Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CÔNG NGHỆ LÊN MEN - CHƯƠNG 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.33 KB, 12 trang )

CHỈÅNG VI : K THÛT SN XÚT MÇ CHÊNH
I. CẠC TÊNH CHÁÚT CA MÇ CHÊNH
Mç chênh l múi mononatri ca axit glutamic, cọ cäng thỉïc họa hc l
C
5
H
8
NO
4
Na (L-natriglutamat).
Mç chênh ngun cháút cọ dảng bäüt tràõng hồûc dảng tinh thãø. Nọ ha tan trong
nỉåïc v cho mi vë thåm ngon, kêch thêch vë giạc mảnh. Dung dëch 0,3% ca mç
chênh â cho vë ngt âàûc trỉng ca nỉåïc thët. Âäü ha tan ca mç chênh åí 25
o
C l
37%. Nhiãût âäü nọng chy ca nọ bàòng 195
o
C v pH bàòng 6,8÷7,2.
Nãúu âung nọng mç chênh åí nhiãût âäü cao hån 80
o
C trong thåìi gian di thç nọ bë
máút nỉåïc:
t
o
> 80
o
C
NaOOC - CH - CH
2
- CH
2


- COOH NaOOC - CH - CH
2
- CH
2
- C = O
NH
2
-H
2
O NH
Vç váûy khi sn xút v chãú biãún thỉûc pháøm cáưn hản chãú sỉû tiãúp xục ca mç
chênh våïi nhiãût âäü cao. Màût khạc, åí nhiãût âäü cao mç chênh cn dãù bë oxi họa:
t
o
cao
2C
5
H
8
NO
4
Na + 25/2O
2
Na
2
CO
3
+ 9CO
2
+ 2NO

2
+ 8H
2
O
Khi cọ màût cạc axit mảnh hån mç chênh dãù tham gia phn ỉïng trao âäøi:
C
5
H
8
NO
4
Na + HCl = C
5
H
9
NO
4
+ NaCl
Nãn khi sỉí dủng hản chãú cho mç chênh vo cạc sn pháøm chua.
Do trong cäng thỉïc cáúu tảo ca axit glutamic cọ mäüt cacbon báút âäúi nãn nọ
cọ hai dảng âäưng phán quang hc: D v L. Dảng L-natriglutamat mi vë thåm ngon
v cọ giạ tri sinh hc nãn trong quạ trçnh sn xút ngỉåìi ta cäú gàõng tảo ra dảng L,
hản chãú dảng D.
Axit glutamic l mäüt axit amin thay thãú do âọ nọ cng cọ giạ trë dinh dỉåỵng
nháút âënh. Axit glutamic cn tham gia vo quạ trçnh biãún âäøi sinh họa ca hãû tháưn
kinh trung ỉång vç váûy nọ âỉåüc dng trong y hc âãø chäúng suy nhỉåüc tháưn kinh v
gim trê nhåï.
Âãø sn xút mç chênh ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng 2 phỉång phạp: họa gii v lãn
men.



Trang 110
II. SN XÚT MÇ CHÊNH BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP HỌA GII
6.1 Ngun liãûu:
Âãø sn xút mç chênh bàòng phỉång phạp họa gii ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng cạc
loải ngun liãûu khạc nhau v bo âm cạc u cáưu sau:
- Giu protein v trong protein cọ tè lãû axit glutamic cao.
- Protein dãù tạch khi cạc thnh pháưn khạc.
- Khäng âäüc hải.
- Nhiãưu v giạ thnh r.

