Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kỹ thuật keo dán - Chương 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160 KB, 16 trang )



88
+ Håi quạ nhiãût, håi nỉåïc, nỉåïc nọng, tia tỉí ngoải, âiãûn tråí. . .
- Âäúi våïi keo nọng chy thç họa ràõn keo bàòng tạc nhán lm lảnh nhỉ: khäng khê,
nỉåïc lảnh. . .
- Chiãưu dy keo:
+ Chiãưu dy quạ bẹ: thiãúu keo khäng tháúm ỉåït hon ton 2 bãư màût tiãúp
xục.
+ Chiãưu dy låïn quạ: lm tàng kh nàng tảo ỉïng sút näüi, pháưn låïn âäü
bãưn keo bẹ hån nãưn do âọ gáy nãn phạ våỵ kãút dênh näüi trong låïp keo khi cọ ỉïng
sút táûp trung.







Chỉång 6
MÄÜT SÄÚ LOẢI KEO DẠN
6.1. Keo gäúc âäüng váût
- Thnh pháưn chênh ca keo gäúc âäüng váût l Gielatin: Gielatin âỉåüc láúy tỉì da,
xỉång, gán, mo
ïng. . . ca cạc con váût nhỉ tráu, b, heo, cạ. . .
- Cọ thãø chia keo tỉì gielatin thnh 3 nhọm chênh:


89
+ Keo trờch tổỡ da trỏu, boỡ, ngổỷa. . .
+ Keo tổỡ xổồng, gỏn cuớa trỏu, boỡ, ngổỷa. . .


+ Keo trờch tổỡ bong boùng, ruọỹt, da, xổồng vaỡ vaớy caù.
- Do vỏỷy õóứ trờch gielatin tổỡ õọỹng vỏỷt trổồùc hóỳt taùch rióng tổỡng loaỷi õọỹng vỏỷt, taùch
rióng tổỡng bọỹ phỏỷn do chuùng coù haỡm lổồỹng gielatin khaùc nhau.
-Caùc loaỷi keo xuỏỳt xổù tổỡ caùc nguyón lióỷu õaợ nóu trón õóửu goỹi chung laỡ gielatin.
Nguyón lióỷu õóứ saớn xuỏỳt gielatin laỡ collagen mọỹt loaỷi protein coù cỏỳu taỷo daỷng sồỹi
mởn, chióỳm khoaớng 30% caùc chỏỳt hổợu cồ coù trong mọ tóỳ baỡo cuớa õọỹng vỏỷt coù vuù.
-Collagen coù nhióửu nhỏỳt trong da, xổồng vaỡ gỏn. Cọng thổùc trung bỗnh cuớa
collagen laỡ C
102
H
149
O
38
N
31
khi thuớy phỏn taỷo thaỡnh gielatin:
C
102
H
149
O
38
N
31
+ H
2
O = C
102
H
151

O
39
N
31

-Thaỡnh phỏửn trung bỗnh cuớa gielatin nhổ sau: C-51,29%; O-24,13%; N-18,19%.
-Gielatin thuọỹc loaỷi polyme nhióỷt deớo. Giọỳng nhổ saùp noù coù thóứ noùng chaớy vaỡ
õọng õỷc. Gielatin dóự bở vi sinh vỏỷt laỡm phỏn huớy nón khi saớn xuỏỳt keo naỡy thỗ
phaới thóm vaỡo thaỡnh cuớa keo chỏỳt baớo quaớn.
-Caớ 2 loaỷi keo gielatin chờnh: keo da vaỡ keo xổồng.
6.1.1. Saớn xuỏỳt gielatin tổỡ da (keo da)

-Keo da thu õổồỹc tổỡ caùc loaỷi da õọỹng vỏỷt nhổ trỏu, boỡ, ngổỷa, caù, lồỹn. . .
-Trổồùc hóỳt tióỳn haỡnh nfỏm da trong kióửm (nổồùc vọi) õóứ loaỷi boớ nhổợng chỏỳt khọng
phaới laỡ collagen trong thồỡi gian tổỡ 30 õóỳn 100 ngaỡy.


