Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Đề tài: Chi phí sản xuất điều kiện và các giải pháp hạ thấp chi phí sản xuất kinh doanh tại Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Đông pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.5 KB, 64 trang )



Đề tài:
Chi phí sản xuất
điều kiện và các giải
pháp hạ thấp chi phí
sản xuất kinh doanh
tại Công ty Bóng đèn
Phích nước Rạng
Đông
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong nh ng năm g n đây, v i đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhàữ ầ ớ ườ ố ổ ớ ủ ả
n c đã t ng b c t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p nói chungướ ừ ướ ạ ề ệ ậ ợ ệ
và Công ty Bóng đèn phích n c R ng Đông nói riêng đi lên và đ ng v ngướ ạ ứ ữ
trong c ch th tr ng có s đi u ti t vĩ mô c a Nhà n c. N n kinh t xãơ ế ị ườ ự ề ế ủ ướ ề ế
h i n c ta không ng ng phát tri n và trong t ng lai có th h i nh p v iộ ướ ừ ể ươ ể ộ ậ ớ
n n kinh t th gi i cũng nh các n c phát tri n trong khu v c. Vì v y, đ iề ế ế ớ ư ướ ể ự ậ ố
v i các nhà qu n lý doanh nghi p, chi phí s n xu t kinh doanh và tính giáớ ả ệ ả ấ
thành s n ph m là nh ng ch tiêu quan tr ng luôn đ c chú tr ng quan tâm vìả ẩ ữ ỉ ọ ượ ọ
chúng ph n ánh ch t l ng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a toànả ấ ượ ủ ạ ộ ả ấ ủ
Công ty.
Công ty Bóng đèn phích n c R ng Đông là c quan tr c thu c c aướ ạ ơ ự ộ ủ
B Công nghi p, kh i l ng s n ph m s n xu t ra r t l n đ đáp ng nhuộ ệ ố ượ ả ẩ ả ấ ấ ớ ủ ứ
c u tiêu dùng trong n c cũng nh xu t kh u ra n c ngoài v i m u mã,ầ ướ ư ấ ẩ ướ ớ ẫ
ch ng lo i r t phong phú và đa d ng. Cũng nh các doanh nghi p s n xu tủ ạ ấ ạ ư ệ ả ấ
khác, vi c t ch c công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s nệ ổ ứ ế ả ấ ả
ph m Công ty là m t v n đ b c thi t và t i quan tr ng đang c n đ cẩ ở ộ ấ ề ứ ế ố ọ ầ ượ
quan tâm l u ý.ư
Sau th i gian th c t p t i Công ty, em đã ph n nào tìm hi u đ c th cờ ự ậ ạ ầ ể ượ ự
t công tác t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. Vàế ổ ứ ế ả ấ ả ẩ


em đã ch n đ tài: ọ ề “Chi phí s n xu t đi u ki n và các gi i pháp h th pả ấ ề ệ ả ạ ấ
chi phí s n xu t kinh doanh t i Công ty Bóng đèn Phích n c R ngả ấ ạ ướ ạ
Đông” làm chuyên đ th c t p t t nghi p c a mình.ề ự ậ ố ệ ủ
N i dung chuyên đ g m 3 ph n:ộ ề ồ ầ
Ph n Iầ : Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m c a doanh nghi pả ấ ả ẩ ủ ệ
trong n n kinh t th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c.ề ế ị ườ ự ả ủ ướ
Ph n IIầ : Th c tr ng v chi phí s n xu t và h th p chi phí Công tyự ạ ề ả ấ ạ ấ ở
Bóng đèn Phích n c R ng Đ ngướ ạ ộ
1
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ph n IIIầ : M t s đ xu t nh m h th p chi phí c a Công tyộ ố ề ấ ằ ạ ấ ủ
Trong quá trình làm chuyên đ , m c dù em đã có nhi u c g ng vàề ặ ề ố ắ
nh n đ c s h ng d n nhi t tình c a giáo viên h ng d n là cô Ph m Thậ ượ ự ướ ẫ ệ ủ ướ ẫ ạ ị
Thu Trang cùng s giúp đ t n tình c a Bác Thành - k toán tr ng Công ty,ự ỡ ậ ủ ế ưở
các bác, các cô chú, anh ch phòng k toán c a Công ty, song do nh n th cị ở ế ủ ậ ứ
và trình đ có h n, th i gian th c t ch a nhi u nên b n chuyên đ c a emộ ạ ờ ự ế ư ề ả ề ủ
không tránh kh i nh ng khi m khuy t và thi u sót. EM r t mong mu n vàỏ ữ ế ế ế ấ ố
xin chân thành ti p thu ý ki n đóng góp, b sung c a Công ty cùng giáo viênế ế ổ ủ
h ng d n đ b n chuyên đ t t nghi p c a em đ c hoàn thi n h n.ướ ẫ ể ả ề ố ệ ủ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n Quý Công ty và cô giáo h ng d n đã giúpả ơ ướ ẫ
em hoàn thành b n chuyên đ t t nghi p m t cách t t nh t.ả ề ố ệ ộ ố ấ
2
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
PH N IẦ
CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH S N PH MẢ Ấ Ả Ẩ
C A CÔNG TY TRONG N N KINH T TH TR NGỦ Ề Ế Ị ƯỜ
CÓ S QU N LÝ C A NHÀ N CỰ Ả Ủ ƯỚ
A. Chi phí s n xu t kinh doanh c a Công ty ả ấ ủ
I. Khái ni m chi phí s n xu t kinh doanh và các cách phân lo i chiệ ả ấ ạ
phí s n xu t ả ấ

