Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu đặc điểm thoái khớp gối và đánh giá hiệu quả của axít hyaluronic dạng uống trong điều trị thoái khớp gối ở bệnh nhân đái tháo đường cao tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 98 trang )

B GIO DC V O TO B Y T
TRNG I HC Y H NI



NGUYN TH TM



Nghiên cứu đặc điểm thoái khớp gối và đánh giá
hiệu quả của axít hyaluronic dạng uống trong điều trị
thoái khớp gối ở bệnh nhân đái tháo đ-ờng cao tuổi



LUN VN THC S Y HC






Hà Nội 2011
B GIO DC V O TO B Y T
TRNG I HC Y H NI


NGUYN TH TM


Nghiên cứu đặc điểm thoái khớp gối và đánh giá


hiệu quả của axít hyaluronic dạng uống trong điều trị
thoái khớp gối ở bệnh nhân đái tháo đ-ờng cao tuổi

CHUYấN NGNH : NI KHOA
M S : 60.72.20


LUN VN THC S Y HC

HNG DN KHOA HC
PGS.TS PHM THNG



Hà Nội 2011
LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học tập và viết luận văn cao học, tôi xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc tới : PGS. TS Phạm Thắng- Giám đốc bệnh viện Lão khoa
trung ương, người thầy đã trực tiếp dạy dỗ, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và làm luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của:
- Ban giám hiệu, phòng đào tạo sau Đại học, bộ môi nội tổng hợp
Trường Đại học Y Hà nội
- Ban giám đốc, Khoa Nội tiết - chuyển hoá, các khoa phòng và toàn
thể các Bác sỹ, điều dưỡng Bệnh viện Lão khoa TW.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới ThS Hồ Thị Kim Thanh -
Trưởng khoa Nội tiết - chuyển hoá đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi được
làm đề tài tại bệnh viện.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và sự kính trọng tới các thầy,, những nhà

khoa học trong hội đồng chấm luận văn đã tận tình hướng dẫn và cho tôi
những ý kiến đóng góp quý báu giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tói những người bệnh đã sẵn sàng tham gia
vào nghiên cứu này.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn bè thân thiết,
đồng nghiệp đã chia sẻ khó khăn, khuyến khích, động viên tôi trong quá
trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, tháng 11 năm 2011

Nguyễn Thị Tâm

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là
trung thực, không vi phạm các đề tài nghiên cứu khác. Nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm.


Tác giả luận văn


Nguyễn Thị Tâm

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


ADA American Diabetes Association (Hội đái tháo đường Hoa Kỳ)
ACR American College of Rheumatology (Hội thấp khớp học Mỹ)
AH Acid hyaluronic
BN Bệnh nhân

ĐM Đường máu
ĐTĐ Đái tháo đường
IDF International Diabetes Federation (Hiệp hội ĐTĐ thế giới)
THA Tăng huyết áp
THK Thoái hoá khớp
WHO Tổ chức y tế thế giới

PHỤ LỤC

HỒ SƠ THEO DÕI BỆNH NHÂN THOÁI KHỚP/ĐÁI THÁO
ĐƢỜNG
: :
: ……………………………………… i: ……………
:
1. Nông dân
2. Công nhân
3. Nhân viên văn phòng
4. Buôn bán
5. Lao động tự do
6. Nội trợ
7. Thất nghiệp
8. Nghỉ hưu, mất sức
9. Khác (ghi rõ)………………
:
1. Mù chữ
2. Cấp 1
3. Cấp 2
4. Cấp 3
5. Trung học chuyên nghiệp trở lên
6. Không rõ

:
(năm):
1. <1 năm
2. 1 - 3 năm
3. 4 – 5 năm
4. > 5 năm.
: …………………
Đã đƣợc chẩn đoán Thoái khớp tại: ………………
Các thuốc đã điều trị:
 Thuốc giảm đau chống viêm không steroid
 Chế phẩm chứa Glucosamin
 Chế phẩm chứa Chondroitin
 Chế phẩm chứa Glucosamin/Chondroitin
 Axít Hyaluronic dạng tiêm
 Tiêm Corticoid tại chỗ
 Vật lý trị liệu
 Ngoại khoa (ghi rõ loại điều trị ngoại khoa)

:




L












Thời gian đi bộ hàng ngày: ………… Giờ
Thời gian tập thể thao hàng ngày : ………… Giờ
Hinh thức luyện tập:
 Đi bộ
 Bơi
 Đạp xe đạp
 Chạy
 Loại tập luyện khác
Bệnh lý kèm theo
 Gout
 Loãng xương
 Tăng HA
 Loại bệnh lý khác
Thời gian mãn kinh (cho bệnh nhân nữ): ……………….tuổi
Biểu hiện lâm sàng của TK:
 Đau khớp (vị trí đau):
 Điểm Womac
 Điểm Womac A
 Điểm Womac B
 Điểm Womac C
 Thời gian đau: ……….giờ, sáng/chiều/tối/đêm
 Hạn chế vận động
 Biến dạng khớp
 Teo cơ
 Lạo xạo xương

 Tràn dịch khớp
Dấu hiệu XQ của thoái khớp:
 Hẹp khe khớp
 Đặc xương dưới sụn
 Mọc gai xương
Các XN thăm dò (nếu có)
 Nội soi khớp
 Sinh thiết màng hoạt dịch
hoái khớp:
 Hạn chế vận động
 Biến dạng khớp
 Teo cơ

Béo phì 

Gout 
: ………………………………………………………………

(tái khám):
:

:
: : BMI:
: :
:
HA tâm thu: HA tâm trƣơng:
Khớp đau:
Các thuốc dùng phối hợp cùng Acid Hyaluronic (liều, thời gian dùng)
Cải thiện triệu chứng đau: đau liên tục/đau về đêm/đau sáng ngủ
dậy/đau tăng khi vận động

Cải thiện triệu chứng hạn chế vận động (thời gian vận động so với
trước khi dùng thuốc)
Cải thiện biến chứng teo cơ (nếu có)
Tràn dịch khớp (hết tràn dịch)
Tiếng lạo xạo xƣơng (còn/hết/đỡ)
Giảm sƣng nề khớp
Biến đổi đƣờng máu (tăng/giữ nguyên/giảm )
Giảm triệu chứng đau ở bệnh nhân
Các biểu hiện k :
Xét nghiệm


TT
Xét nghiệm
Kết quả
Trƣớc điều trị
Sau điều trị
1
Đường máu đói


2
Đường máu sau ăn 2h


3
HbA1C


4

Cholesterol toàn phần


5
Triglycerid


6
HDL-C


7
LDL-C


8
Creatinin


9
Calci toàn phần


10
Calci ion hóa


11
ALT



12
AST


13
Axit Uric


14
Biểu hiện XQ


15
Các xét nghiệm








Các chỉ số theo dõi trong quá trình điều trị

Chỉ số Womac
Thang
điểm
Đánh giá
trƣớc điều

trị(T0)
Đánh giá
sau điều
trị 1
tháng(T1)
Đánh giá
sau điều trị
2 tháng(T2)
I. Womac A




Đau khi đi bộ
0- 4



Đau khi leo cầu thang
0- 4



Đau về đêm
0- 4



Đau khi nghỉ ngơi
0- 4




Đau khi thở sâu
0-4



II. Womac B




Cứng khớp buổi sáng
0- 4



Cứng khớp cuối ngày
0- 4



III. Womac C : Hạn chế
vận động




Khi xuống cầu thang

0- 4



Khi lên cầu thang
0- 4



Đang ngồi đứng lên
0- 4



Đứng
0-4



Cúi
0- 4



Đi bộ trên đườngbằng
0- 4



Lên hoặc xuống ô tô

0- 4



Đi mua sắm
0- 4



Đi tất
0- 4



Dậy bước ra khỏi giường
0- 4



Khi cởi tất
0- 4



Khi nằm trên giường
0- 4



Đang ngồi

0- 4



Khi đi vệ sinh
0- 4



Khi làm việc nhà (nhẹ)
0- 4



Khi làm việc nhà (nặng)
0- 4




DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU

STT
Họ và tên
Tuổi
Giới
Địa chỉ
Mã bệnh án
1
Đặng Văn T

80
Nam
Hà Nội
10000553
2
Nguyễn Thị Minh N
70
Nữ
Hà Nội
10001969
3
Trần Thị H
64
Nữ
Hà Nội
11002430
4
Nguyễn Thị M
60
Nữ
Hải Phòng
11016213
5
Phạm Ngọc C
65
Nam
Hải Dương
11003571
6
Nguyễn Thị L

67
Nữ
Lạng Sơn
10033199
7
Lê Ngọc T
65
Nam
Hà Nội
11001467
8
Lê Thị L
62
Nữ
Hà Nội
11011388
9
Nguyễn Ngọc T
59
Nam
Hà Nội
10000564
10
Nguyễn Thị T
78
Nữ
Hà Nội
11032411
11
Nguyễn Ngọc L

79
Nam
Hà Nội
10023302
12
Nguyễn Thị D
69
Nữ
Hà Nội
10043532
13
Cao Vĩnh T
77
Nam
Nam Định
10003609
14
Trịnh Minh Đ
72
Nam
Hà Nội
10016483
15
Nguyễn Thị T
61
Nữ
Hà Nội
10027771
16
Cù Thị T

