Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : CÁC SƠ ĐỒ THIẾT BỊ - DỤNG CỤ SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM TỔNG HỢP TỪ PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT part 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.34 KB, 5 trang )


32
Bng 2.2. Thu nháûn axit xitric tỉì cháút lc
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng

(hçnh 2.2)
- Làõng axit xitric bàòng väi - Näưi trung ha säú 3
- Tạch càûn axit xitric
- Chuøn axit xitric vo trảng thại tỉû do, bäø sung
than hoảt tênh, H
2
SO
4

- Tạch axit xitric khi càûn
- Cä dung dëch axit xitric
- Tạch càûn thảch cao (CaSO
4
) khi dung dëch
axit xitric
- Cä láưn 2 dung dëch axit xitric
- Tinh thãø họa axit xitric bàòng cạch âo v lm
lảnh liãn tủc
- Phán ly cạc tinh thãø axit xitric
- Sáúy tinh thãø axit xitric
- Gọi axit xitric
- Mạy lc säú 4
- Näưi phn ỉïng säú 5

- Lc bàng ti chán khäng säú 8
- Näưi chán khäng 13


- Båm 17, lc ẹp 18

- Näưi cä chán khäng 20
- Näưi tinh thãø 19

- Ly tám 20
- Sáúy thng quay 24
- Mạy âọng bç tỉû âäüng 26













1- Thng âỉûng dung dëch axit xitric ; 2- Thng âỉûng sỉỵa väi; 3- Näưi trung ha; 4- Bäü
lc tạch càûn; 5- Näưi phn ỉïng âãø tạch axit xitric khi càûn; 6- Thng chỉïa than hoảt
tênh;
7- Thng trung gian; 8- Bäü lc chán khäng dảng bàng ti; 9- Thng chán khäng; 10-
Båm chán khäng;11- Thng âỉûng dung dëch axit xitric; 12- Bäü ngỉng tủ ca thiãút bë cä
âàûc; 13, 20- Näưi cä chán khäng láưn 1 v láưn 2;14- Mạy nẹn ca thiãút bë cä;15- Gi ạp
kãú; 16- Hụt chán khäng;17- Båm; 18. Lc ẹp tạch dung dëch khi thảch cao; 19- Näưi
tinh thãø; 21- Thng trung gian; 22- Mạy ly tám; 23- Thng chỉïa dung dëch; 24- Sáúy
N

ỉåïc lảnh
N
ỉåïc nọng
H
åi
Thi
càûn
thảch
cao
H
åi
håi
D
ung dëch axit xitric
N
ỉåïc n
g
ỉn
g

P
hãú thi
khê
nẹn
H
çnh 2.2. Så âäư tạch axit xitric khi dung dëch lãn men:
K
häng

33

thuỡng quay; 25- Saỡng rung; 26- Maùy goùi tổỷ õọỹng
Caùc sồ õọử dổồùi õỏy cho pheùp thu nhỏỷn õổồỹc caùc saớn phỏứm quan troỹng nhỏỳt bũng
phổồng phaùp tọứng hồỹp vi sinh hoỹc.
2.2. SAN XUT VITAMIN B
12
Cọng õoaỷn Thióỳt bở cồ baớn (hỗnh 2.3)
- Naỷp baợ axeton-butylic tổỡ thuỡng chổùa vaỡo bọỹ
gaỷn. Laỡm laỷnh chỏỳt gaỷn
- Bọỹ gaỷn 2, thióỳt bở laỷnh 5
- Naỷp chỏỳt gaỷn laỷnh (55 ữ 57
o
C) vaỡo thióỳt bở lón
men. Lón men metylic yóỳm khờ lión tuỷc
- ỉn õởnh vitamin B
12
khi gia cọng nhióỷt bũng con
õổồỡng khuỏỳy trọỹn vồùi natri sunfit vaỡ HCl
- un noùng dởch lón men metylic õaợ õổồỹc ọứn õởnh
trổồùc khi cọ
- Cọ dởch metylic
- un noùng phỏửn cọ õỷc cuớa dung dởch lón men
metylic trổồùc khi sỏỳy
- Sỏỳy phỏửn cọ õỷc
- Taùch saớn phỏứm vaỡ khọng khờ
- Thuỡng lón men (bó tọng cọỳt sừt) 8 coù
thóứ tờch 4200 m
3