90
-Âãø trạnh da bë vi sinh váût têch tủ v lm hng thç cỉï 6-7 ngy lải thay nỉåïc väi.
Giai âoản ny quút âënh cháút lỉåüng ca gielatin sau ny.
-Sau âọ láúy ngun liãûu ra rỉía sảch bàòng nỉåïc, trung ha kiãưm dỉ bàòng axit
long räưi rỉía mäüt láưn nỉỵa.
- Tiãúp theo l cho ngun liãûu vo näưi cng våïi nỉåïc nọng, giỉỵ åí 60-70
o
c trong
vi giåì, cọ khúy do âãưu âãø chiãút gielatin. Thiãút bë gäưm näưi hçnh trủ, chiãưu cao
bàòng 2 âỉåìng kênh, bàòng thẹp trạng thiãúc (inox cng täút), chëu ạp sút âãún 4
kg/cm
2
, cọ låïp bo än giỉỵ nhiãût.

- Cạch âạy näưi 0,5 m cọ lọt táúm lỉåïi â sỉïc chëu âỉåüc khäúi ngun liãûu (da vủn)
âỉåüc ngám mãưm trong nỉåïc.
- Sau khi âáûy nàõp cho håi nỉåïc vo tỉì dỉåïi âạy näưi. Dỉåïi sỉïc ẹp v nhiãût âäü ca
håi nỉåïc, gielatin s tan dáưn thnh dung dëch keo lng, cảnh âạy näưi cọ van thènh
thong vàûn láúy dung dëch gielatin ra.
- Nhiãût âäü dung dëch âáưu chỉïa khong 20% gielatin khäng quạ 80
o
C, dung dëch
rụt láưn hai cọ nhiãût âäü khong 84
o
C, láưn ba khong 88
o
C v láưn 4 l 95
o
C.
- Sau âọ âem gielatin âi táøy mu, lc.
- Räưi âem cä trong hãû thäúng hụt chán khäng, tảo táúm mng.
- Phåi khä.
-Keo gielatin cọ cháút lỉåüng cao dng lm phủ gia trong thỉûc pháøm hồûc âãø sn
xút phim v giáúy nh, loải cháút lỉåüng kẹm hån âỉåüc dng lm keo dạn hồûc
dng vo cạc mủc âêch khạc.
6.1.2. Sn xút gielatin tỉì xỉång (keo xỉång)


91
-Trỉåïc âáy ngỉåìi ta chè biãút sn xút gielatin tỉì da nhỉng tỉì nàm 1814 ngỉåìi ta
â sn xút keo ny tỉì xỉång v do nhỉỵng ỉu âiãøm vãư màût kinh tãú hiãûn keo
xỉång cn âỉåüc sn xút nhiãưu hån c keo da.
Quạ trçnh sn xút bao gäưm:
+ Lỉûa xỉång

+ Rỉía xỉång
+ Âáûp, nghiãưn xỉång
+ Khỉí måỵ trong xỉång
+ Trêch láúy photphatcanxi: táûn dủng lm thỉïc àn gia sục, dỉåüc pháøm
+ Trêch gielatin trong xỉång
+ Lc dung dëch gielatin
+ Cä dung dëch gielatin
+ Lm tràõng, âäø khn, càõt miãúng gielatin.
+ Phåi
1- Lỉûa xỉång
- Tạch tảp cháút (cạc vãút kim loải gáy hỉ hng mạy cạn, mạy xay xỉång)
- Tạch riãng tỉìng loải: xỉång äúng chán, âáưu xỉång sỉåìn. . . âãø riãng v náúu riãng.
2- Nghiãưn xỉång:
- Nghiã
ưn xỉång âãún kêch thỉåïc nháút âënh räưi náúu så bäü âãø khỉí måỵ.
3- Khỉí måỵ
- Loải b måỵ âãø gielatin cọ pháøm cháút täút.
- Phỉång phạp náúu: måỵ nhẻ hån nỉåïc näøi lãn, dng dủng củ våït ra.


92
- Phỉång phạp dng håi cọ ạp sút hồûc dung mäi âãø tạch måỵ ra. Cọ thãø dng
dung mäi âãø chiãút måỵ thç triãût âãø hån nhỉng âàõt hån.
5- Trêch láúy photphatcanxi
- Dng 400 lêt acid HCl 5%/ 100 kg xỉång, sau âọ âem lc, trung ha bàòng nỉåïc
väi 15
o
Be photphat canxi tráưm hiãûn thnh kãút ta mu tràõng.
- Âãø làõng kãút ta hon ton, chàõt nỉåïc phêa trãn láúy gielatin, rỉía nhiãưu láưn kãút ta
räưi sáúy khä thu âỉåüc photphatcanxi dảng bäüt tràõng, khä, min sỉí dủng trong dỉåüc

pháøm, thỉïc àn gia sục, phán bọn. . .
6- Trêch láúy gielatin trong xỉång
- Dng håi ạp lỉûc 2 - 3 kg/cm
2
tạch gielatin.
7- Lc
- Âãø keo trong sút thç tiãún hnh lc tạch càûn, tảp cháút åí nhiãût âäü 55 - 60
o
C, trong
thåìi gian 5 - 6 giåì. Tiãún hnh trong thiãút bë hçnh trủ cọ låïp bo än.
8- Cä
- Dng mạy hụt chán khäng âãø cä dung dëch gielatin
9- Lm tràõng keo
- Dng tạc nhán lm tràõng nhỉ : Khê sunfuarå, dung dëch amoniac, H
2
O
2