Thnh pháưn ca mäüt säú ngun liãûu âỉåüc cho trong bng sau:
Tãn ngun liãûu
Tè lãû protein
(% ngun liãûu)
Tè lãû axit glutamic
(% protein)
Bäüt mç
Âáûu xanh
Âáûu H Lan
Ngä
Lảc
Khä lảc
Khä âáûu tỉång
Cạ
Thët g
Thët tráu b
12 ÷15
23,2
22,4

10
27,5
50÷60
35÷40
16,519
20,3÷22,4
18÷21
30÷36
21
18,5
31,3
18
10,7÷24,1
22
12
13÷14
13÷14
Qua bng trãn ngỉåìi ta tháúy dng khä lảc v khä âáûu tỉång âãø sn xút mç
chênh l håüp lê nháút. Nhỉng hai loải ngun liãûu ny khäng â cung cáúp liãn tủc cho
sn xút nãn phäø biãún nháút váùn l ngun liãûu bäüt mç v gluten ca ngä.







Trang 111
6.2. Qui trỗnh saớn xuỏỳt:
Nguyón lióỷu


Xổớ lờ

Axit thuớy phỏn

Taùch axit glutamic

Tinh chóỳ axit glutamic vaỡ taỷo natriglutamat

Kóỳt tinh natri glutamat

Sỏỳy

Phỏn loaỷi

Bao goùi

Saớn phỏứm

6.3. Thuớy phỏn:
Duỡng axit vọ cồ maỷnh (HCl, H
2
SO
4
) õóứ thuớy phỏn. Nóỳu duỡng H
2
SO
4
thỗ khi
trung hoỡa seợ taỷo Na

2
SO
4
hoỷc CaSO
4
khoù taùch, khoù taỷo õióứm õúng õióỷn cho axit
glutamic. Duỡng HCl taùc duỷng maỷnh hồn, õóứ duy trỗ õióứm õúng õióỷn bồới sổỷ taỷo thaỡnh
hồỹp chỏỳt hidrocloric cuớa axit glutamic.
Theo lờ thuyóỳt thỗ õóứ thuớy phỏn 14g nitồ cỏửn 36,5g HCl. Nóỳu bióỳt lổồỹng
nguyón lióỷu vaỡ haỡm lổồỹng protein thỗ seợ tờnh õổồỹc haỡm lổồỹng nitồ vaỡ tổỡ õoù xaùc õởnh
õổồỹc lổồỹng HCl 100% cỏửn duỡng õóứ thuớy phỏn (haỡm lổồỹng nitồ = haỡm lổồỹng protein
(6,25). Trong thổỷc tóỳ, HCl coỡn tham gia thuớy phỏn caùc thaỡnh phỏửn khaùc nhổ tinh

Trang 112
bọỹt, xenlullose nón lổồỹng HCl thổỷc tóỳ phaới lồùn hồn (nhỏn thóm hóỷ sọỳ 1,5ữ1,8).
Nọửng õọỹ HCl thờch hồỹp nhỏỳt laỡ 16ữ18%.
Nhióỷt õọỹ thuớy phỏn 120ữ160
o
C. Nóỳu nhióỷt õọỹ thỏỳp thỗ thồỡi gian thuớy phỏn
daỡi, hióỷu suỏỳt thỏỳp. Nhổng nóỳu nhióỷt õọỹ cao seợ taỷo nhióửu saớn phỏứm phuỷ,ỷ laỡm giaớm tố
lóỷ axit amin vaỡ khoù tinh chóỳ vóử sau.
Thồỡi gian thuớy phỏn tổỡ 16ữ20h. Thióỳt bở thuớy phỏn laỡ nọửi 2 voớ, chởu axit vaỡ
coù caùnh khuỏỳy.
6.4. Taùch axit glutamic:
Họựn hồỹp sau khi thuớy phỏn gọửm coù: HCl, axit glutamic, caùc axit amin khaùc,
caùc saớn phỏứm thuớy phỏn cuớa gluxit, cuớa lipit, caùc caramen, melanoid, õóứ saớn xuỏỳt
mỗ chờnh cỏửn taùch rióng axit glutamic ra khoới họựn hồỹp naỡy. óứ taùch axit glutamic coù
nhióửu phổồng phaùp khaùc nhau nhổng phọứ bióỳn nhỏỳt laỡ caùc phổồng phaùp sau:
6.4.1. Phổồng phaùp taỷo hidroclorua cuớa axit glutamic:
Phổồng phaùp naỡy taùch axit glutamic dổồùi daỷng ngỏỷm HCl. Cồ sồớ chờnh cuớa