1. Khái ni m chi phí s n xu t kinh doanh ệ ả ấ
S n xu t c a c i v t ch t là ho t đ ng c b n c a xã h i loài ng i,ả ấ ủ ả ậ ấ ạ ộ ơ ả ủ ộ ườ
là đi u ki n tiên quy t t t y u c a s t n t i và phát tri n. Trong n n kinhề ệ ế ấ ế ủ ự ồ ạ ể ề
t th tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p th c ch t làế ị ườ ạ ộ ả ấ ủ ệ ự ấ
vi c s n xu t ra các s n ph m nh m đáp ng nhu c u c a th tr ng và thuệ ả ấ ả ẩ ằ ứ ầ ủ ị ườ
v l i nhu n. Đó là quá trình mà m i doanh nghi p b ra nh ng chi phí nh tề ợ ậ ỗ ệ ỏ ữ ấ
đ nh, là chi phí v lao đ ng đ i s ng g m: ti n l ng, ti n công, tríchị ề ộ ờ ố ồ ề ươ ề
BHXH; còn chi phí v lao đ ng v t hóa g m chi phí kh u hao TSCĐ, chi phíề ộ ậ ồ ấ
NVL… M i chi phí b ra cu i cùng đ u đ c bi u hi n b ng th c đo ti nọ ỏ ố ề ượ ể ệ ằ ướ ề
t .ệ
“Chi phí s n xu t kinh doanh là bi u hi n b ng ti n c a toàn b haoả ấ ể ệ ằ ề ủ ộ
phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa mà doanh nghi p đã b ra có liênề ộ ố ộ ậ ệ ỏ
quan đ n ho t đ ng s n xu t trong m t th i kỳ nh t đ nh có th là tháng,ế ạ ộ ả ấ ộ ờ ấ ị ể
quý, năm”.
Trong đi u ki n giá c th ng xuyên bi n đ ng thì vi c xác đ nhề ệ ả ườ ế ộ ệ ị
chính xác các kho n chi phí tính vào giá thành s n ph m, giúp doanh nghi pả ả ẩ ệ
b o toàn v n theo yêu c u c a ch đ qu n lý kinh t .ả ố ầ ủ ế ộ ả ế
Trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh, ngoài ho t đ ng s n xu tệ ả ấ ạ ộ ả ấ
còn có nh ng ho t đ ng khác không có tính ch t s n xu t nh : bán hàng,ữ ạ ộ ấ ả ấ ư
qu n lý, các ho t đ ng mang tính ch t s nghi p. Nh ng ch nh ng chi phíả ạ ộ ấ ự ệ ư ỉ ữ
đ tiê n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh m i đ c coi là chi phí s nể ế ạ ộ ả ấ ớ ượ ả
3
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
xu t kinh doanh, nó khác v i ch tiêu - Đó là s gi m đi đ n thu n c a cácấ ớ ỉ ự ả ơ ầ ủ
lo i v t t , tài s n, ngu n v n c a doanh nghi p b t k nó đ c dùng vàoạ ậ ư ả ồ ố ủ ệ ấ ể ượ
m c đích gì. Ch tiêu là c s đ phát sinh chi phí, không có ch tiêu thì khôngụ ỉ ơ ở ể ỉ
có chi phí song gi a chúng l i có s khác nhau v l ng và th i gian phátữ ạ ự ề ượ ờ
sinh. Bi u bi n có nh ng kho n chi tiêu kỳ này ch a đ c tính vào chi phí,ể ệ ữ ả ư ượ
có nh ng kho n đ c tính vào chi phí kỳ này, t đó giúp tính đúng, tính đữ ả ượ ừ ủ
chi phí s n xu t kinh doanh góp ph n nâng cao hi u qu công tác h ch toánả ấ ầ ệ ả ạ