10- Âäø khn v càõt miãúng mng
- Khn bàòng sàõt trạng km di 0,75 m, räüng 0,2 m, sáu 0,12 m cho 25 kg keo.
- Sau khi âäø âáưy khn gielatin âem ngám nỉåïc lảnh hồûc âãø t lảnh, 12 giåì sau
gielatin âäng lải thç âem càõt thnh miãúng mng.
11- Phåi gielatin


93
- Dng quảt hụt, nhiãût âäü tàng tỉì tỉì, sau 3 ngy åí nhiãût âäü 40
o
C, sau 7 ngy nhiãût
âäü lãn 60

o
C, nhiãût âäü cao nháút khäng quạ 70 - 75
o
C.
6.1.3. Keo tỉì bong bọng cạ
- Mäüt säú loải cạ nhỉ: cạ heo, cạ âúi, v nhiãưu loải cạ låïn, bong bọng chỉïa tỉì 88 -
90% keo. Phỉång phạp láúy âån gin:
+ Rỉía sảch, x lm hai, ngám nỉåïc nọng âãø loải tảp cháút, âem phåi nàõng
tháût khä âãø bong bọng khäng bë mäúc khi bo qun láu ngy.
+ Khi dng âem ngám nỉåïc cho nåí mãưm, räưi náúu säi, keo tan thnh dung
dëch cọ âäü kãút dênh cao.
6.1.4. Keo da cạ
- Mäüt säú cạ: mi, âúi, cạ máûp. . .láúy da rỉía sảch âem phåi nàõng, ngám vo dung
dëch NaOH 0,5% trong 24 giåì, thay dung dëch 3 láưn trong thåìi gian ny.
- Rỉía sảch xụt âem ngám cạc dung dëch cọ sủc khê sunfuaro vo âãø táøy tràõng
hồûc ngám trong dung dëch HCl trỉåïc khi trêch láúy keo nhỉ keo da, xỉång.
- Cä âàûc âãún näưng âäü
dung dëch l 50%.
* Cäng dủng
:
- Cạc loải keo náúu tỉì gielatin dng lm keo dạn giáúy, gäù, snh sỉï, häư vi såüi. . .
- Thäng thỉåìng trong thnh pháưn keo gielatin tỉì xỉång, da . . .thỉåìng âỉåüc bäø
sung cháút bo qun, cháút họa do, cháút tháúm ỉåït. . .trỉåïc khi lm thnh táúm, thi,
hảt hồûc nghiãưn thnh bäüt âãø bạn ra thë trỉåìng.
- Keo phi khäng mu hồûc cọ mu vng nhảt, khäng cỉïng, t trng khong
1,27, âäü tro 2,25-4%. Keo xỉång håi cọ tênh axit hån so våïi keo da.


94
- Keo gielatin chố tan trong nổồùc, khọng tan trong dỏửu, dung mọi hổợu cồ.

- Keo gialatin coù thóứ chuyóứn tổỡ daỷng hoỡa tan sang gel khi laỡm laỷnh vaỡ ngổồỹc laỷi
khi õun noùng. Sau khi khọ keo gielatin xổớ lyù vồùi formaldehyt, sunfatamon, borax
natri axetat coù thóứ chởu õổồỹc nổồùc.
- Thóm kalibicromat vaỡo keo dổồùi taùc duỷng cuớa aùnh saùng keo khọng tan trong
nổồùc nổợa.
- Noù dóự tổồng hồỹp vồùi caùc chỏỳt coù taùc duỷng hoùa deớo nhổ glyxerin, sorbitol glycol,
caùc chỏỳt taỷo nhuợ tổỡ dỏửu, chỏỳt beùo cuing nhổ caùc loaỷi keo daùn khaùc nhổ tinh bọỹt,
dextrin.
6.1.5. Keo trón cồ sồớ casein
- Casein laỡ thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa sổợa (chióỳm 3% trong sổợa tổồi vaỡ khoaớng 30%
trong sổợa bọỹt). ỏy laỡ saớn phỏứm ngổng tuỷ cuớa caùc axit amin, trong maỷch chổùa
nhổợng lión kóỳt peptit -CO-NH
- Trong thaỡ
nh phỏửn cuớa cazein sổợa coỡn coù chổùa 0,75%P, mọỹt lổồỹng nhoớ kim loaỷi
kali, natri vaỡ canxi.
- Quaù trỗnh taùch canxi tổỡ sổợa õổồỹc thổỷc hióỷn nhổ sau:
+ Taùch bồ trón maùy ly tỏm.
+ un noùng õóỳn 40
o
C rọửi thóm dỏửn axit vọ cồ õóỳn khi õọỹ pH vaỡo khoaớng
4,5, cazein seợ lừng xuọỳng.
+ Taùch kóỳt tuớa cazein vaỡ õem õi rổớa saỷch, rọửi sỏỳy khọ vaỡ nghióửn, saỡng õóỳn
kờch thổồùc nhỏỳt õởnh: tổỡ 100g sổợa thu õổồỹc khoaớng 3g cazein.