74
Nữ
Quảng Ninh
11001539
17
Ngô Thị Thục S
57
Nữ
Hà Nội
11001510
18
Nguyễn Quang T
69
Nam
Quảng Ninh
11001427
19
Lê Hồng B
69
Nam
Hà Nội
11004266
20
Nguyễn Thị P
75
Nữ
Hà Nội
10002512
21
Vương Trọng T

70
Nam
Hà Nội
10005683
22
Tống Thuý L
63
Nam
Hà Nội
10018666
23
Đặng Hữu U
75
Nam
Hà Nội
10001523
24
Nguyễn Thị N
61
Nữ
Hà Giang
10005092
25
Phạm Thị B
76
Nữ
Hải Phòng
10030994
26
Nguyễn Đức C

62
Nam
Hà Nội
10026742
27
Trần Thị G
70
Nữ
Hà Nội
10024808
28
Phạm Quốc K
64
Nam
Nam Định
10006959
29
Nguyên Thị H
71
Nữ
Hưng Yên
10015926
30
Trần Đức T
71
Nam
Hà Nội
10027700
31
Nguyễn Thị K

71
Nữ
Hà Nội
10023496
32
Bùi Thị T
63
Nữ
Hà Nội
10043704
33
Chu Văn H
52
Nam
Hà Nội
11007673
34
Nông Thị L
58
Nữ
Lạng Sơn
11010722
35
Hoàng Đức T
63
Nam
Hà Nội
11000182
36
Đoàn Thị Kim O

62
Nữ
Hà Nội
10000198
37
Vũ Thị Bích H
68
Nữ
Hà Nội
10034538
38
Hoàng Thị T
81
Nữ
Hà Nội
11013565
39
Bùi Thị N
68
Nữ
Hà Nội
11014552
40
Tạ Kim M
73
Nam
Hà Nội
11010112
41
Nguyễn Thị Thanh T

69
Nữ
Hà Nội
11038525
42
Nguyễn Kim S
69
Nam
Hà Nội

43
Trần Ngọc T
74
Nam
Hà Nội
11015581
44
Phạm H
70
Nam
Hà Nội
11015506
45
Nguyễn Thị C
62
Nữ
Hà Nội
11008772
46
Phạm Văn C

62
Nam
Hà Nội
11007196
47
Công Quý C
66
Nam
Bắc Giang
11012417
48
Đặng Thị P
63
Nữ
Hà Nội
11020490
49
Lê Kinh T
54
Nam
Hà Nội
11009281
50
Đàm Văn T
66
Nam
Hà Nội
11003681
51
Nguyễn Hải T

72
Nam
Hà Nội
11007997
52
Nguyễn Thị C
61
Nữ
Hải Phòng
11008339
53
Đinh Thị T
62
Nữ
Hà nội
10039887
54
Hoàng Văn S
61
Nam
Hải Dương
11007379
55
Đỗ Thuý L
73
Nữ
Hà Nội
10019927
56
Phùng Thị Ngọc L

52
Nữ
Hà Nội
11006111
57
Nguyễn Thị T
58
Nữ
Hà Nội
11003330
58
Nguyên Thị C
84
Nữ
Hà Nội
10008798
59
Nhữ Thị Th
54
Nữ
Hà Nội
10037122
60
Nguyễn Thị X
59
Nữ
Hà Nam
10037239
61
Cao Thị Đ

63
Nữ
Vĩnh Phúc
11004241
62
Nguyễn Thị M
57
Nữ
Hà Nội

63
Phạm Quang H
68
Nam
Thái Bình
11003580
64
Lê Năng H
92
Nam
Hà Nội
11002866
65
Phạm V
67
Nam
Hà Nội
10021412
66
Doãn Thị P

81
Nữ
Hà Nội
11002642
67
Vũ Thế S
74
Nam
Hà Nội
11002598
68
Phạm Thị Q
69
Nữ
Hà Nội
10016886
69
Nguyễn Thị D
66
Nữ
Hà Nội
11002142
70
Lê T
70
Nam
Hà Nội
11001980
71
Phạm Tấn T

78
Nam
Hà nội
11008950
72
Vũ Ngọc C
63
Nam
Hà Nội
10040548
73
Vũ Thị Th
60
Nữ
Hà Nội
10004936
74
Kiều Thị Nguyệt Đ
55
Nữ
Vĩnh Phúc
11001863
75
Hà Công T
68
Nam
Hoà Bình
10043906
76
Phạm Thị T