s n xu t c a doanh nghi p. Nh v y th c ch t chi phí s n xu t kinh doanhả ấ ủ ệ ư ậ ự ấ ả ấ
c a doanh nghi p là s d ch chuy n v n c a doanh nghi p vào đ i t ngủ ệ ự ị ể ố ủ ệ ố ượ
tính giá nh t đ nh, nó là v n c a doanh nghi p b vào quá trình s n xu t kinhấ ị ố ủ ệ ỏ ả ấ
doanh.
Chi phí s n xu t kinh doanh phát sinh th ng xuyên, hàng ngày, g nả ấ ườ ắ
li n v i t ng v trí s n xu t, t ng s n ph m và lo i ho t đ ng s n xu t kinhề ớ ừ ị ả ấ ừ ả ẩ ạ ạ ộ ả ấ
doanh. Vi c tính toán, t ng h p chi phí s n xu t kinh doanh c n đ c ti nệ ổ ợ ả ấ ầ ượ ế
hành trong th i gian nh t đ nh, có th là tháng, quý, năm. Các chi phí này cu iờ ấ ị ể ố
kỳ s đ c bù đ p b ng doanh thu kinh doanh trong kỳ đó c a doanh nghi p.ẽ ượ ắ ằ ủ ệ
2. Các cách phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p ạ ả ấ ệ
Chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p g m nhi u kho n khácả ấ ủ ệ ồ ề ả
nhau c v n i dung, tính ch t, công d ng, m c đích… trong t ng doanhả ề ộ ấ ụ ụ ừ
nghi p s n xu t. Đ thu n l i cho công tác qu n lý và h ch toán c n ph iệ ả ấ ể ậ ợ ả ạ ầ ả
ti n hành phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo các tiêu th c khác nhauế ạ ả ấ ứ
nh m nâng cao tính chi ti t c a thông tin chi phí, ph c v đ c l c cho côngằ ế ủ ụ ụ ắ ự
tác qu n lý, l p k ho ch đ ng th i t o c s tin ch y cho vi c ph n đ uả ậ ế ạ ồ ờ ạ ơ ở ậ ệ ấ ấ
gi m chi phí, nâng cao hi u qu kinh t c a chi phí. D i đây là m t s cáchả ệ ả ế ủ ướ ộ ố
phân lo i ch y u:ạ ủ ế
a. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo n i dung tính ch t kinhạ ả ấ ộ ấ
t c a chi phíế ủ
Cách phân lo i này d a trên nguyên t c nh ng chi phí có cùng n iạ ự ắ ữ ộ
dung kinh t đ c x p vào m t lo i y u t chi phí, không k c chi phí đóế ượ ế ộ ạ ế ố ể ả
4
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
phát sinh lĩnh v c ho t đ ng nào, đ a đi m nào và dùng vào m c đích gìở ự ạ ộ ị ể ụ
trong s n xu t kinh doanh. Toàn b chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳả ấ ộ ả ấ
đ c chia làm các y u t chi phí sau:ượ ế ố
- Chi phí nguyên v t li uậ ệ
- Chi phí nhân công
- Chi phí kh u hao TSCĐấ

- Chi phí d ch v mua ngoàiị ụ
- Chi phí khác b ng ti nằ ề
Cách phân lo i này cho bi t chi phí s n xu t kinh doanh c a doanhạ ế ả ấ ủ
nghi p g m nh ng n i dung chi phí nào, t tr ng t ng lo i chi phí / ng s ,ệ ồ ữ ộ ỷ ọ ừ ạ ổ ố
làm c s cho vi c l p k ho ch nh k ho ch cung ng v t t , k ho chơ ở ệ ậ ế ạ ư ế ạ ứ ậ ư ế ạ
qu l ng,… Tuy nhiên cách nhìn này không cho bi t CPSX / ỹ ươ ế ∑ chi phí c aủ
doanh nghi p là bao nhiêu.ệ
b. Phân lo i theo m c đích và công d ng c a chi phí ạ ụ ụ ủ
Cách này căn c vào ý nghĩa c a chi phí trong giá thnh s n ph m d aứ ủ ả ẩ ự
vào m c đích, công d ng c a chi phí và m c phân b chi phí cho t ng đ iụ ụ ủ ứ ố ừ ố
t ng (không phân bi t chi phí có n i dung nh th nào). Toàn b chi phíượ ệ ộ ư ế ộ
s n xu t kinh doanh phát sinh trong kỳ đ c chia thành các kho n m c:ả ấ ượ ả ụ
- Chi phí ngyên v t li u tr c ti p: Ph n ánh toàn b chi phí v nguyênậ ệ ự ế ả ộ ề
v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u… tham gia tr c ti p vào s n xu tậ ệ ậ ệ ụ ệ ự ế ả ấ
ch t o ra s n ph m hay th c hi n lao v , d ch v .ế ạ ả ẩ ự ệ ụ ị ụ
- Chi phí nhân công tr c ti p: G m ti n l ng, ph c p l ng, tríchự ế ồ ề ươ ụ ấ ươ
BHXH, BHYT, KPCĐ theo t l v i ti n l ng phát sinh.ỷ ệ ớ ề ươ
- Chi phí s n xu t chung: Nh ng chi phí phát sinh trong ph m vi phânả ấ ữ ạ
x ng s n xu t (tr chi phí NVL tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p).ưở ả ấ ừ ự ế ự ế
+ Chi phí nhân viên phân x ng.ưở
+ Chi phí v t li u và CCDC s n xu t.ậ ệ ả ấ
+ Chi phí kh u hao TSCĐấ
+ Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụ
5
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
+ Chi phí b ng ti n khácằ ề
Ba kho n m c chi phí trên đ c tính vào giá tr s n xu t, ngoài ra khiả ụ ượ ị ả ấ
tính giá thành toàn b còn g m: chi phí bán hàng, chi phí QLDN. Phân lo iộ ồ ạ
theo cách này r t thu n ti n cho vi c t p h p chi phí và tính giá thành s nấ ậ ệ ệ ậ ợ ả
ph m, ph c v yêu c u qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh theo đ nh m c,ẩ ụ ụ ầ ả ả ấ ị ứ

