Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

[VNMATH.COM]-De on tap Toan 10 HK2 de so 14 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 3 trang )

WWW.VNMATH.COM

Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho
f x m x mx m
2
( ) ( 1) 4 3 10= − − + +
.
a) Giải bất phương trình: f(x) > 0 với m = – 2.
b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Câu 2:
a) Xét dấu tam thức bậc hai sau:
f x x x
2
( ) 4 1= + −
b) Giải phương trình:
x x
2
2 4 1+ −
=
x 1+
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
a a
2 2
1 1
1
1 tan 1 cot


+ =
+ +
b)
a a a a a1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )+ + + = + +
c)
a
a
a a
cos 1
tan
1 sin cos
+ =
+
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
a) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
WWW.VNMATH.COM
Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho
f x m x mx m
2
( ) ( 1) 4 3 10= − − + +
.

a) Với m = – 2 thì f(x) > 0 ⇔
2
4 2 7 4 2 7
3 8 4 0 ;
3 3
 
− +
− + + > ⇔ ∈
 ÷
 
x x x
.
b)
( ) 0f x =
có hai nghiệm dương phân biệt ⇔
a m
m m m
m
S
m
m
P
m
2
1 0
4 ( 1)(3 10) 0
4
0
1
3 10

0
1


= − ≠


= − − + >



= >


+

= >




m
m m
m m
m m
1
2 5
0 1
10
1

3



< ∨ >

< ∨ >


< − ∨ >



m
10
; (1;2) (5; )
3
 
∈ −∞ − ∪ ∪ +∞
 ÷
 
Câu 2: a) Xét dấu tam thức bậc hai sau:
f x x x
2
( ) 4 1= + −
b)
x x
2
2 4 1+ −
=

x 1+

x x
x
x x x x x x
2 2 2
1 [ 1; )
1 3
2 4 1 2 1 2 2 0
 
≥ − ∈ − +∞
⇔ ⇔ = − +
 
+ − = + + + − =
 
Câu 3: a)
2 2
2 2
1 1
cos sin 1
1 tan 1 cot
α α
α α
+ = + =
+ +
b)
1 sin cos tan 1 tan cos (1 tan ) (1 tan )(1 cos )
α α α α α α α α
+ + + = + + + = + +


c)
a
a
a
2 2
cos cos sin cos sin sin 1 sin 1
tan
1 sin 1 sin cos (1 sin ).cos (1 sin ).cos cos
α α α α α α
α α α α α α α
+ + +
+ = + = = =
+ + + +
Câu 4: Cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
a)
( 5;1)= −BC
uuur
⇒ PT đường cao AH:
x y x y5( 4 ) ( 3) 0 5 17 0− − + − = ⇔ − − =
b) Bán kính đường tròn R = AB =
2 2
(2 4) (7 3) 20− + − =
Phương trình đường tròn:
2 2
( 4) ( 3) 20x y− + − =
c) PT đường thẳng BC:
x y
x y
2 7
5 37 0

3 2 8 7
− −
= ⇔ + − =
− − −
Toạ độ chân đường cao H là nghiệm của hệ:
x
x y
x y
y
61
5 37 0
13
5 17 0 84
13

=


+ − =

 
− − =


=


H
61 84
;

13 13
 
 ÷
 
BC =
2 2
( 3 2) (8 7) 26− − + − =
, AH =
2 2
61 81 9 26
4 3
13 13 13
   
− + − =
 ÷  ÷
   
Diện tích tam giác ABC:
BC AH
1 1 9 26
. . 26. 9
2 2 13
= =
(đvdt)
2
Hết
3

×