61
Nữ
Hà Nội
10002182
77
Nguyễn Thị G
82
Nữ
Hà Nội
10000913
78
Phạm Thị N
70
Nữ
Hà Nội
10001150
79
Lê Thị H
73
Nữ
Hà Nội
10001302
80
Vũ Thị L
71
Nữ
Bắc Giang
11001571
81
Nguyễn Minh T

53
Nam
Hà Nội
11003328
82
Hàn Đức S
80
Nam
Hà Nội
11003153
83
Nguyễn Hồng H
52
Nam
Hà Nội

84
Lê Thị N
73
Nữ
Hà Nội
1004775
85
Nguyễn Như H
64
Nam
Hưng Yên
10014440
86
Nguyễn Gia T

70
Nam
Hà Nội
11024700
87
Hoàng Trọng H
76
Nam
Hà Nội
10023949
88
Vũ Thị S
54
Nữ
Hải Dương
11005304
89
Vũ Đình H
83
Nam
Hà Nội
10026851
90
Lê Bạch T
81
Nữ
Hà Nội
11000326
91
Nguyễn Phú B

63
Nam
Hà Nội
11000857
92
Đặng Công T
62
Nam
Hưng Yên
10035525
93
Nguyễn Thị G
68
Nữ
Hà Nội
11002618
94
Nguyễn Thị N
77
Nam
Hà Nội
10025828
95
Nguyên Thị V
73
Nữ
Hải Dương
11001700
96
Nguyễn Thị B

63
Nữ
Quảng Ninh
11003578
97
Trần Thị L
63
Nữ
Hà Nội
10029583
98
Dương Thị Á
69
Nữ
Hà Nội
11024666
99
Trương Thị Thanh H
72
Nữ
Hà Nội
11010981
100
Phạm Thị L
71
Nữ
Phú Thọ
10006206
101
Chu Văn H

79
Nam
Hà Nội
11001052
102
Vũ Văn B
69
Nam
Hà Nội
11002036
103
Nguyên Thị H
71
Nữ
Hà nội
10024528
104
Phan Vũ L
74
Nam
Lai Châu
10014822
105
Nguyễn Thị X
60
Nữ
TháiNguyên
11001006
106
Tô Nguyệt N

79
Nữ
Hà Giang
10010065
107
Phạm Thị D
75
Nữ
Hà Nội
11000442
108
Nguyễn Xuân H
60
Nam
Hà Giang
11001103
109
Từ K
70
Nam
Hà Nội
10009766
110
Nguyễn Thị Ch
76
Nữ
Hà Nội
11022104
111
Châu Thị Kim L

72
Nữ
Hà Nội
11026304
112
Nguyễn Thị L
83
Nữ
Hà Nội
11002183
113
Nguyễn Thị L
78
Nữ
Hà Nội
10003269
114
Đàm Như L
69
Nữ
Hà Nội
10027146
115
Nguyễn Kim H
69
Nữ
Hà Nội
10024124
116
Ngô Thị Thanh M

70
Nữ
Hà Nội
11025819
117
Lê Thị P
62
nữ
Hà Nội
11002133
118
Hoàng Thị N
84
Nữ
Hà Nội
11002572
119
Nguyễn Văn T
78
Nam
Hà Nội
10028925
120
Đoàn Thị L
71
Nữ
Hà Nội
10001123
121
Lê Xuân M

74
Nam
Hà Nội
11009828
122
Đặng Thị T
71
Nữ
Hà Nội
11013339
123
Nguyễn Việt M
70
Nam
Hà Nội
10021469
124
Phạm Ngọc H
76
Nam
Hà Nội
10020759
125
Vũ Thị T
65
Nữ
Hải Phòng
11001531
126
Phạm Tấn T

64
Nam
Hà Nội
11008950
127
Nguyễn Thị D
81
Nữ
Hà Nội
11012078
128
Nguyễn Thị D
68
Nữ
Hà Nội
10003523
129
Phạm Thị N
66
Nữ
Hà Nội
10029977
130
Quách Thị M
81
Nữ
Hà Nội
11005038
131
Đỗ Văn Đ

79
Nam
Hà Nội
10000204
132
Nguyễn Văn N
67
Nam
Hà Nội
11001451
133
Lê Thị B
58
Nữ
Hà Nội
11002627
134
Lê Thị N
61
Nữ
Hà Nội
10000175
135
Võ Ph
69
Nam
Hà Nội
10015181
136
Hồ Văn Đ

