Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Ngạc nhiên thích thú – lập thời gian biểu potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.24 KB, 4 trang )


Giáo án tiếng việt lớp 2 -
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Ngạc nhiên thích thú – lập thời gian biểu

I.MỤC TIÊU
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật.
Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.
Bước đầu biết so sánh các đặc điểm .Biết nói câu
có dùng ý so sánh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ -Thẻ từ bài tập 1
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 hs lên bảng l
àm bài
tập
Nhận xét, cho điểm hs.
2.Bài mới:a)Giới thiệu:
Nêu mục tiêu bài học v
à
ghi tên bài lên bảng.
Bài 1:
Treo bức tranh lên bảng
Gọi 1 em đọc yêu cầu
Gọi 4 HS lên nhận thẻ từ.


GV nhận xét chữa bài


Yêu c
ầu HS từ các câu tục
ngữ, thành ngữ, ca dao nói
3’



30’












3 HS đặt câu có từ chỉ
đặc điểm.
1 HS làm miệng bài tập
2.




HS quan sát
Đọc yêu cầu

Chọn mỗi con vật dưới
đây một từ chỉ đúng đặc
điểm của nó.
1. Trâu khoẻ 2.
Rùa chậm
về các loài vật.

Bài 2:
Gọi 1 hs đọc yêu cầu.

Gọi HS đọc câu mẫu
Gọi HS nói câu so sánh.
Nhận xét và cho điểm hs.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
Gọi HS đọc câu mẫu

Gọi HS hoạt động theo
cặp.
GV nhận xét bổ sung.
3.Củng cố – Dặn dò
















3. Thỏ nhanh 4.
Chó trung thành
Khoẻ như trâu.
Nhanh như thỏ
Chậm như rùa.

Thêm hình ảnh so sánh
vào sau các từ dưới đây:
Đẹp như tiên.
HS nói liên tục.
VD: cao như sếu….

HS đọc yêu cầu
Mắt con mèo nhà em tròn
như hòn bi ve.
HS1: Toàn thân nó phủ 1
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà làm bài tập
2.



2’


lớp lông màu tro, mượt.
HS2: Như nhung
HS 3: Hai tai nó nhỏ xíu.
HS4: Như hai búp lá non.


×