95
- Nãúu tạch cazein tỉì sỉỵa bäüt â tạch bå thç cho ha tan vo nỉåïc räưi tạch tỉång tỉû
nhỉ trãn vç âỉåìng lactoza tan trong trong nỉåïc.
- Cazein l mäüt cháút lỉåỵng tênh, cọ nhỉỵng nhọm amin v cacboxyl tỉû do, cọ kh
nàng tỉång tạc våïi axit v kiãưm.

- Cazein phn ỉïng våïi formaldehyt tảo thnh cáúu trục mảng lỉåïi, kãút qu l tảo
thnh mng ràõn, bãưn nỉåïc. Cạc ion kim loải nàûng nhỉ km, nhäm, cräm. . . cuing
tảo våïi cazein cạc håüp cháút khäng ha tan.
- Keo cazein tuy cng l protein nhỉng khạc nhiãưu våïi keo gelatin, åí chäù gelatin
cọ thãø họa lng khi gia nhiãût v khäng cọ âiãøm âàóng âiãûn khi ha tan trong nỉåïc.
Tênh chëu nỉåïc ca cazein thç kẹm hån hàón keo cazein.
- Trong cäng thỉ
ïc pha chãú keo cazein, thỉåìng dng nhỉỵng cháút âäün nhỉ bäüt gäù,
bäüt vä cå, xenluloza, dáưu khäng khä, cháút âiãưu chènh âäü nhåït (phn, caxiclorua,
natrisunfat, formaldehyt. . ), cháút bo qun (pentaclophenol, este ca p-
hydroxibenzoic axit. . .), cháút họa do. . .
- Thnh pháưn pha chãú keo cazein thỉåìng l väi, träün khä våïi cazein, räưi thãm
nỉåïc trỉåïc khi sỉí dủng.
6.1.6. Keo trãn cå såí nhỉûa cạnh kiãún â
- Nhỉûa cạnh kiãún â thỉång pháøm cọ dảng hảt hồûcvy, ọng ạnh cọ mu tỉì vng
nhảt âãún náu sáùm. Thnh pháưn chênh ca nhỉûa gäưm 2 thnh pháưn: pháưn tan trong
ãte (khong 30%) gi l nhỉûa mãưm; pháưn cn lải l nhỉûa cỉïng.
- Nhỉûa mãưm l häùn håüp 4 loải este c
a axit alorytic, lacxyfalaric. Nhỉûa cỉïng l
häùn håüp cạc polyeste cọ phán tỉí lỉåüng khạc nhau, sn pháøm ca nhỉỵng axit trãn.


96
- Nhổỷa naỡy khi bióỳn tờnh vồùi caùc loaỷi nhổỷa tọứng hồỹp, dỏửu thổỷc vỏỷt, nhổợng
monome daỷng vinyl thỗ thu õổồỹc nhióửu loaỷi keo coù giaù trở vồùi ổùng duỷng rọỹng
raợi.
- Loaỷi nhổỷa naỡy coù õọỹ baùm dờnh cao vồùi nhióửu loaỷi vỏỷt lióỷu ngay caớ caùc bóử mỷt
trồn nhụn nhổ gổồng, caùc duỷng cuỷ quang hoỹc
6.2. Keo gọỳc thổỷc vỏỷt
6.2.1. Tinh bọỹt vaỡ dỏựn xuỏỳt

