ask the boy to come here
……………. .
A.
at once B.
at present C.
at hand D.
at length
Cau 56
Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý .
Neither / they / nor / I / be going / attend / meeting / tomorrow.
A.
Neither they nor I am going to attend the meeting tomorrow.
B.
Neither they nor I was going to attend the meeting tomorrow.
C.
Neither they nor I were going to attend the meeting tomorrow.
D.
Neither they nor I are going to attend the meeting tomorrow.
Cau 54
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
“Where do you come from?”, Jack asked me.
A.
Jack asked me where I came from.
B.
Jack asked me where do I come from?
C.
Jack asked me where did I come from?
D.
Jack asked me where I come from.
Cau 32
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, v
à D: She wants to go shopping, but she
hardly ……. .
A.
any money B.
some money C.
money D.
no money
Cau 69
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
The techniques of science and magic (A) are quite different (B), but their basic
aims – to understand (C) and control nature- they are (D) very similar.
Đỏp ỏn
D
Cau 43
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
By next Saturday Tom ………. a whole month without smoking a cigarette.
A.
will have gone B.
will go C.
has gone D.
has been going
Cau 59
Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý .
Wish / go / beach / you / last Sunday.
A.
I wish I had gone to the beach with you last Sunday.
B.
I wish I went to the beach with you last Sunday.
C.
I wish I have gone to the beach with you last Sunday.
D.
I wish I was going to the beach with you last Sunday.
Cau 34
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: No one helped him; he did it
…………… .
A.
all by himself B.
himself all C.
by himself all D.
by all himself
Cau 22
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
During the voyage, the ship’s crew organized many different ……………. games.
A.
deck B.
level C.
ground D.
floor
Cau 62
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
Not everyone (A) realizes that (B) the most largest (C) organ of the human
(D)body is the skin.
Đỏp ỏn
C
Cau 55
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
“Be aware of the dog”, said Tom.
A.
Tom warned us to be aware of the dog.
B.
Tom warned us being aware of the dog.
C.
Tom warned us we should be aware of the dog.
D.
Tom warned us aware of the dog.
Cau 38
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: I would rathe
r …………. at home
this evening.
A.
stay B.
to stay C.
stayed D.
will stay
Cau 57
Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý .
man / injure / accident / take / hospital.
A.
The man injured in the accident was taken to hospital.
B.
The man injuring in the accident was taken to hospital.
C.
The man who injured in the accident was taken to hospital.
D.
The man that injured in the accident was taken to hospital.
Cau 13
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
Physically there is a great ……………. between him and his famous father.
A.
similarity B.
appearance C.
attitude D.
look
Cau 15
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
Because of heavy rain, the game was put ……………. for a few days.
A.
off B.
out C.
up D.
away
Cau 9
Hãy chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với ba từ còn lại.
A.
advantageous B.
photography C.
proverbial D.
climatic
Cau 42
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
She returned to the shop to buy the skirt but found that it …………. .
A.
had been sold B.
have been sold C.
was sold D.
would have
sold
Cau 11
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
The cost of a hotel room doesn’t usually …………. the price of breakfast.
A.
include B.
hold C.
contain D.
share
Cau 14
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: Can you… that strange perfume
she is wearing?
A.
smell B.
feel C.
notice D.
see
Cau 10
Hãy chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với ba từ còn lại.
A.
luxury B.
injurious C.
perfection D.
reflexive
Cau 39
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, v
à D: You won’t know if it fits until you
………. it on.
A.
have tried B.
are trying C.
will try D.
had tried
Hãy đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D
There has been a revolution
in the world of newspaper. Not many years ……… (1),
newspapers were still being produced using techniques unchanged for ……… (2) hundred
years.
The journalists gave their stories to a typist, who prepared them for an editor, who passed
them on ……… (3) the
printer. The printer, who was …………. (4) skilled man, set up the
type. …………. (5) was then collected to make the pages. When the pages were complete,
the printing machines could be …………. (6).
Nowadays what …………. (7)? The journalists type their stories into
a computer. The
…………. (8) checks their spelling, plans the pages, shapes the articles. When the pages are
ready, another computer may control the printing.
…………. (9) can be no doubt about it, producing a newspaper is an entirely different
…………. (10) now.
Cõu 1.
A.
ago B.
before C.
after D.
yet
Cõu 2.
A.
a B.
more than C.
over D.
an
Cõu 3.
A.
to B.
by C.
through D.
with
Cõu 4.
A.
very B.
hardly C.
mostly D.
partly
Cõu 5.
A.
This B.
They C.
Which D.
All
Cõu 6.