- Nọửi phaớn ổùng 12


- Caùc bọỹ õun noùng 15

- Thióỳt bở cọ chỏn khọng 16
- Caùc bọỹ õun noùng 21

- Maùy sỏỳy phun 22
- Hóỷ bng taới khờ neùn, xyclon 23, thióỳt bở
loỹc khờ 26












1- Thuỡng chổùa baợ; 2- Bọỹ gaỷn baợ; 3- Thuỡng chổùa baợ õỷc; 4- Thuỡng chổùa chỏỳt õổồỹc gaỷn
trong baợ; 5- Maùy laỷnh õóứ laỡm laỷnh chỏỳt gaỷn; 6- Bọỹ õo metanol; 7- Bọỹ õo dung dởch
CoCl
2
.6H
2
O; 8- Nọửi lón men metanol; 9- Bọỹ õo HCl;10- Bọỹ õo dung dởch Na
2
SO
3

; 11-
Maùy trọỹn dởch lón men metanol; 12- Thuỡng phaớn ổùng õóứ ọứn õởnh vitamin B
12
trong dởch
L
ón men
Gaỷn
B
a


Chỏỳt gaỷn
C
H
3
O
H

CoC
l
2
-6
H
2
O
H
C
l
ỉn õởnh
K

h

Sỏỳy
N
ổồùc
N
ổồùc

ổa vóử
cọ õỷc
H
oaù õỷc
H
ồi nổồùc
trổỷc tióỳp
Hỗnh 2.3. Sồ õọử thu nhỏỷn chỏỳt cọ cuớa vitamin B
12
:

hồi

34
lãn men metanol; 13- Bäü âun nọng âãø äøn âënh dëch lãn men; 14- Lc khê thi ra tỉì dëch
lãn men; 15- Âun nọng dung dëch lãn men â âỉåüc äøn âënh; 16- Bäún thiãút bë cä chán
khäng; 17- Bçnh ngỉng tủ;18- Båm chán khäng; 19- Thng chỉïa dung dëch lãn men â
âỉåüc cä âàûc; 20- Thng trung gian chỉïa dung dëch lãn men â âỉåüc cä âàûc; 21- Bäü âun
nọng dung dëch lãn men â âỉåüc cä âàûc; 22- Mạy sáúy phun; 23- Xyclon ca mạy sáúy
phun; 24- Phãøu chỉïa cháút cä dảng khä; 25- Mạy gọi tỉû âäüng vo bao; 26- Thiãút bë lc
khê âãø lm sảch khê thi tỉì mạy sáúy; 27- Bäü thiãút bë âäút khê âỉåüc tạch ra khi axit họa v
âun nọng dëch lãn men; 28- Bçnh chỉïa khê lãn men; 29- Mạy lảnh âãø tạch nỉåïc ra khi

khê lãn men; 30- Bãúp håi dng cho mạy sáúy phun

2.3. SN XÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ CẠC PHÃÚ LIÃÛU TRONG
CÄNG NGHIÃÛP THỈÛC PHÁØM
Ngun liãûu sỉí dủng ch úu l cạc phãú liãûu trong sn xút âỉåìng - rè âỉåìng
Bng 2.4
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.4)
- Chøn bë dung dëch ca cạc múi lm
mäi trỉåìng dinh dỉåỵng
- Thiãút bë gản 7
- Tảo bt
- Khỉí trng rè âỉåìng
- Phäúi träün rè âỉåìng â âỉåüc lm lảnh våïi
dung dëch múi
- Thu nháûn chng náúm men thưn khiãút
- Thu nháûn chng náúm men ni cáúy

- Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản âáưu)

- Phán ly huưn ph náúm men
- Häưi lỉu dung dëch canh trỉåìng sau khi
phán ly báûc 1 cọ bäø sung dung dëch cạc
múi dinh dỉåỵng
- Phán ly mỉïc 2
- Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản 2)

- Tạch men khi dung dëch lãn men
- Cä huưn ph náúm men
- Sáúy náúm men
- Mạy tảo nh tỉång 5