phổồng pha
ùp laỡ axit glutamic ngỏỷm HCl dóự hoỡa tan trong nổồùc nhổng khoù hoỡa tan
trong mọi trổồỡng HCl. Do õoù ngổồỡi ta taùch axit glutamic theo sồ õọử sau:





Dung dởch caùc
axit amin khaùc
Axit glutamic
n
g


m HCl
Phỏn liKóỳt tinhcọ õỷc dởch thuớy phỏn
Phổồng phaùp naỡy õồợ tọỳn hoùa chỏỳt nhổng hióỷu suỏỳt thu họửi thỏỳp vaỡ thồỡi gian
keùo daỡi.
6.4.2. Phổồng phaùp taỷo õióứm õúng õióỷn:
Cồ sồớ cuớa phổồng phaùp naỡy laỡ caùc axit amin khaùc nhau coù õióứm õúng õióỷn
khaùc nhau. Trong õoù axit glutamic coù õióứm õúng õióỷn khaùc bióỷt pH = 2,9ữ3,2 coỡn
caùc axit amin khaùc coù õióứm õúng õióỷn ồớ pH = 5,07ữ5,96. Dổỷa trón cồớ sồớ naỡy ngổồỡi
ta taùch axit glutamic theo 2 sồ õọử sau:




Trang 113
* Sồ õọử 1:
































Dởch thuớy phỏn
Trung hoỡa õóỳn pH = 5,06
Phỏn li
Phỏửn õỷc laỡ caùc
axit amin khaùc
nhau
Phỏửn loaợng laỡ
axit
g
lutamic
* Sồ õọử 2:
Dởch thuớy phỏn
A
xit hoùa õóỳn pH = 1,2
Phỏn li
Cỷn baợ
Dung dởch axit amin
Trung hoỡa õóỳn pH = 2,9ữ3,2
Phỏn li
Axit glutamic
kóỳt tuớa
Dung dởch caùc
axit amin

Trang 114
6.4.3. Phổồng phaùp trao õọứi ion:
Nhổỷa trao õọứi ion (hay coỡn goỹi laỡ rezin) laỡ hồỹp chỏỳt cao phỏn tổớ, khọng tan
trong nổồùc, axit, bazồ vaỡ caùc dung mọi hổợu cồ. Trong phỏn tổớ cuớa noù coù chổùa nhoùm
hoaỷt õọỹng hoùa hoỹc coù khaớ nng phỏn li thaỡnh ion. Coù 2 loaỷi rezin: rezin trao õọứi ion
dổồng (goỹi laỡ rezin dổồng tờnh) vaỡ rezin trao õọứi ion ỏm (rezin ỏm tờnh). Bao gọửm

rezin dổồng tờnh maỷnh vaỡ rezin dổồng tờnh yóỳu, rezin ỏm tờnh maỷnh vaỡ rezin ỏm tờnh
yóỳu. óứ taùch axit glutamic ngổồỡi ta sổớ duỷng rezin dổồng tờnh maỷnh, chởu õổồỹc nhióỷt
õọỹ 100
o
C, mổùc õọỹ trao õọứi ion: Fe
3+
> Ca
2+
> Mg
2+
> K
+
> NH
4
+
> Axit glutamic> H
+