cung c p thông tin cho vi c l p BCTC, giúp vi c đánh giá tình hình th c hi nấ ệ ậ ệ ự ệ
k ho ch giá thành s n xu t, phân tích nh h ng c a t ng kho n m c chiế ạ ả ấ ả ưở ủ ừ ả ụ
phí đ n giá thành s n xu t cũng nh cho th y v trí c a CPSX trong quá trìnhế ả ấ ư ấ ị ủ
SXKD c a doanh nghi p.ủ ệ
c. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo m i quan h v i kh iạ ả ấ ố ệ ớ ố
l ng s n ph m, công vi c lao v s n xu t trong kỳượ ả ẩ ệ ụ ả ấ
- Chi phí c đ nh (đ nh phí): là nh ng chi phí không thay đ i v t ng số ị ị ữ ổ ề ổ ố
so v i kh i l ng công vi c hoàn thành trong m t ph m vi nh t đ nh.ớ ố ượ ệ ộ ạ ấ ị
- Chi phí bi n đ i (bi n phí): là nh ng chi phí thay đ i v t ng s , vế ổ ế ữ ổ ề ổ ố ề
t l so v i kh i l ng công vi c hoàn thành.ỷ ệ ớ ố ượ ệ
Phân lo i theo cách này thu n l i cho vi c l p k ho ch và ki m traạ ậ ợ ệ ậ ế ạ ể
chi phí, xác đ nh đi m hòa v n, phân tích tình hình ti t ki m chi phí s n xu tị ể ố ế ệ ả ấ
kinh doanh. Đ ng th i làm căn c đ đ ra bi n pháp thích h p h th p chiồ ờ ứ ể ề ệ ợ ạ ấ
phí s n xu t kinh doanh trên m t đ n v s n ph m cũng nh xác đ nhả ấ ộ ơ ị ả ẩ ư ị
ph ng án đ u t thích h p.ươ ầ ư ợ
d. Phân lo i chi phí s n xu t theo ph ng pháp t p h p chi phí s nạ ả ấ ươ ậ ợ ả
xu t và m i quan h gi a đ i t ng ch u chi phí ấ ố ệ ữ ố ượ ị
- Chi phí tr c ti p: là nh ng CPSX quan h tr c ti p cho s n ph mự ế ữ ệ ự ế ả ẩ
ho c đ i t ng ch chi phí.ặ ố ượ ụ
- Chi phí gián ti p: là nh ng CPSX có quan h đ n s n xu t ra nhi uế ữ ệ ế ả ấ ề
lo i s n ph m, không phân đ nh đ c cho t ng đ i t ng cho nên ph i phânạ ả ẩ ị ượ ừ ố ượ ả
b theo đ i t ng nh t đ nh.ổ ố ượ ấ ị
Phân lo i theo cách này có ý nghĩa đ i v i vi c xác đ nh ph ng phápạ ố ớ ệ ị ươ
t p h p chi phí và phân b chi phí m t cách h p lý.ậ ợ ổ ộ ợ
6
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Nói chung vi c phân lo i chi phí theo tiêu th c nào là ph i phù h p v iệ ạ ứ ả ợ ớ
đ c đi m và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, là c s cho vi c l p kặ ể ầ ả ủ ệ ơ ở ệ ậ ế
ho ch, phân tích ki m tra chi phí và xác đ nh tr ng đi m qu n lý chi phíạ ể ị ọ ể ả
nh m góp ph n ti t ki m chi phí, nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p.ằ ầ ế ệ ợ ậ ệ