- Tinh bọỹt laỡ loaỷi keo daùn bọửi giỏỳy thọng duỷng nhỏỳt, laỡ saớn phỏứm nghióửn nhoớ cuớa
nhióửu loaỷi haỷt nhổ mỗ, gaỷo teớ, gaỷo nóỳp caùc loaỷi cuớ nhổ khoai tỏy, khoai lang,
sừn daỷng bọỹt mởn.
- Trong nổồùc noùng chuùng bở trổồng nồớ thaỡnh mọỹt thổù
họử õỷc.
- Vóử baớn chỏỳt hoùa hoỹc hỏửu hóỳt caùc loaỷi bọỹt õóửu coù thaỡnh phỏửn bao gọửm 75%
hydrocacbon phỏn nhaùnh laỡ amilopectit coù khọỳi lổồỹng phỏn tổớ khoaớng 13600 vaỡ
25% amiloza.
- óứ caới tióỳn õọỹ nhồùt vaỡ khaớ nng kóỳt dờnh cuớa tinh bọỹt ngổồỡi ta thổồỡng phỏn huớy
hay bióỳn tờnh bũng men nhổ men maltaza, bũng nhổợng axit vọ cồ, bũng caùc taùc
nhỏn oxy hoùa hay õồn giaớn caớ laỡ bũng caùch õun noùng.
- Nhổợng saớn phỏứm tinh bọỹt xổớ lyù trong cọng nghióỷp coù thóứ chia thaỡnh 3 nhoùm:
tinh bọỹt hoỡa tan, tinh bọỹt oxy hoùa vaỡ dextrin.
- Caùc saớn phỏứm bióỳn tờnh cuớa tinh bọỹt noùi chung laỡ coù õọỹ nhồùt thỏỳp, haỡm lổồỹng
chỏỳt rừn cao, khaớ nng kóỳt dờnh taut vaỡ mọỳi da
ùn bóửn chừc.
6.2.2. Keo trón cồ sồớ nhổỷa thión nhión


97
6.2.2.1. Nhổỷa thọng (colofan hay tuỡng hổồng)
- ổồỹc chổng cỏỳt tổỡ muớ cỏy thọng, noù laỡ mọỹt trong hai thaỡnh phỏửn chờnh cuớa saớn
phỏứm chổng cỏỳt bao gọửm: tinh dỏửu thọng vaỡ colofan.
- Thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa laỡ axit abietic chióỳm 90%, 10% laỡ caùc chỏỳt khọng xaỡ
phoỡng hoùa.
- Tờnh chỏỳt:
Colofan laỡ chỏỳt rừn doỡn, coù maỡu tổỡ vaỡng nhaỷt õóỳn nỏu õen, tan trong nhióửu
dung mọi hổợu cồ nhổ rổồỹu, ete, clorofoc, axeton, dỏửu beùo
- Nhióỷt õọỹ chaớy móửm 70-80
o

C, nhióỷt õọỹ chaớy loớng 120
o
C. Chố sọỳ axit laỡ
170, chố sọỳ iọt laỡ 170-200.
- Colofan coù thóứ phaớn ổùng vồùi caùc hồỹp chỏỳt khaùc , bở ankyl hoùa bũng
phenol õóứ taỷo thaỡnh hồỹp chỏỳt tócpn-phenol. Hồỹp chỏỳt naỡy coù thóứ taùc duỷng vồùi caùc
loaỷi dỏửu thổỷc vỏỷt, caùc chỏỳt taỷo maỡng khaùc taỷo ra loaỷi keo coù khaớ nng kóỳt dờnh
cao.
- Colofan laỡ mọỹt thaỡnh phỏửn khọng thóứ thióỳu trong caùc loaỷi keo coù nguọửn gọỳc cao
su, noù laỡm nhióỷm vuỷ laỡ chỏỳt bừt dờnh.
- Ngoaỡi ra coỡn duỡng trong cọng nghióỷp chóỳ bióỳn sồn, duỡng laỡm chỏỳt taỷo maỡng
bióỳn tờnh.
6.2.2.2. Nhổỷa sồn thión nhión
- Laỡ nhổỷa thu õổồỹc tổỡ mọỹt sọỳ loaỷi cỏy sồn ta sọỳng ồớ Vióỷ
t Nam, Trung Quọỳc, aỡi
Loan.