Do vỏỷy, coù thóứ duỡng NaOH nhaớ hỏỳp phuỷ axit glutamic trón rezin.
* Taùch axit glutamic bao gọửm caùc cọng õoaỷn:
- Phọỳi lióỷu õóứ dởch trao õọứi õaớm baớo lổồỹng axit glutamic: 0,45ữ0,5kg/m
3
,
pH
5, nhổng khọng dổồùi 3,2 õóứ traùnh sổỷ tổỷ kóỳt tinh cuớa axit glutamic do taỷo õióứm
õúng õióỷn.
- Tióỳn haỡnh trao õọứi: dởch lón men õi tổỡ dổồùi lón trong cọỹt chổùa õỏửy rezin: v =
8ữ10 m/h; Q = 150ữ180l/phuùt; t = 150ữ180 phuùt.
Duỡng nổồùc noùng 70
o

C cho chaớy qua cọỹt trao õọứi õóứ rổớa vaỡ chọỳng kóỳt tinh axit
glutamic trón bóử mỷt nhổỷa.
- Nhaớ hỏỳp phuỷ: duỡng NaOH 4ữ5%; nhióỷt õọỹ = 65
o
C; v = 6m/h; Q =
100l/phuùt; t = 30phuùt.
* Phổồng trỗnh nhaớ hỏỳp phuỷ:
RSO
3
NH - CH - CH
2
- CH
2
- COOH + Na
+
RSO
3
Na + C
5
H
9
NO
4
COOH
6.5. Tinh chóỳ axit glutamic vaỡ taỷo natriglutamat:
Axit glutamic sau khi taùch coỡn lỏựn taỷp chỏỳt nhổ HCl, chỏỳt maỡu, taỷp chỏỳt sừt,
Vỗ vỏỷy, cỏửn phaới qua tinh chóỳ. Quaù trỗnh gọửm caùc khỏu sau:
6.5.1. Tỏứy rổớa:
Sau khi thu õổồỹc axit glutamic ngỏỷm HCl, duỡng HCl 31% õóứ rổớa nhũm hoỡa
tan hóỳt caùc axit amin khaùc ra khoới axit glutamic ngỏỷm HCl. Khọng nón rổớa quaù

nhióửu õóứ õồợ tọỳn hoùa chỏỳt.



Trang 115
6.5.2. Trung ha:
Âãø tạch HCl ra khi axit glutamic ngáûm HCl v tảo natriglutamat, ngỉåìi ta
dng Na
2
CO
3
hồûc NaOH âãø trung ha.
6.5.3. Khỉí sàõt v canxi:
Sn xút mç chênh bàòng phỉång phạp họa gii dng axit mảnh, näưng âäü cao
nãn sàõt tỉì thiãút bë ho tan vo, canxi trong nỉåïc sỉí dủng âãø sn xút cng råi vo
sn pháøm. Do âọ ngỉåìi ta phi khỉí sàõt, canxi bàòng häùn håüp Na
2
S v axit oxalic:
FeCl
2
+ Na
2
S FeS + 2 NaCl

C
2
H
2
O
4

+ Ca
2+
C
2
O
4

Ca

+ 2H
+
FeS v C
2
O
4

Ca kãút ta âỉåüc tạch ra khi dung dëch bàòng lc hồûc li tám.
6.5.4. Táøy mu:
Âãø bo âm täúc âäü kãút tinh natriglutamat v cháút lỉåüng sn pháøm, trỉåïc khi
kãút tinh cáưn táøy mu dung dëch bàòng than hoảt tênh åí nhiãût âäü thêch håüp (60
o
C), sau
âọ lc ẹp tạch b than.
6.5.5. Kãút tinh natriglutamat v sáúy:
Cä âàûc dung dëch natriglutamat âãún âäü quạ bo ha åí nhiãût âäü <80
o
C
(thỉåìng cä âàûc chán khäng åí nhiãût âäü 65
o
C). Sau âọ âi lm lảnh tråü tinh âãø kãút tinh.