3. Ph m vi chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ạ ả ấ ủ ệ
N n kinh t th tr ng song song v i vi c m r ng môi tr ng kinhề ế ị ườ ớ ệ ở ộ ườ
doanh cho các doanh nghi p có nghĩa các doanh nghi p ph i c nh tranh v iệ ệ ả ạ ớ
nhau gay g t. Có th nói c nh tranh trong n n kinh t th tr ng là m t cu cắ ể ạ ề ế ị ườ ộ ộ
ch y đua kh c li t trên m t tuy n đ ng v i nh ng bi n báo và lu t l luônạ ố ệ ộ ế ườ ớ ữ ể ậ ệ
thay đ i, không có tuy n đích và không có ng i chi n th ng vĩnh c u. M cổ ế ườ ế ắ ử ụ
tiêu c a doanh nghi p trong cu c ch y đua đó đ u là l i nhu n. Nh ng l iủ ệ ộ ạ ề ợ ậ ư ợ
nhu n h ch toán trên s sách đ gi i trình v i B tài chính cao cũng đ ngậ ạ ổ ể ả ớ ộ ồ
nghĩa v i vi c ph i n p thu thu nh p doanh nghi p cao, mà các doanhớ ệ ả ộ ế ậ ệ
nghi p thì luôn luôn không mu n ti n ch y ra kh i túi c a mình. Cho nên xuệ ố ề ạ ỏ ủ
h ng chung c a các doanh nghi p là mu n đ i chi phí s n xu t kinh doanhướ ủ ệ ố ộ ả ấ
trên s sách h ch toán cao h n. Nhà n c đã đ a ra các quy đ nh trong lu tổ ạ ơ ướ ư ị ậ
thu TNDN ph n nào ph n ánh đúng b n ch t kinh t t ng đ i đ y đ cácế ầ ả ả ấ ế ươ ố ầ ủ
chi phí h p lý phát sinh trong quá trình ho t đ ng SXKD c a doanh nghi p.ợ ạ ộ ủ ệ
- Chi phí s n xu t kinh doanh ch bao g m nh ng kho n chi phí tr cả ấ ỉ ồ ữ ả ự
ti p ho c gián ti p ph c v cho ho t đ ng SXKD c a doanh nghi p, màế ặ ế ụ ụ ạ ộ ủ ệ
không bao g m nh ng kho n chi phí ph c v cho ho t đ ng riêng bi t khácồ ữ ả ụ ụ ạ ộ ệ
c a doanh nghi p.ủ ệ
- Nh ng kho n chi phí có ngu n bù đ p riêng không đ c tính vào chiữ ả ồ ắ ượ
phí s n xu t kinh doanh nh chi phí đ u t dài h n, chi phí ph c v cho cácả ấ ư ầ ư ạ ụ ụ
ho t đ ng t ch c đoàn th .ạ ộ ổ ứ ể
- Có m t s kho n chi phí v th c ch t không ph i là chi phí s n xu tộ ố ả ề ự ấ ả ả ấ
kinh doanh nh ng do yêu c u c a ch đ h ch toán kinh t và ch đ qu nư ầ ủ ế ộ ạ ế ế ộ ả
lý hi n hành cho phép h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh nh : chi phíệ ạ ả ấ ư
phòng chày, ch a cháy, chi phí phòng ch ng bão l t.ữ ố ụ
7
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Có m t s kho n chi phí v th c ch t là chi phí s n xu t kinh doanhộ ố ả ề ự ấ ả ấ
nh ng phát sinh do l i ch quan c a doanh nghi p thì không đ c h ch toánư ỗ ủ ủ ệ ượ ạ
vào chi phí s n xu t kinh doanh nh ti n ph t do vi ph m h p đ ng…ả ấ ư ề ạ ạ ợ ồ

Xác đ nh đúng ph m vi chi phí s n xu t kinh doanh m i h ch toán đ yị ạ ả ấ ớ ạ ầ
đ , đúng đ n h p lý các kho n chi phí, qua đó ph n ánh chính xác hi u quủ ắ ợ ả ả ệ ả
ho t đ ng c a SXKD c a doanh nghi p, c s đ Nhà n c qu n lý đ raạ ộ ủ ủ ệ ơ ở ể ướ ả ề
quy t đ nh chính xác, xác đ nh đúng ngu n thu cho NSNN.ế ị ị ồ
8
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
II. M t s ch tiêu v chi phí s n xu t kinh doanh c a doanhộ ố ỉ ề ả ấ ủ
nghi p ệ
1.M c đích c a vi c xây d ng các ch tiêu v chi phí s n xu t kinhụ ủ ệ ự ỉ ề ả ấ
doanh c a doanh nghi p ủ ệ
Vi c l p k ho ch ci phí s n xu t kinh doanh là c n thi t và t t y u.ệ ậ ế ạ ả ấ ầ ế ấ ế
Trên c s các k ho ch nh m xác đ nh m c tiêu ph n đ u không ng ng:ơ ở ế ạ ằ ị ụ ấ ầ ừ
Th c hi n t t công tác qu n lý và ti t ki m chi phí s n xu t kinh doanh. Chự ệ ố ả ế ệ ả ấ ỉ
tiêu chi phí s n xu t kinh doanh có nh h ng tích c c t i các ch tiêu khácả ấ ả ưở ự ớ ỉ
nh : Ch tiêu v n l u đ ng đ c xác đ nh căn c vào d toán chi phí s nư ỉ ố ư ộ ượ ị ứ ự ả
xu t và kinh doanh c a đ n v , m c LN ph thu c vào giá thành s n l ngấ ủ ơ ị ứ ụ ộ ả ượ
hàng hoá kỳ k ho ch và đ c xác đ nh trên c s d toán chi phí s n xu tế ạ ượ ị ơ ở ự ả ấ
kinh doanh trong kỳ. Do v y m c tiêu c a Nhà qu n tr n u ch mang tínhậ ụ ủ ả ị ế ỉ
ch t đ nh tính thì ng i th c hi n r t khó xác đ nh m t cách yêu c u c thấ ị ườ ự ệ ấ ị ộ ầ ụ ể
m c đ t ra, cho nên các ch tiêu th hi n b ng nh ng con s c th đã đ nhứ ặ ỉ ể ệ ằ ữ ố ụ ể ị
h ng đ c, rõ ràng, d hi u nh ng cũng mang tính ch t chuyên sâu, đápướ ượ ễ ể ư ấ
ng yêu c u qu n lý. Nh v y vi c xây d ng các ch tiêu v chi phí s n xu tứ ầ ả ư ậ ệ ự ỉ ề ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p nh m m c đích đáp ng đ c l c cho yêu c uủ ệ ằ ụ ứ ắ ự ầ
c a công tác k ho ch, qua các ch tiêu k ho ch, có đ chu n xác cao t i bủ ế ạ ỉ ế ạ ộ ẩ ạ ộ
khung cho vi c th c thi đ t k t qu cao.ệ ự ạ ế ả
2. N i dung c a các ch tiêu và ý nghĩa c a các ch tiêuộ ủ ỉ ủ ỉ
a. T ng chi phí s n xu t kinh doanh ổ ả ấ
Là toàn b các kho n ti n mà doanh nghi p b ra đ th c hi n quáộ ả ề ệ ỏ ể ự ệ
trình SXKD trong m t kỳ nh t đ nh. T ng chi phí có liên quan đ n t ng s nộ ấ ị ổ ế ổ ả
l ng s n ph m tiêu th , khi t ng s n l ng s n ph m tiêu th thay đ i thìượ ả ẩ ụ ổ ả ượ ả ẩ ụ ổ