98
- Thnh pháưn ch úu trong nhỉûa sån: cạc dáùn xút phenol (50-70%), men
lactaza (<10%), nỉåïc (10-20%), nhỉûa càûn (3,5-9%).
Cạc dáùn xút phenol gäưm cọ laccol, hydrolaccol
- Khi nhỉûa sån tiãúp xục våïi khäng khê, cọ âäü áøm thêch håüp (65-85%) v nhiãût âäü
20-30
o
C, dỉåïi tạc dủng ca men láccza, nọ s âọng ràõn v khäng bë ha tan trong
báút cỉï dung mäi no.
- Nhåì tênh cháút ny m nhỉûa sån âỉåüc dng lm keo dạn cọ âäü bãưn cao.
- Nhỉûa sån biãún tênh båíi cạc loải dáưu thỉûc váût nhỉ dáưu âáûu tỉång, dáưu lanh, dáưu
tráøu âãø âiãưu chènh mäüt säú tênh nàng ca keo dạn nhỉ täúc âäü âọng ràõn.

+ Ngỉåìi ta cn tạch riãng cạc thnh pháưn ca nhỉûa sån, âàûc biãût l laccol-
mäüt diphenol, cọ kh nàng phn ỉïng cao, âỉåüc sỉí dủng lm ngun liãûu âiãưu chãú
cạc loải keo häùn håüp cọ tênh nàng cao, bạm dênh täút våïi nhiãưu loải váût liãûu, chëu
sỉû àn m
n ca họa cháút.
- Laccol k thût âỉåüc chiãút ra tỉì nhỉûa sån bàòng toluen, xylen, nọ cọ thãø
phn ỉïng nhỉ mäüt ankyl phenol. Laccol cọ thãø phn ỉïng våïi formaldehyt, axeton,
urotropin, epoxy tảo ra cạc loải nhỉûa cọ âäü bãưn cå l cao, chëu nhiãût v họa
cháút, dng âãø dạn cạc váût liãûu chëu lỉûc nhỉ giỉỵa cao su våïi thẹp, kim loải våïi kim
loải
6.2.2.3. Dáưu hảt âiãưu
- Âỉåüc trêch tỉì nhán hồûc tỉì v hảt, thnh pháưn ch úu: cardanol chiãúm 82,2%
âäúi våïi loải dáưu rang; 2,4% âäúi våïi loải dáưu chiãút


99
- Dóự tham gia phaớn ổùng taỷo polyme coù khaớ nng baùm dờnh tọỳt do trong phỏn tổớ coù
chổùa nhoùm -OH phỏn cổỷc.
- Do õoù coù thóứ taỷo ra õổồỹc caùc loaỷi keo daùn coù tờnh nng ổu vióỷt tổỡ chuùng õóứ daùn
cho nhổợng bóử mỷt nhụn, boùng nhổ thuớy tinh, gọỳm, sổù, kim loaỷi.
- ỷc bióỷt duỡng trong cọng nghióỷp laỡm maù phanh ọtọ vaỡ caùc loaỷi õaù maỡi.
6.2.2.4. Xenluloza vaỡ dỏựn xuỏỳt
- Xenluloza chổùa nhióửu nhoùm OH trón maỷch phỏn tổớ do õoù dóự daỡng tham gia
nhióửu phaớn ổùng nhổ nitro hoùa, axetat hoùa, metyl hoùa
- Xenlulo khọng tan trong nổồùc vaỡ caùc dung mọi hổợu cồ, nhổng dỏựn xuỏỳt cuớa noù
laỷi tan õổồỹc trong caùc dung mọi õoù, õổồỹc chia laỡm 2 nhoùm chờnh: nhoùm tan trong
nổồùc (metylxenluloza, hydroxymetylxenluloza, cacboxymetylxenluloza), nhoùm
tan trong dung mọi hổợ
u cồ (nitroợenluloza, axetatxenluloza )
- ọỹ baùm dờnh cuớa keo trón cồ sồớ xenlulo õổồỹc quyóỳt õởnh bồới caùc nhoùm OH coỡn

laỷi trón maỷch.
a- Nitroxeluloza
- Thu õổồỹc bũng caùch nitro hoùa caùc nhoùm OH trón maỷch bồới axit nitồric coù mỷt
axit sunfuric õỏỷm õỷc laỡm xuùc taùc. ióửu kióỷn phaớn ổùng õóứ xaớy ra hoaỡn toaỡn laỡ
phaới taùch nổồùc ra khoới mọi trổồỡng phaớn ổùng.
Haỡm lổồỹng dỏựn xuỏỳt nitroxenlulo õaỷt õổồỹc tổỡ 14,8%.
Haỡm lổồỹng N
2
O dỏựn xuỏỳt nitroxenlulo laỡ 11,2-12,4% thỗ tờnh chỏỳt keo cuớa
noù tọỳt nhỏỳt.