Mç chênh ỉåït (non) âỉåüc tạch ra bàòng li tám, nỉåïc cại âem âi cä âàûc lải âãø táûn thu
mç chênh.
Sáúy mç chênh trong thiãút bë sáúy thng quay åí nhiãût âäü 70÷80
o
C, âãún W =
0,5÷1%.
6.5.6. Bao gọi:
Mç chênh sau khi sáúy âỉåüc lm ngüi, qua sng phán loải ra mç chênh cạnh
hồûc mç chênh bäüt räưi bao gọi vo tụi ni läng chäúng áøm
III. SN XÚT MÇ CHÊNH BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP LÃN MEN:
Âiãưu khạc nhau cå bn ca phỉång phạp lãn men so våïi phỉång phạp họa
gii l dng vi sinh váût cọ kh nàng sinh täøng håüp axit glutamic tỉì cå cháút ban âáưu
l âỉåìng.
Quạ trçnh sn xút mç chênh bàòng phỉång phạp lãn men theo så âäư sau:

Trang 116






























N
guyón lióỷu tinh bọỹt
6.1. Nguyón lióỷu, phọỳi chóỳ vaỡ thuớy phỏn:
Phọỳi chóỳ
H
2
O
HCl
Thuớy phỏn
Phọỳi chóỳ dởch lón men
Nguyón lióỷu phuỷ
Men giọỳng
Thanh truỡng dich lón men
Ch nguỏứn bở men giọỳ
Lón men

Trao õọứi ion
Taùch axit glutamic vaỡ taỷo natriglutama
t
Tỏứy maỡu, khổớ sừt, Ca
Sỏỳy, phỏn loaỷi vaỡ bao goùi saớn phỏứm
Cọ dỷc, kóỳt tinh

Trang 117
Cọ thãø sỉí dủng ngun liãûu l tinh bäüt (sàõn, ngä, gảo ) hồûc rè âỉåìng. Âäúi
våïi tinh bäüt phi âỉåüc thy phán bàòng axit. Âãø thy phán cọ thãø phäúi chãú ngun
liãûu theo tè lãû: tinh bäüt /nỉåïc/HCl100% = 100/350/0,77. Tiãún hnh thy phán åí nhiãût
âäü 148÷150
o
C, ạp sút = 2,5 kg/cm
2
, thåìi gian 30÷34 phụt. Sau khi thy phán xong
lm ngüi dung dëch xúng 60÷70
o
C v tiãún hnh trung ha: âãø trung ha láưn 1
ngỉåìi ta dng Na
2
CO
3
trung ha âãún pH = 4,8÷5, täúc âäü cạnh khúy 65 vng/phụt.
Tiãúp theo cho than hoảt tênh âãø táøy mu så bäü räưi lc tạch b than v càûn. Tiãúp tủc
dng Na
2
CO
3
trung ha láưn 2 âãún pH = 6,7÷7, täúc âäü cạnh khúy 60 vng/phụt.

Dng Na
2
CO
3
vỉìa r tiãưn vỉìa lm cho dëch âỉåìng khäng cọ vë âàõng nhỉ NaOH.
6.2. Chøn bë mäi trỉåìng lãn men:
Ngoi dëch âỉåìng thy phán, trong mäi trỉåìng lãn men phi bäø sung thãm 1
säú cháút khạc. Vê dủ: mäi trỉåìng lãn men sau:
Dëch âỉåìng họa 13%
Cao ngä 0,7%
K
2
HPO
4
0,15%
MgSO
4
0,075%
Urã cho ban âáưu 2%, bäø sung giỉỵa chỉìng 1,2%
MnSO
4
2%
Trong thỉûc tãú sn xút ngỉåìi ta dng rè âỉåìng mêa thay cho cao ngä v âáy
cng l ngưn cung cáúp cạc loải âỉåìng cho vi khøn sinh täøng håüp axit glutamic.
Sau khi phäúi chãú, mäi trỉåìng âỉåüc thanh trng v lm ngüi. u cáưu dëch
âỉåìng lãn men phi vä trng tuût âäúi, bo âm âäü khä 5÷6 Be.
6.3. Lãn men dëch âỉåìng:
*Chng náúm men: ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng cạc chng náúm men vi khøn sau
âãø lãn men täøng håüp axit glutamic: Corynebacterium glutamicum v
Brevibacterium flavum,