61
Nam
Hà Nội
11001063
137
Phạm Thị L
63
Nữ
Hà Nội
10021107
138
NgôThị Thuý C
67
Nữ
Hà Nội
11017516
139
Nguyễn Thị H
83
Nữ
Hải Dương
11032740
140
Nguyễn Trung M
76
Nam
Hà Nội
10020581
141
Nguyễn Thị X

77
Nữ
Hà Nội
11005571
142
Lưu thị N
67
Nữ
Hà Nội
11002145
143
Nguyễn Thuý Á
82
Nữ
Hà Nội
11001199
144
Nguyễn Thị Kim H
68
Nữ
Hà Nội
10024124
145
Trần Thị M
68
Nữ
Hà Nội
11000216
146
Phạm Thị Kim O

70
Nữ
Hà Nội
10000212
147
Phạm Thị Y
70
Nữ
Hà Nội
10021291
148
Phạm Thị É
68
Nữ
Hà Nội
10003226
149
Hoàng H
64
Nam
Hà Nội
10035833
150
Lê Sỹ T
66
Nam
Hà Nội
11001406
151
Ngô Thị T

66
Nữ
Hà Nội
11001952
152
Nguyễn Xuân H
60
Nam
Hà Nội
11001103
153
Phùng Thị K
77
Nữ
Hà Nội
10024589
154
Phùng Thị Thanh H
75
Nữ
Hà Nội
10002141
155
Phạm Thị O
71
Nữ
Hà Nội
11001212
156
Luyện Thị B

61
Nữ
TuyênQuang
11000186
157
Trần Thị Vân C
72
Nữ
Hà Nội
10023270
158
Quách Kim C
72
Nam
Hà Nội
10026575
159
Hoàng Xuân H
78
Nam
Hà Nội
11014969
160
Nguyễn Trọng H
79
Nam
Thái Bình
10015939
161
Nguyễn Thị P

58
Nữ
Hà Nội
100253229
162
Nguyễn Thị T
61
Nữ
Hà Nam
11001261
163
Nguyễn Thế H
60
Nam
Nam Định
10001637
164
Nguyễn Văn D
74
Nam
Hà Nội
11010016
165
Lê Thị S
71
Nữ
Hà Nội
10024536
166
Trần Thị Bảo K

64
Nữ
Hà Nội
10002241
167
Nguyễn Ngọc C
56
Nam
Hà Nội
11003779
168
Võ Sơn T
66
Nam
Hà Nội
11020782
169
Triệu Thị N
58
Nữ
Hà Nội
11001264
170
Nguyễn Hùng K
63
Nam
Hà Nội
10006709
171
Bùi Xuân M

66
Nam
Hà Nội
11014073
172
Nguyễn Mỹ Q
77
Nam
Hà Nội
10024146
173
Hoàng Đình V
73
Nam
Hưng Yên
11004977
174
Vũ Thị Ngọc D
57
Nữ
Hà Nội
11017290
175
Đặng Thị Th
51
Nữ
Hà Nội
11002153
176
Nguyễn Thị N

77
Nữ
Hà Nội
11002039
177
Nguyễn Thị T
63
Nữ
Thái Bình
10010298
178
Khổng Doãn S
76
Nam
Phú Thọ
10014479
179
Phạm Văn P
51
Nam
Hải Dương
11016599
180
Nguyễn Thị C
65
Nữ
Hà Nội
11013783
181
Vũ Ngọc Q

73
Nam
Lai Châu
10008761
182
Hoàng Thị M
74
Nữ
Hà Nội
11010084
183
Ngô Mậu T
53
Nam
Hà Nội
10032070
184
Lê Thị P
64
Nữ
Hà Nội
10002131
185
Nguyễn Mỹ Q
77
Nam
Hà Nội
10024146
186
Vũ Văn M

63
Nam
Nam Định
10006175
187
Nguyễn Thị T
72
Nữ
Hà Nội
10022247
188
Trịnh Thị Thanh B
60
Nữ
Hà Nội
10000562
189
Mai Thị H
71
Nữ
Hà Nội
11002967
190
Lê Thị Mậu B
64
Nữ
Hà Nội
10028877
191
Nguyễn Thị T

80
Nữ
Hà Nội
11002990
192
Đỗ Thị N
55
Nữ
Hà Giang
11002812
193
Nguyễn Kim C
63
Nam
Hà Nội
10002057
194
Nguyễn Minh T
54
Nam
QuảngNinh
11019742
195
Lê Xuân T
68
Nam
Hà Nội
10000299
196
Vũ Thị V

63
Nữ
Hà Nội
10034725
197
Trần Đình T
73
Nam
Hà Nội
10000226
198
Bùi Gia H
61
Nam
Lai Châu
11010279
199
Nguyễn Thị C
76
Nữ
Hà Nội
11022104
200
Bùi Thị T
64
Nữ
Hà Nội
10002672
201
Nguyễn Thị T