100
* Tênh cháút: Nitroxenlulo trong sút, kë nỉåïc, ân häưi, dng âãø sn xút
cạc loải keo vản nàng trong cạc dung mäi thêch håüp.
Âäúi våïi bãư màût cọ läù xäúp thç quẹt keo 2 láưn.
b- Axetatxenlulo
- Thu âỉåüc tỉì anhydric axetic tỉång tạc våïi xenlulo cọ màût xục tạc H
2
SO
4
. Ty
mỉïc âäü phn ỉïng m ta thu âỉåüc: mono, di, triaxetatxenlulo.
- Dung mäi hỉỵu cå chỉïa clo ha tan täút axetatxenlulo, ngoi ra nọ cn ha tan
trong este, xeton tảo nãn cạc dung dëch cọ kh nàng dạn täút.
- Axetatxenlulo âỉåüc dng ch úu trong cäng nghiãûp såüi nhán tảo, cn dng sn
xút keo dạn thç chè chiãúm mäüt t lãû tỉång âäúi nh.
c- Cacboxylmetylxenluloza
- CMC ha tan âỉåüc trong nỉåïc, tảo dung dëch cọ âäü nhåït cao cọ kh nàng dạn
khi mng khä.

- CMC dng lm keo dạn dãù bë tháúm ỉåït v dãù bë bọc.
- Sỉí dủng lm keo dạn giáúy, lm thnh pháưn trong sån väi v sån nỉåïc âãø lm
tàng âäü tháúm ỉåït bãư màût trong sån nỉåïc.
d-Metylxenlulo
- Thu âỉåüc khi thay thãú nhọm metyl. Cạc nhọ
m metyl ri âãưu trãn mảch phán tỉí
xenlulo, do âọ dáùn xút ca metylxenlulo dãù bë solvat họa nãn âỉåüc ỉïng dủng
nhiãưu hån so våïi metylxenlulo.
- Tênh cháút ca metylxenlulo phủ thüc vo mỉïc âäü thay thãú, tênh âäưng nháút ca
nhỉỵng nhọm thãú.


101
- Taùc nhỏn metyl hoùa xenlulo: CH
3
Cl, (CH
3
)
2
SO
4
.
- Metylxenlulo tan trong nổồùc laỷnh vaỡ bở gen hoùa trong nổồùc noùng. Khi mổùc õọỹ
metyl hoùa cao thỗ coù thóứ tan trong caùc dung mọi hổợu cồ.
6.2.2.5. Cao su thión nhión vaỡ dỏựn xuỏỳt
a- Cao su thión nhión
- daỷng muớ cao su latex chổùa 28-40% phỏửn khọ, gọửm nhổợng haỷt latex cao su
hỗnh quaớ ló lồ lổớng trong nổồùc. óứ baớo quaớn cho thóm dung dởch NH
4
OH.

- Latex cao su coù õọỹ nhồùt thỏỳp, dóự gia cọng, khọng chaùy nọứ.
- Haỡm lổồỹng pha rừn cuớa latex cao. Khi queùt latex lón bóử mỷt maỡng khọ seợ cho õọỹ
bóửn cuớa maỡng cao, nhổng õọỹ kóỳt dờnh keùm (do kóỳt dờnh nọỹi tọỳt, kóỳt dờnh ngoaỷi
keùm).
- óứ tng õọỹ kóỳt dờnh cuớa latex thổồỡng trọỹn thóm dỏựn xuỏỳt colofan vaỡ colofan.
- Keo cao su coỡn õổồỹc duỡng dổồùi daỷng cao su sồ chóỳ bũng caùch keo tuỷ latex bũng
axit axetic 1%, rọửi qua mọỹt sọỳ cọng õoaỷn nhổ caùn eùp taùch nổồùc, caùn rổớa õóứ taùch
caùc chỏỳt tan trong nổồùc vaỡ vóỳt axit coỡn laỷi, sỏỳy, tỏứy trừng
- Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa cao su laỡ polyizopren gọửm caùc mừt xờch cis 1,4
izopenten
- ọỳi vồùi loaỷi cao su sồ chóỳ thỗ õóứ thuỏỷ
n lồỹi cho vióỷc hoỡa tan trong dung mọi thỗ
phaới tióỳn haỡnh caùn trón maùy caùn 2 truỷc nhũm cừt maỷch vaỡ giaớm khọỳi lổồỹng phỏn
tổớ.
b- Cao su voỡng hoùa


