Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đại cương về Mô và Phôi : Phát triển của động vật thân mềm part 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.09 KB, 5 trang )

CÁC GIAI ĐOẠN ẤU TRÙNG (tt)
ẤutrùngtiềnUmbo
(3) Ấu trùng diện bàn (Umbo)
Ấutrùngdiện bàn hay còn gọilà
ấu trùng đỉnh vỏ, xuấthiện
thường vào ngày thứ 7 - 8 sau khi
thụ tinh
Ở giai đoạn này, vành tiêm mao ở
đỉnh đặcbiệtpháttriển.
Các tiêm mao trảirộng như mặt
bàn tròn nên đượcgọilàấu trùng
diệnbàn. Cáctiêmmaonàygiúp
cho ấutrùngbơilội tích cựcvà
chủđộng hơn.
Ấutrùngdiện bàn có thể chia
thành 3 giai đoạnphụ: Tiền umbo,
trungumbovàhậuumbo
Ấu trùng trung Umbo
ẤutrùnghậuUmbo
CÁC GIAI ĐOẠN ẤU TRÙNG (tt)
Giai đoạntiềnUmboấu trùng xuấthiệnruột
và mang nang tiêu hoá .Ấu trùng tăng về
kích thướcvàchiềudài
Giai đoạn trung Umbo ấu trùng xuấthiện
đỉnh vỏ ,vành tiêm mao đặcbiệt phát triển,
các tiêm mao trảirộng như mặtbàntròn.
Chính các tiêm mao này giúp cho ấutrùng
bơilội tích cứcvànhiềuhơn.
Giai đoạnhậuUmboấu trùng xuấthiện điểm
mắt và hình thành chân ,đây là đấuhiệukết
thúc giai đoạnsống trôi nổicủa ấu trùng . Giai


đoạnnàythường thì xuấthiện ở ngày 16 -18
sau khi thụ tinh .
CC GIAI ON U TRNG (tt)
(4) u trựng bỏm (Spat)
Sau thigiansng trụi ni, utrựng
chuynsng ỏy v dựng chõn bũ.
Khi tỡm cch bỏm thớch hp, t
chõn phỏt trin u trựng bỏm vo giỏ
th v kt thỳc vũng binthỏiu trựng.
Thigianbinthỏit 28 - 60 ngy.
iunyl thuc vo cỏc iukinmụi
trng, cbit l nhit nc.
Au truứng baựm
(Spat)
Giai ủoaùn Juvenile
Phát triển phôi và ấu trùng Điệpseo
(Comptopallium radula )
2 phôi bào 8 phôi bào
Nhiều phôi bào
Phôi nang
Phôi vị
Trochophora
Veliger Umbo
Spat
PHÁT TRIỂN PHÔI CỦA THÂN MỀM 2 MẢNH VỎ
Thời gian sau thụ tinh Kích thước
Ngày Giờ Phút
Chiều dài
Chiềucao
5

10
14
18
24
28
32
36
1
2
7
17
0
15
25
30
40
45
55
30
30
Trứng
Trứng thụ tinh
Cựccầu1
Cừccầu2
2 tế bào
4 tế bào
8 tế bào
Phôi nang
Phôi vị
Trôchphore

Veliger mớixuấthiện
Veliger
Tiềnumbo
Trung umbo
Hậuumbo
Spat mớixuấthiện
Spat
Juvenile mớixuấthiện
Juvenile
45-50
64,36
77,03
87,04
95,38
148,74
176,42
196,43
224,77
300,48
50,69
62,02
73.37
82,37
134,06
155,74
187,09
210,77
274,80
Giai đoạnpháttriển
µ

×