t ng chi phí cũng thay đ i theo.ổ ổ
T ng chi phí là ch tiêu tuy t đ i ph n ánh chi phí s n xu t kinh doanhổ ỉ ệ ố ả ả ấ
đ c xác đ nh trên c s tính toán và t ng h p m c tiêu chi phí c th . Vi cượ ị ơ ở ổ ợ ụ ụ ể ệ
đó ph i d a vào tính toán xác đ nh t ng kho n m c chi phí phát sinh trong kỳ.ả ự ị ừ ả ụ
Công th c: F = Fứ
đk
+ P
ps
- F
ck
9
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Trong đó F: T ng chi phí s n xu t kinh doanh ổ ả ấ
F
đk
: S d chi phí đ u kỳ (CPBH và CPQLDN còn t n l i đ u kỳ)ố ư ầ ồ ạ ầ
P
ps
: T ng chi phí phát sinh trong kỳ k ho chổ ế ạ
F
ck
: S d chi phí phân b cho hàng hóa d tr cu i kỳ (CPBH vàố ư ổ ự ữ ố
CPQLDN)
Đ i v i DNCPSX có tính ch t n đ nh, chu kỳ kinh doanh dài. Trongố ớ ấ ổ ị
năm không có DT ho c DT nh thì ti n hành phân b CPBH và CPQLDN choặ ỏ ế ổ
hàng d tr t n kho theo m t t l h p lý.ự ữ ồ ộ ỷ ệ ợ
F
ck
= K x


=
n
i
i
D
1
Trong đó K: T l phân b CPBH và CPQLDN hàng d tr ỷ ệ ổ ự ữ
D
i
: D tr t n kho cu i kỳ c a s n ph m iự ữ ồ ố ủ ả ẩ
n: S nhóm m t hàng d trố ặ ự ữ
K =
%
(
T
PF
psck
+
K đ c tính nh sau:ượ ư
Trong đó:
T: T ng giá tr s n ph m trong kỳổ ị ả ẩ
T đ c xác đ nh theo ph ng pháp cân đ i l u chuy n hàng hóaượ ị ươ ố ư ể
T = D
đk
+ M = B + D
ck
D
đk
: D tr t n kho s n ph m đ u kỳ ự ữ ồ ả ẩ ầ
M: T ng giá tr s n ph m s n xu t trong kỳổ ị ả ẩ ả ấ

D
ck
: D tr t n kho s n ph m cu i kỳự ữ ồ ả ẩ ố
B: T ng giá tr s n ph m bán hàng trong kỳổ ị ả ẩ
T ng chi phí là ch tiêu kinh t c b n làm c s đ tính các ch tiêuổ ỉ ế ơ ả ơ ở ể ỉ
khác trong k ho ch CPSXKD c a doanh nghi p ế ạ ủ ệ
b. T su t chi phíỷ ấ
Ch tiêu t ng CPSXKD m i ch ph n ánh quy mô tiêu dùng v t ch t,ỉ ổ ớ ỉ ả ậ ấ
ti n v n và m c kinh doanh đ ph c v quá trình SXKD c a DN, đ ng th iề ố ứ ể ụ ụ ủ ồ ờ
10
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
xác đ nh s v n ph i bù đ p t thu nh p trong kỳ c a doanh nghi p. Đánhị ố ố ả ắ ừ ậ ủ ệ
giá hi u qu CP t ng th i kỳ cũng nh s ti n b trong công tác qu n lý chiệ ả ừ ờ ư ự ế ộ ả
phí v i các DN khác có cùng đi u ki n, cùng tính ch t ho t đ ng, c n ph iớ ề ệ ấ ạ ộ ầ ả
thông qua ch tiêu t su t chi phí.ỉ ỷ ấ
Công th c:ứ F' = F/M x 100%
Trong đó F': T su t chi phíỷ ấ
F: T ng chi phí s n xu t kinh doanh ổ ả ấ
M: T ng doanh thu ho c kh i l ng s n ph m tiêu thổ ặ ố ượ ả ẩ ụ
T su t chi phí là ch tiêu t ng đ i ph n ánh quan h so sánh gi aỷ ấ ỉ ươ ố ả ệ ữ
t ng chi phí s n xu t kinh doanh v i t ng m c tiêu th s n ph m trong kỳ.ổ ả ấ ớ ổ ứ ụ ả ẩ
Ch tiêu này ph n ánh c m t đ n v s n ph m tiêu th thì ph i b ra baoỉ ả ứ ộ ơ ị ả ẩ ụ ả ỏ
nhiêu đ ng chi phí. Vì v y càng ti t ki m chi phí lao đ ng s ng và lao đ ngồ ậ ế ệ ộ ố ộ
v t hóa/1 đ n v so tiêu th thì càng t t. T su t chi phí càng gi m thì hi uậ ơ ị ụ ố ỷ ấ ả ệ
qu qu n lý và s d ng chi phí s n xu t kinh doanh càng cao.ả ả ử ụ ả ấ
c. M c đ tăng ho c gi m t su t chi phíứ ộ ặ ả ỷ ấ
Là ch tiêu t ng đ i ph n ánh tình hình, k t qu h th p chi phí thôngỉ ươ ố ả ế ả ạ ấ
qua hai t su t chi phí đem so sánh v i nhau.ỷ ấ ớ
Công th c:ứ
∆F' = F'