51
Nữ
Hưng Yên
11002015
202
Nguyễn Văn L
69
Nam
Hà Nội
11003241
203
Nguyễn Thị L
68
Nữ
Hà Nội
11021076
204
Nguyễn Thị H
51
Nữ
Hà Giang
11027194
205
Phạm Thị L
67
Nữ
Hà Nội
10002079
206
Đỗ Hưng N

60
Nam
Nà Nội
10032719
207
Nguyễn Viết H
57
Nam
Hà Giang
11003768
208
Nguyễn Thị G
68
Nữ
Hà Nội
11002183
209
Nguyễn Thị Ớ
77
Nữ
Hà Nội
11001680
210
Nguyễn Xuân L
56
Nam
Hà Nội
11006319
211
Trần Thị L

63
Nữ
Hà Nội
11024704
212
Nguyễn Thị D
64
Nữ
Hà Nội
1003523
213
Nguyễn Thị K
71
Nữ
Hà Nội
10023496
214
Nguyễn Thị P
61
Nữ
Hà Nội
11005777
215
Đặng Thị Vân T
53
Nữ
Hà Nội
10002601
216
Phan Văn N

76
Nam
Hà Nội
10007058
217
Trương Thị B
60
Nữ
Hà Nội

218
Dương Thị V
77
Nữ
Hà Nội
11012522
219
Hồ Thị Thuý H
66
Nữ
Hà Nội
11004264
220
Nguyễn Trọng N
71
Nam
Hà Nội
11025028
221
Trần Tuấn H

68
Nam
Hà Nội
10002506
222
Dương Kim O
51
Nữ
Hà Nội
11012524
223
Nguyễn Thị T
55
Nữ
Hà Nội
11013507
224
Vũ Thị Ngọc D
56
Nữ
Hà Nội
11017290
225
Nguyễn Văn H
62
Nam
Hà Nội
11014153
226
Tạ Thị B

73
Nữ
Hà Nội
10041308
227
Nguyễn Thị P
68
Nữ
Hà Nội
11010037
228
Lê Thị H
67
Nữ
Hà Nội
11013601
229
Nguyễn Thị T
63
Nữ
Hà Nội
10002487
230
Hoàng Huy T
66
Nam
Hà Nội
10020708
231
Nghiêm Thị L

76
Nữ
Hà Nội
11020066
232
Hà Khả L
62
Nữ
Hà Nội
11012204
233
Khuất Thị L
76
Nữ
Hà Nội
11004074
234
Phạm Thị V
58
Nữ
Hà Giang
11004260
235
Nguyễn Thị Đ
76
Nữ
Hà Nội
11012205
236
Lê Quang T

61
Nam
Hà Nội
11016162
237
Vũ Thị Thục Đ
68
Nữ
Hà Nội
10002620
238
Chu Xuân A
70
Nam
Hà Nội
10019961
239
Phạm Thị T
60
Nữ
Hà Nội
10002233
240
Dương Thị Huyền V
60
Nữ
Hà Nội
11012430
241
Phạm Văn B

72
Nam
Lạng Sơn
11018684
242
Phan Ngọc N
61
Nam
Hà Giang
10043099
243
Trần Thị V
67
Nữ
Hà Nội
10025581
244
Nguyễn Thị Thanh T
66
Nữ
Hà Nội
10028854
245
Ngô Thị Thanh M
70
Nữ
Hà Nội
11025819
246
Trần Thị P

77
Nữ
Hà Nội
10010068
247
Trần Thị Kim O
68
Nữ
Lạng Sơn
11024182
248
Nguyễn thị Thu H
64
Nữ
Hà Nội
10021041
249
Nguuyễn Thị K
53
Nữ
Hà Nội
11008616
250
Nguyễn Văn T
70
Nam
Hà Nội
10010062
251
Nghiêm Thị O

59
Nữ
Hà Nội
11000432
252
Nguyễn Thị M
51
Nữ
Bắc Giang
11019447
253
Đỗ Thị G
80
Nữ
Hà Nội
11010191
254
Nguyên Thị T
52
Nữ
Hà Nội
11002015
255
Đặng Thị T
71
Nữ
Hà Nội
11013339
256
Nguyên Phương T

64
Nữ
TháiNgưyên
10016198
257
Lã Thị V
74
Nữ
Hà Nội
10021344
258
Nguyễn Thị H
62
Nữ
Hà Nội
11010235
259
Nguyễn Thị V
74
Nữ
Hà Nội
10003034
260
Phạm Thị T
79
Nữ
Hà Nội
10018708
261
Nguyễn Thị C