- Bäü lc 38, trao nhiãût 37, thng tiãût trng 8
- Mạy khúy träün 10

- Cạc thiãút bë 39, 40
- Thng chỉïa men loải nh 41, loải låïn 42, ngưn
men 15
- Thiãút bë lãn men âáưu 14, tạch bt 18 v cå cáú
u
dáûp bt 17
- Mạy lc 35, mạy phán ly mỉïc 1 säú 34.
- Mạy träün 11


- Cạc mạy phán ly báûc 2 säú 33
- Thiãút bë lãn men láưn 2 säú 16
Tạch bt, dáûp bt 18
- Cạc thiãút bë phán ly báûc 2 säú 33 v 34
- Thiãút bë cä, thiãút bë nh họa 20.
- Sáúy phun 22, xyclon thu häưi 27, thng chỉïa 26

35
- Goùi nỏỳm men - Cỏn tổỷ õọỹng 25, thióỳt bở goùi






























K
họng kh


Vaỡo khờ quyóứn

óỳn cọng õoaỷn cọ
N
ổồùc

Thaới
Caùc muọỳi
dinh
dổồợng
B
aợ
rổồỹu
cỷn

r

r


H
ồi
Hỗnh 2.4. Sồ õọử thu nhỏỷn nỏỳm men gia suùc tổỡ rố õổồỡng:
1-Thuỡng dỏỷp boỹt; 2,4- Thuỡng chổùa axit; 3- Van loỹc; 5- Bọỹ taỷo nhuợ tổồng; 6- Thióỳt bở khổớ truỡng; 7- Bọỹ gaỷn; 8- Nọửi tióỷ
t
truỡng; 9- Bọỹ õởnh lổồỹng dung dởch caùc muọỳi dinh dổồợng; 10, 11- Maùy khuỏỳy trọỹn; 12- ng goùp; 13- Quaỷt gioù; 14, 16- Caùc
thióỳt bở lón men; 15- Thióỳt bở sinh khọỳi; 17. Cồ cỏỳu dỏỷp boỹt;18- Bọỹ taùch boỹt; 19- Caùc thióỳt bở loỹc huyóửn phuỡ men; 20- Nhu

hoùa huyóửn phuỡ; 21- Nguọửn nhióỷt; 22- Sỏỳy phun; 23- Xyclon taùch buỷi; 24- Bồm huùt buỷi; 25- Cỏn;26- Phóựu chổùa; 27- Xyclon
thu; 28. Quaỷt; 29, 32, 35, 38- Loỹc nổồùc; 30, 31, 33, 34- Caùc maùy loỹc bỏỷc 1 vaỡ bỏỷc 2; 36- Dỏỷp boỹt; 37. Trao õọứi nhióỷt kióứu
khung baớn; 39, 40- Caùc thióỳt bở chổùa caùc chuớng tinh khióỳt


36

2.4. SN XÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ NGƯN KHÊ HYDROCACBON

Bng 2.5
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.5)
- Nảp khê hydrocacbon hồûc häùn håüp khê
tại sinh, dung dëch cạc múi dinh dỉåỵng.
- Mạy khúy träün säú 1.
- Tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng
- Ni cáúy
- Cä âàûc
- Sáúy cháút cä âàûc
- Bao gọi
- Näưi tiãût trng säú 2
- Näưi lãn men säú 5
- Näưi cä âàcû säú 6
- Sáúy phun säú 8
- Thiãút bë bao gọi














Hçnh 2.5. Så âäư thu nháûn cạc chãú pháøm protein tỉì ngưn metan:

1- Mạy träün âãø chøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 2- Thanh trng mäi trỉåìng dinh
dỉåỵng; 3- Thng chỉïa âãø bo qun mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 4- Thng chỉïa âãø bo
qun amoniac; 5- Näưi lãn men; 6- Thiãút bë lc; 7- Thng chỉïa nỉåïc rỉía; 8- Mạy
sáúy; 9- Mạy träün; 10- Mạy lc; 11- Mạy nẹn; 12- Kho ngun liãûu v thnh pháøm
2.5. SN XÚT CẠC CHÃÚ PHÁØM ENZIM
Mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng
Cháút lc
N
ỉåïc
H
uưn ph
Mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng
N
ỉåïc

×