1
- F'
o
Trong đó ∆F': M c đ tăng tr ng ho c gi m t su t chi phíứ ộ ưở ặ ả ỷ ấ
F'
o
, F'
1
: T ng ng t su t chi phí kỳ g c, kỳ so sánhươ ứ ỷ ấ ố
Tùy theo m c đích nghiên c u mà ch n kỳ so sáh và kỳ g c cho phùụ ứ ọ ố
h p. Có th ch n kỳ g c là ch tiêu k ho ch, còn kỳ so sánh là ch tiêu th cợ ể ọ ố ỉ ế ạ ỉ ự
hi n cùn m t th i kỳ đ đánh giá m c đ h th p t su t chi phí c a DN ệ ộ ờ ể ứ ộ ạ ấ ỷ ấ ủ
∆F' có th nh n giá tr :"-", "+", "= 0"ể ậ ị
∆F' < 0 ch ng t su t phí kỳ so sánh < t su t phí kỳ g c công tácứ ỏ ấ ỷ ấ ố
qu n lý chi phí t tả ố
∆ ≥ 0: ch a t t.ư ố
11
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
d. T c đ t su t tăng ho c gi m t su t chi phíố ộ ỷ ấ ặ ả ỷ ấ
Ch tiêu này ph n ánh t c đ tăng ho c gi m chi phí nhanh hay ch mỉ ả ố ộ ặ ả ậ
gi a hai DN trong cùng m t th i kỳ ho c gi a hai th i kỳ c a m t DN chữ ộ ờ ặ ữ ờ ủ ộ ỉ
tiêu này đ c xác đ nh là t l ph n trăm c a m c đ tăng (gi m) t su t phíượ ị ỷ ệ ầ ủ ứ ộ ả ỷ ấ
c a hai th i kỳ/ t su t phí kỳ g củ ờ ỷ ấ ố
Công th c: ứ ∆T = ∆F'/F' x 100%
Trong đó: ∆T: T c đ tăng (gi m) t su t phíố ộ ả ỷ ấ
∆T< 0: Đánh giá là t t ố → ∆T  càng l n càng t tớ ố
∆T ≥ 0: Ch a t tư ố
∆T là ch tiêu ch t l ng, có th đánh giá chính xác trình đ t ch cỉ ấ ượ ể ộ ổ ứ
qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh c a DN. Ch tiêu này giúp cho ng iả ả ấ ủ ỉ ườ
qu n lý th y rõ h n tình hình, k t qu ph n đ u gi m chi phí b i: Có tr ngả ấ ơ ế ả ấ ấ ả ở ườ

h p gi a hai th i kỳ c a DN (ho c gi a hai DN) có m c đ h th p chi phíợ ữ ờ ủ ặ ữ ứ ộ ạ ấ
nh nhau nh ng t c đ gi m chi phí l i khác nhau và ng c l i.ư ư ố ộ ả ạ ượ ạ
e. M c ti t ki m hay lãng phí chi phí s n xu t kinh doanh ứ ế ệ ả ấ
Là k t qu c a s ph n đ u h th p chi phí s n xu t kinh doanh ho cế ả ủ ự ấ ấ ạ ấ ả ấ ặ
làm gi m t su t phíả ỷ ấ
= x
Ký hi u: ệ ∆M = ∆F' x M
1
∆M < 0: Ph n ánh s ti n ti t ki m đ cả ố ề ế ệ ượ
∆M ≥ 0 : S ti n b lãng phí do t su t phí tăngố ề ị ỷ ấ
K t qu c a vi c h th p chi phí làm góp ph n tăng l i nhu n choế ả ủ ệ ạ ấ ầ ợ ậ
DN. Ch tiêu này làm rõ thêm ch tiêu m c đ h th p chi phí b ng cách bi uỉ ỉ ứ ộ ạ ấ ằ ể
hi n s t ng đ i (%) sang s tuy t đ i.ệ ố ươ ố ố ệ ố
g. H s l i nhu n trên chi phíệ ố ợ ậ
Ch tiêu này ph n ánh v i m t đ ng chi phí b ra thì DN s thu đ cỉ ả ớ ộ ồ ỏ ẽ ượ
bao nhiêu đ ng l i nhu n sau m t kỳ ho t đ ng SXKD nh t đ nhồ ợ ậ ộ ạ ộ ấ ị
H s LN/CP = ệ ố
12
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Qua ch tiêu này th y đ c k t qu SXKD c a DN, trình đ s d ngỉ ấ ượ ế ả ủ ộ ử ụ
các ngu n nhân tài, v t l c trong kỳ ho t đ ng SXKD c a DN.ồ ậ ự ạ ộ ủ
13
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B. Giá thành s n ph m và m t s ch tiêu v giá thành c a doanhả ẩ ộ ố ỉ ề ủ
nghi p ệ
1. Giá thành s n ph m ả ẩ
Là ch tiêu r t quan tr ng, toàn b CPSX c a DN đ hoàn thành vi cỉ ấ ọ ộ ủ ể ệ
s n xu t ra s n ph m k t chuy n vào trong giá thành, qua khâu tiêu th giáả ấ ả ẩ ế ể ụ
thành l i k t chuy n vào giá v n các s n ph m đã tiêu th . Có nhi uạ ế ể ố ả ẩ ụ ề
ph ng pháp tính giá thành, tùy t ng DN s áp d ng ươ ừ ẽ ụ