61
Nữ
Hà Nội
10005571
262
Nguyễn Thị T
64
Nữ
Hà Nội
10027771
263
Nguyễn Văn S
54
Nam
Hà Nội
11002303
264
Nguyễn Thị T
77
Nữ
Hà Nội
11004467
265
Hàn Thị H
54
Nữ
Hà Nội
11001637
266
Ngô Thị T

66
Nữ
Hà Nội
11001952
267
Nguyễn Thị Đ
61
Nữ
Bắc Ninh
10021469
268
Lương Thị Hồng H
63
Nữ
Hải Dương
11001532
269
Trần Gia M
56
Nam
Hà Nội
1002236
270
Bùi Thị Ngọc L
52
Nữ
Hà Nội
11030711



Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2011
Xác nhận kho lưu trữ
Xác nhận phòng KHTH



1
ĐẶT VẤN ĐỀ

Đái tháo đƣờng (ĐTĐ) hiện trở thành vấn đề toàn cầu và đƣợc xem là
đại dịch của thế kỷ 21. Bệnh đứng thứ 4-5 về nguyên nhân gây tử vong ở các
nƣớc phát triển và đƣợc xếp vào nhóm bệnh không lây nhiễm có tốc độ phát
triển nhanh nhất. Cho đến nay trên thế giới có khoảng 246 triệu trƣờng hợp
mắc bệnh ĐTĐ, ƣớc tính trong 10 năm tới con số này sẽ tăng gấp đôi. Sự
bùng nổ ĐTĐ, những biến chứng cũng nhƣ các bệnh phối hợp của bệnh đang
là thách thức lớn của cộng đồng [4]. Ở Việt nam vào năm 2001 lần đầu tiên
điều tra dịch tễ học về bệnh ĐTĐ đƣợc tiến hành theo các quy chuẩn Quốc tế,
kết quả cho thấy tỷ lệ ĐTĐ là 4,0%, tỷ lệ rối loạn dung nạp Glucose là 5,1%,
tỷ lệ các yếu tố nguy cơ là 38,5%, điều đặc biệt là có khoảng 64,9% số ngƣời
mắc ĐTĐ không đƣợc phát hiện và không đƣợc hƣớng dẫn điều trị [5]. Đồng
thời q
,
(> 10%). [4].
. Những yếu
tố nguy cơ có thể làm tăng mắc đái tháo đƣờng nhƣ tuổi cao, hội chứng
chuyển hoá, ít hoạt động thể lực, béo phì vv… và ngƣời mắc ĐTĐ thƣờng
mắc phối hợp với nhiều bệnh khác đặc biệt là thoái hoá khớp.
Thoái hoá khớp (THK) là một bệnh lý về khớp, đặc trƣng bởi các rối
loạn về cấu trúc và chức năng của một hoặc nhiều khớp, bệnh rất thƣờng gặp
ở mọi quốc gia. Tại Mỹ THK là bệnh lý phổ biến ảnh hƣởng đến hơn 40%

ngƣời cao tuổi đồng thời chi phí hàng năm cho điều trị bệnh đã lên tới hàng tỷ
đô la [52]. Ở Việt nam theo điều tra dịch tễ tình hình bệnh xƣơng khớp trong
cộng đồng ở 2 quần thể dân cƣ Trung Liệt (Hà nội) và Tân Trƣờng (Hải

2
Dƣơng) năm 2002 bệnh THK chiếm tỷ lệ cao nhất: 5,7% ở nông thôn và 4,1%
ở thành phố [14]. Những yếu tố nguy cơ có thể làm tăng tỷ lệ mắc THK nhƣ
tuổi cao, béo phì, hội chứng chuyển hoá, đái tháo đƣờng. Nguy cơ mắc THK
gối ở ngƣời béo phì tăng gấp 7 lần ngƣời bình thƣờng [34]. Điều trị THK bao
gồm các trị liệu không dùng thuốc và các thuốc nhƣ: thuốc chống viêm không
steroid, thuốc giảm đau, thuốc chống THK tác dụng chậm, trong đó có Acid
hyaluronic (AH) đƣợc coi là thuốc điều trị nguyên nhân vì nó làm chậm tiến
trình THK.
Nhƣ vậy THK và ĐTĐ týp 2 sẽ có cùng 2 yếu tố nguy cơ là tuổi và cân
nặng. THK không phải là nguyên nhân của ĐTĐ và ngƣợc lại, tuy nhiên
ngƣời mắc ĐTĐ có triệu chứng đau khớp với một lối sống ít vận động kèm
béo phì sẽ góp phần làm cho vấn đề kiểm soát đƣờng máu (ĐM) của ngƣời
bệnh sẽ gặp khó khăn hơn. Nhƣ vậy khả năng mắc 2 bệnh đồng thời rất cao
đặc biệt ở đối tƣợng ngƣời cao tuổi có béo phì.
cho đến nay THK ở bệnh
nhân ĐTĐ cao tuổi, cũng nhƣ các vấn đề trong điều trị ở nhóm đối tƣợng này.
:
“Nghiên cứu đặc điểm thoái khớp gối và đánh giá hiệu quả của axít
hyaluronic dạng uống trong điều trị thoái khớp gối ở bệnh nhân đái tháo
đƣờng cao tuổi”.
:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng thoái khớp gối ở bệnh nhân
đái tháo đường cao tuổi.
2. hiệu quả của axit hyaluronic dạng uống (Duo-Vital) và
tính an toàn của nó trong điều trị thoái khớp gối ở bệnh nhân đái