102
- Dỉåïi tạc dủng ca cạc axit cao su thiãn nhiãn chuøn sang sn pháøm nhiãût do
cọ cáúu tảo vng. Tạc nhán âọng vng l H
2
SO
4
; HNO
3
; closunfuric.
- Cao su vng họa sỉí dủng âãø sn xút keo trãn thë trỉåìng cọ loải keo gi l
tecmopren dng âãø dạn kim loải cọ âäü bãưn v khäúi lỉåüng 30-35 kg/cm
2
.

c- Cao su clo họa
- Khi clo họa cao su thiãn nhiãn, trỉåïc hãút clo kãút håüp vo nhỉỵng liãn kãút âäi, sau
âọ thay thãú ngun tỉí H trãn C lán cáûn.
- Âãø sn xút keo nãn dng sn pháøm chỉïa khong 60% clo. Dung mäi l
hydrocacbon thåm, dáùn xút clo họa ca chụng, axetat, etylmetylxeton Cao su
clo họa tỉång håüp âỉåüc våïi nhỉûa phenol v cạc cháút họa do.
- Dng âãø dạn cao su våïi kim loải nhỉ thẹp, gang, nhäm, km Mäúi dạn bãưn våïi
axit, kiãưm, nỉåïc biãøn, nhỉng khäng bãưn våïi xàng, dáưu v cạc hydrocacbon thåm.
6.3. Keo trãn cå såí nhỉûa täøng håüp
6.3.1. Keo trãn cå såí nhỉûa nhiãût ràõn
- Cọ thãø l mäüt thnh pháưn hay nhiãưu thnh pháưn. Keo mäüt thnh pháưn âỉåüc sn
xút dỉåïi dảng thnh pháøm, c
n keo nhiãưu thnh pháưn chè pha chãú trỉåïc khi sỉí
dủng.
- Thnh pháưn chênh ca keo l cạc polyme nhiãût ràõn, chỉïa nhỉỵng nhọm âënh chỉïc
hồûc nhỉỵng monome dỉåïi tạc dủng ca cháút xục tạc, cháút âọng ràõn, nhiãût âäü hồûc
tạc nhán no âọ s chuøn thnh sn pháøm khäng nọng chy, khäng ha tan, cọ
tênh chëu nhiãût täút v kh nàng kãút dênh cao.


103
- Quạ trçnh âọng ràõn thỉåìng km theo hiãûn tỉåüng co ngọt v nhỉûa â âọng ràõn
thỉåìng dn, lm xút hiãûn ỉïng sút näüi do âọ lm âäü bãưn mäúi dạn gim.
- Âãø gim hiãûn tỉåüng co ngọt ngỉåìi ta thỉåìng thãm cạc cháút âäün vä cå, âãø gim
tênh dn thỉåìng phäúi träün våïi cạc polyme nhiãût do hồûc elastom.
- Keo nhiãût ràõn thỉåìng l hãû 2 thnh pháưn: nhỉûa v cháút âọng ràõn, âỉåüc pha träün
trỉåïc khi dng.
6.3.1.1. Nhỉûa phenol-formaldehyt
- L thnh pháưn cå bn ca nhiãưu loải keo, kãút håüp âỉåüc nhiãưu tênh nàng qu v
cọ ỉïng dủng räüng ri trong viãûc dạn gäù

, kim loải, cháút do v nhiãưu váût liãûu khạc.
- Nhỉûa sau khi âọng ràõn cọ tênh dn nãn âãø sỉí dủng räüng ri thç phi biãún tênh.
Nhỉûa khäng biãún tênh thỉåìng dng âãø dạn gäù, cháút do bt, váût liãûu xäúp.
- Nhỉûa phenol-formaldehyt l sn pháøm âa tủ giỉỵa phenol v formaldehyt. Ty
thüc vo t lãû thnh pháưn, âiãưu kiãûn âa tủ m nhỉûa thu âỉåüc cọ tênh cháút khạc
nhau.
- Âãø sn xút keo thỉåìng dng nhỉûa PF åí dảng rezol cọ khäúi lỉåüng phán tỉí tỉì
700-1000 ha tan âỉåüc trong nỉåïc hồûc trong rỉåüu.
- Âãø ci thiãûn mäüt säú tênh cháút ngỉåìi ta cọ thãø thay thãú phenol bàòng cạc âäưng
âàó
ng nhỉ crezol, phenol âa chỉïc hồûc thay thãú formaldehyt bàòng fufurol.
- Âãø måí räüng ỉïng dủng ca keo PF cọ thãø biãún tênh nọ bàòng cạch kãút håüp våïi cạc
polyme nhỉ cao su täøng håüp, polyvinylbutyral, polyamit
Chỉång 7
K THÛT DẠN

×