A.
started B.
switched C.
stopped D.
moved
Cõu 7.
A.
happens B.
occurs C.
goes D.
gives
Cõu 8.
A.
computer B.
editor C.
typist D.
printer
Cõu 9.
A.
There B.
You C.
We D.
It
Cõu 10.
A.
business B.
work C.
management D.
skill
Cau 48
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
“I can’t help feeling worried about Tom” said she.
A.
She found it impossible not to worry about Tom.
B.
She didn’t worry about Tom.
C.
She could do nothing to help Tom.
D.
She was glad to have someone like Tom to worry about.
Cau 49
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
The holiday wouldn’t have cost so much if they hadn’t gone abroad.
A.
They went abroad for the holiday and spent a lot.
B.
They didn’t go abroad for the holiday, so they didn’t spend much.
C.
They had a holiday abroad at a very low cost.
D.
The holiday cost as much as a foreign holiday would have cost.
Cau 44
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
The man ………. his car outside hasn’t come back for it yet.
A.
who left B.
whom he left C.
who he left D.
whose
Cau 19
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: In big cities animals should be
kept under …….
A.
control B.
check C.
authority D.
discipline
Cau 17
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: The current …… of this town is
about 200,000.
A.
population B.
number C.
membership D.
group
Cau 51
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
I could have gone by bus and so saved a lot of money.
A.
I would have spent less money if he had traveled by bus.
B.
I wouldn’t have saved much if he had taken the bus.
C.
I would have gone by bus if he had saved money for the fare.
D.
I traveled by bus, and it didn’t cost him much.
Cau 29
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: I won’t pay you today ……. you
finish the work.
A.
unless B.
without C.
except D.
don’t
Cau 21
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
The visit of the President will increase the …………… between the two countries.
A.
understanding B.
peace C.
quiet D.
knowledge
Hãy đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D
The diseases connected to smoking are a big problem. Doctors think that the annual medical
cost for lung cancer, heart disease, and other illnesses connected to smoking is between 12
and 35 million pounds.
And smoking costs society money in other ways. Between 27 and 61 billion pounds are spent
each year on sick days when people don’t go to work, on wages that you don’t get when you
don’t go to work, and on work lost at the company when you are sick.
This money counts the wages from people who
die of cancer at young age and stop paying
taxes. This doesn’t count fire started by cigarettes, which kill fifteen hundred people yearly
and injure another four thousand. Smoking costs every man, woman and child in the UK from
one hundred and ten to two
hundred and fifty pounds each year in the lost work and wages.
When you add another fifty to one hundred and fifty pounds yearly insurance cost, that comes
to one hundred and sixty to four hundred and ten pounds. If everyone stopped smoking, a
family of fo
ur could have up to one thousand six hundred and forty pounds a year more.
Smoking will also cause other problems. People who don’t smoke will live longer, and so
they will take money from the government when they are old. But they will also work for
more years and pay more taxes. In the end, the value of a non-
smoking nation is not in
pounds. The good health of the people is the true value of us all.
Cõu 1.
If everyone stopped smoking, all the United Kingdom …………………………….
.
A.
would have more money B.
would live longer
C.
would have less money D.
would have no more problems
Cõu 2.
Every year companies lose …………… because of the diseases connected to
smoking.
A.
money B.
wages
C.
time D.
work
Cõu 3.
If everyone stopped smoking, a family of four coul
d have ………. more each year.
A.
1,640 pounds B.
from 1,340 to 1,430 pounds
C.
from 110 pounds to 260 pounds D.
from 160 pounds to 410 pounds
Cõu 4.
The true value of the UK of not smoking is …………………. .
A.
good health B.
more working
C.
more money D.
more taxes
Cõu 5.
This text is about ……………………. .
A.
how much smoking costs in the UK B.
taxes which are not paid by smokers
C.
diseases that smokers get D.
how much the UK get if everyone
stopped smoking.
Cau 20
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
While they were on holiday, their house was broken … and some valuable
paintings were stolen.
A.
into B.
away C.
down D.
about
Cau 30
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
He arrived for work …………. that the manager sent him home again.
A.
so late B.
too late C.
very late D.
much later
Cau 61
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
Ceramics can be harder, light (A), and more resistant (B) to heat (C) than metals
(D)
Đỏp ỏn
A
Cau 27
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
Help yourself to sugar; I’ve forgotten how much you …………. in coffee.
A.
take B.
took C.
have taken D.
are taking
Cau 4
Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A.
blow B.
cow C.
how D.
down
Cau 53
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
“If only I’d learnt to drive,” Roger says.
A.
Roger wishes he could drive.
B.