tháo đường cao tuổi.

3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN

1.1. Đại cƣơng về đái tháo đƣờng
1.1.1. Lịch sử về đái tháo đường:
Năm 1500BC trong những tài liệu lƣu trữ trên giấy viết của ngƣời Ai
Cập cổ đại đã mô tả những triệu chứng liên quan đến bệnh đái tháo đƣờng
ngày nay điển hình là đái nhiều.
Năm 1000 BC Susruta ngƣời hindu một trong những ông tổ của nền Y
học Ấn độ đã ghi lại dấu hiệu “Ruồi bâu kiến đậu” vào nƣớc tiểu của ngƣời
mắc bệnh đái tháo đƣờng.
Thế kỷ thứ 1 sau công nguyên Diabetes (Tiếng hylạp là siphon) đƣợc
Aretaeus (năm 81- 138 sau công nguyên) dùng để mô tả những ngƣời mắc
bệnh đái nhiều.
Năm 1674 sau công nguyên Thomas Willis là ngƣời đầu tiên so sánh vị
ngọt của đƣờng trong nƣớc tiểu giống nhƣ mật, từ đó thuật ngữ diabetets
(Tiếng la tinh, với nghĩa tiếng anh là Sweetened with honey) đƣợc dùng phổ
biến cho đến nay.
1.1.2. Khái niệm của đái tháo đường
Theo tổ chức Y tế thế giới (WHO): Đái tháo đƣờng là một hội chứng có
đặc tính biểu hiện bằng tăng đƣờng máu do hậu quả của việc thiếu hoặc mất
hoàn toàn Insulin hoặc do có liên quan đến sự suy yếu trong bài tiết và hoạt
động của Insulin.

4
Theo hiệp hội đái tháo đƣờng Hoa kỳ (ADA): Đái tháo đƣờng là một rối
loạn mạn tính, có những thuộc tính sau:

(1) Tăng glucose máu.
(2) Kết hợp với những bất thƣờng về chuyển hoá cacbohydrat, Lipid
và protein.
(3) Bệnh luôn gắn liền với xu hƣớng phát triển các bệnh lý về thận, đáy
mắt, thần kinh và các bệnh tim mạch khác.
1.1.3. Chẩn đoán
Tiêu chuẩn của WHO năm 2006:
Chẩn đoán ĐTĐ có 3 tiêu chí:
- Có các triệu chứng ĐTĐ (lâm sàng), ĐM ở thời điểm bất kỳ ≥
11,1mmol/l (200mg/dL), làm xét nghiệm 2 lần.
- ĐM lúc đói ≥ 7,0 mmol/L (126mg/dL), làm xét nghiệm 2 lần.
- ĐM ≥ 11,1 mmol/L (200mg/dL) ở thời điểm sau 2h làm nghiệm pháp
dung nạp glucose bằng đƣờng uống 75g đƣờng (anhydrous) hoặc 85g đƣờng
(monohydrat).
1.1.4. Tình hình mắc ĐTĐ
Tình hình mắc ĐTĐ trên thế giới
Vào cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI, bệnh ĐTĐ đã trở thành một trong
số 10 bệnh gây tử vong nhiều nhất, bệnh tăng nhanh ở các nƣớc đang phát
triển, đa số là ĐTĐ týp 2, thƣờng cứ 10 ngƣời mắc ĐTĐ thì có 9 ngƣời là
ĐTĐ tuýp 2. Sự bùng nổ ĐTĐ týp 2 và những biến chứng của bệnh đang là
thách thức lớn đối với cộng đồng. Theo WHO, ĐTĐ týp 2 chiếm 85- 95%
tổng số ngƣời mắc ĐTĐ [76].

×