Vi khøn sỉí dủng trỉûc tiãúp âỉåìng v NH
3
ca mäi trỉåìng lãn men âãø sinh
täøng håüp L-axit glutamic cọ thãø diãùn ra theo 2 con âỉåìng:



Trang 118














- Con õổồỡng amin hoùa-khổớ:
A
xit pivuvic
A
xit -xetoglutavic
Con õổồỡng amin hoùa-khổớ Con õổồỡng chuyóứn amin
L-axit glutamic
Hexemonophotpha

t
Glucose
HOOC-CO-CH
2
-CH
2
-COOH + NADPH
2
HOOC-CH-CH
2
- CH
2
-COOH + H
2
O
NH
2

+ NADP
- Con õổồỡng chuyóứn amin:
HOOC-CO-CH
2
-CH
2
-COOH + R-CH-OOH HOOC-CH-CH
2
- CH
2
-
COOH + NH

2

NH
2

+
RCO-COOH
*Phổồng trỗnh tọứng quaùt cuớa quaù trỗnh lón men:
C
6
H
12
O
6
+ NH
3
+ 3/2 O
2
C
5
H
9
NO
4
+ CO
2
+ 3H
2
O
* Nhổợng yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh lón men:

+ ọỹ pH cuớa mọi trổồỡng:
Caùc chuớng vi khuỏứn sinh tọứng hồỹp L-glutamic õóửu thờch hồỹp ồớ mọi trổồỡng
trung tờnh hay kióửm yóỳu ồớ pH = 6,7ữ8. Trong quaù trỗnh lón men õọỹ pH giaớm vỗ taỷo
ra axit glutamic vaỡ 1 sọỳ axit hổợu cồ khaùc. Do õoù phaới õióửu chốnh õọỹ pH thổồỡng

Trang 119
xun bàòng NH
4
+
.
Ngưn NH
4
+
sỉí dủng phäø biãún l: urã, nỉåïc NH
3
, khê NH
3
,
NH
4
Cl,
+ Sỉû cung cáúp O
2
:
Lãn men täøng håüp axit glutamic l quạ trçnh hiãúu khê bàõt büt. Do âọ sỉû
cung cáúp oxi trong khi lãn men l hãút sỉïc quan trng. Nãúu thiãúu O
2
thç sn pháøm ch
úu l axit lactic, nãúu thỉìa oxi thç sn pháøm ch úu l axit α-xetoglutavic. Oxi
âỉåüc cung cáúp cho dëch lãn men bàòng cạch sủc khäng khê vä trng kãút håüp våïi