Roger is glad he learnt to drive.
C.
Roger thinks there are too many drivers on the roads.
D.
Roger is sorry that he ever learnt to drive.
Cau 26
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: The place is empty; the birds
…… all the food.
A.
must have
eaten
B.
must eat C.
have to eat D.
should have
eaten
Cau 35
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A
, B, C, và D: “That letter’, he said, “is ……….
with me.”
A.
nothing to do B.
to do nothing C.
to nothing do D.
nothing do to
Cau 67
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
The works (A) of early American woodcarvers had many (B) artistic qualities, but
these craftsmen probably did not (C) think of them (D) as artists.
Đỏp ỏn
B
Cau 41
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D:
Richard………. better not tell his father what happened.
A.
had B.
would C.
will D.
did
Cau 1
Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A.
finished B.
performed C.
interviewed D.
delivered
Cau 16
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: Many children are afraid
…………. the dark.
A.
of B.
for C.
by D.
about
Cau 58
Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý .
It / be / kind / you / invite / my wife and I / party.
A.
It is kind of you to invite my wife and I to the party.
B.
It is kind of you to inviting my wife and me to the party.
C.
It is kind to you to invite my wife and me to the party.
D.
It is kind to you to invite my wife and I to the party.
Cau 25
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, v
à D: Janet’s plane to New York was an
hour late …. .
A.
taking off B.
rising up C.
moving away D.
pulling out
Cau 5
Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A.
expansion B.
decision C.
occasion D.
erosion
Cau 6
Hãy chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với ba từ còn lại.
A.
wonderful B.
picturesque C.
entertain D.
Vietnamese
Cau 3
Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A.
bear B.
rear C.
linear D.
ear
Cau 65
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
The horses (A)used to playing (B)polo are not of any special (C)breed or of any
definition (D)size
Đỏp ỏn
B
Cau 36
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: …. many people staying at this
hotel, are they?
A.
There aren’t B.
They aren’t C.
They are D.
There aren’t
Cau 23
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
In the ………… of proof, the police could not take action against the man.
A.
lack B.
shortage C.
want D.
absence
Cau 31
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
It was ……… serious accident he was kept in hospital for a month.
A.
such a B.
such C.
so D.
so a
Cau 18
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
A ship called the Titanic …………. after hitting an iceberg in the Atlantic Ocean.
A.
sank B.
downed C.
overflowed D.
destroyed
Cau 28
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
I’m sorry you’ve missed the train; it ………… five minutes ago.
A.
left B.
has left C.
had left D.
has been left
Cau 7
Hãy chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với ba từ còn lại.
A.
policeman B.
refugee C.
mountaineer D.
presuppose
Cau 24
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D
A man’s pay usually ……………. on the number of hours he works in a week.
A.
depends B.
results C.
starts D.
follows
Cau 2
Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A.
thorough B.
double C.
enough D.
couple
Cau 8
Hãy chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với ba từ còn lại.
A.
glorify B.
amazing C.
devilish D.
punishment
Cau 68
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
Perhaps mankind’s first (A) important musical (B) influence were (C) the songs of
birds (D).
Đỏp ỏn
C
Cau 63
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
Mold is extremely (A) destruction (B) to books (C) in a library (D).
Đỏp ỏn
B
Cau 52
Hãy chọn câu đồng nghĩa với câu cho sẵn trong số A, B, C và D.
She would eat nothing but small pieces of bread and butter.
A.
She ate only some small pieces of bread and butter.
B.
She ate small pieces of bread and butter but didn’t like them.
C.
She didn’t eat anything, not even the bread and butter.
D.
She wouldn’t touch the bread and butter, but she ate other things.
Cau 40
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, v
à D: They …… to see me while I was
having supper.
A.
called B.
were calling C.
call D.
are calling
Cau 45
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C, và D: She has …. work to do that she
gets very tired.
A.
so much B.
so many C.
much more D.
too much
Cau 60
Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý .
take / me / twenty minutes/ school / every day.
A.
It takes me twenty minutes to go to school everyday.
B.
It takes twenty minutes for me to go to school everyday.
C.
It takes twenty minutes to go to school everyday for me.
D.
It takes I twenty minutes to go to school everyday.
Cau 70
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
It was in the cave near Magdalena, New Mexico when (A) the oldest (B) known
(C) ears of cultivated corn were discovered (D).
Đỏp ỏn
A
Cau 66
Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới ở mỗi câu sau cần được sửa
A tapestry consists of (A) a foundation weave, called the wrap, which across (B)
are passed different coloured (C) threads, called the weft, forming decorative
patterns (D)
Đỏp ỏn
B