khúy träün liãn tủc, váûn täúc cạnh khúy 150 vng/phụt.
+ Nhiãût âäü:
Nhiãût âäü thêch håüp nháút cho quạ trçnh lãn men l 26÷37
o
C, trong thỉûc tãú lãn
men giai âoản âáưu åí 30÷32
o
C v giai âoản cúi 36÷37
o
C.
+ Cháút kêch thêch sinh trỉåíng:
Quạ trçnh täøng håüp axit glutamic ráút cáưn biotin. Biotin khäng chè l cháút sinh
trỉåíng m cn l cháút xạc âënh thnh pháưn v säú lỉåüng cạc sn pháøm lãn men. Sinh
khäúi ca vi khøn tàng tè lãû våïi hm lỉåüng biotin nhỉng våïi axit glutamic thç khäng
hon ton nhỉ váûy: lỉåüng axit glutamic âỉåüc tảo thnh nhiãưu nháút khi trong mäi
trỉåìng hm lỉåüng biotin tháúp hån nhiãưu so våïi lỉåüng biotin cáưn thiãút cho sỉû phạt
triãøn täúi âa ca sinh khäúi. Biotin khäng lm thay âäøi hoảt lỉûc ca cạc enzim täøng
håüp nãn axit glutamic m nh hỉåíng âãún tênh tháøm tháúu ca mng tãú bo, lm cho
axit glutamic tỉì bãn trong tãú bo vi sinh váût khuúch tạn ra ngoi mäi trỉåìng lãn
men. Näưng âäü biotin thêch håüp nháút cho sinh täøng håüp axit glutamic 2÷
5g/l.
Ngưn cung cáúp biotin l cao ngä, rè âỉåìng mêa. Trong quạ trçnh lãn men nãúu
dng rè âỉåìng mêa lm ngưn cung cáúp âỉåìng v biotin thç thỉåìng xy ra hiãûn tỉåüng
thỉìa biotin s khäng cọ låüi, sinh täøng håüp axit glutamic êt, nãúu sủc khê kẹm s tảo ra
alanin v axit lactic. Vç váûy, ngỉåìi ta phi bäø sung thãm penicilin âãø kçm hm sỉû
phạt triãøn ca vi khøn trong mäi trỉåìng giu biotin âäưng thåìi tàng trỉåíng quạ trçnh
täøng håüp axit glutamic.
* Cạc phỉång phạp lãn men: cọ thãø lãn men giạn âoản, bạn liãn tủc v liãn tủc. Åí
nỉåïc ra cạc nh mạy sn xút bäüt ngt âãúu dng phỉång phạp giạn âoản.
Men giäúng phi âỉåüc ni cáúy sàơn tỉì äúng thảch nghiãng v cho âãún khi âảt tè

lãû giäúng theo u cáưu.

Trang 120
Mọi trổồỡng sau khi chuỏứn bở vaỡ thanh truỡng xong õổồỹc laỡm nguọỹi õóỳn nhióỷt
õọỹ lón men vaỡ cỏỳy men giọỳng vaỡo vồùi tố lóỷ 1% õóứ lón men. Thồỡi gian lón men
32ữ38h, nhióỷt õọỹ lón men 32ữ38
o
C. Trong quaù trỗnh lón men phaới cung cỏỳp khọng
khờ vọ truỡng lión tuỷc, bọứ sung thóm uró õóứ chốnh pH cuớa mọi trổồỡng lón men vaỡ phaới
khuỏỳy trọỹn. Do mọi trổồỡng lón men taỷo nón axit glutamic cuỡng vồùi thaỡnh phỏửn cuớa
mọi trổồỡng coù xu hổồùng laỡm tng sổùc cng bóử mỷt. Vỗ vỏỷy, trong quaù trỗnh lón men
taỷo thaỡnh nhióửu boỹt aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh sinh tọứng hồỹp nón phaới sổớ duỷng chỏỳt
phaù boỹt (dỏửu laỷc, dỏửu õỏỷu tuồng, axit oleic).
Sau khi lón men xong ta chuyóứn dung dởch sang thióỳt bở trao õọứi ion õóứ taùch
axit glutamic.
6.4. Taùch vaỡ tinh chóỳ axit glutamic: ngổồỡi ta sổớ duỷng phổồng phaùp trao õọứi ion.
6.5. Kóỳt tinh:
Sau khi nhaớ hỏỳp phuỷ ta thu õổồỹc dung dởch axit glutamic coù nọửng õọỹ cao,
ngổồỡi ta duỡng HCl õióửu chốnh pH = 3,1 õóứ kóỳt tuớa vaỡ kóỳt tinh axit glutamic.
6.6. Tinh chóỳ axit glutamic vaỡ taỷo natriglutamat: giọỳng nhổ saớn xuỏỳt mỗ chờnh

ng phổồng phaùp hoùa giaới.





Trang 121

×