- Nh ng DN có công ngh s n xu t khép kín th ng ch n ph ngữ ệ ả ấ ườ ọ ươ
pháp tính giá thành đ n.ơ
- Nh ng DN có quy trình công ngh ph c t p, s n ph m tr i quaữ ệ ứ ạ ả ẩ ả
nhi u giai đo n phân x ng ch bi n liên t c th ng ch n ph ng phápề ạ ưở ế ế ụ ườ ọ ươ
tính giá thành phân b c.ướ
Ngoài ra còn có ph ng pháp tính Z theo đ n đ t hàng, theo h s …ươ ơ ặ ệ ố
Tuy nhiên đ đánh giá trình đ s n xu t c a doanh nghi p ta dùng ch tiêu Zể ộ ả ấ ủ ệ ỉ
s n ph m đ tính các ch tiêu khácả ẩ ể ỉ
2. M t s ch tiêu v tính giá thành s n ph m ộ ố ỉ ề ả ẩ
a. Ch tiêu m c tăng ho c gi mỉ ứ ặ ả
M
z
=

=
n
i 1
[(Q
i1
x Z
i1
) - (Q
i1
x Z
io
)]
Trong đó:
Mz: M c h giá (ho c tăng) giá thành s n ph m ứ ạ ặ ả ẩ
Q
i1

: Kh i l ng s n ph m kỳ so sánhố ượ ả ẩ
Z
i1
, Z
io
: Giá thành đ n v s n ph m kỳ so sánh, kỳ g cơ ị ả ẩ ố
n: S lo i s n ph m so sánh đ cố ạ ả ẩ ượ
Giá thành đ n v s n ph m đ c xác đ nh ơ ị ả ẩ ượ ị
Z
đvị
=

D
TB
Q
Z
Trong đó: Z
đvị
: Là giá thành đ n v s n ph m ơ ị ả ẩ
Z
TB
: Là giá thành toàn b hay t ng giá thành c a s n ph m ộ ổ ủ ả ẩ
14
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
∑Q
p
: T ng kh i l ng s n ph m s n xu t đ cổ ố ượ ả ẩ ả ấ ượ
Ch tiêu Mỉ
z
: là ch tiêu tuy t đ i ph n ánh trong kỳ so sánh do h giáỉ ệ ố ả ạ

thành đ n v s n ph m so v i kỳ g c mà DN đã ti t ki m đ c bao nhiêuơ ị ả ẩ ớ ố ế ệ ượ
ti n. Nó ph n ánh trình đ qu n lý s n xu t có s ti n b hay không.ề ả ộ ả ả ấ ự ế ộ
b. Ch tiêu t l gi m giá thành s n ph m (KH: Tỉ ỷ ệ ả ả ẩ
z
) ch tiêu t ng đ i,ỉ ươ ố
ph n ánh quan h t l gi a m c đ gi m giá thành v i Zả ệ ỷ ệ ữ ứ ộ ả ớ
sp
kỳ g c/ố
Công th c ứ
T
z
=
(%)
0

=
n
i
ioio
z
xZQ
M
Ch tiêu Tỉ
z
cho bi t Zế
đvị
kỳ so sánh gi m bao nhiêu % so v i Zả ớ
đvị
kỳ g c.ố
N u nh ch tiêu Mế ư ỉ

z
đ c tính toán trong công tác l p k ho ch tr c ti p,ượ ậ ế ạ ự ế
th hi n nhi m v h giá thành, thì ch tiêu Tể ệ ệ ụ ạ ỉ
z
nghiên c s bi n đ ng c aứ ự ế ộ ủ
Z
sp
trong m t th i gian dài ho c xem xét trình đ qu n lý Z gi a các DN cóộ ờ ặ ộ ả ữ
cùng đi u ki n trên đây là các ch tiêu có quan h ch t ch v i nhau. Đề ệ ỉ ệ ặ ẽ ớ ể
phân tích, đánh giá chi phí s n xu t kinh doanh m t cách toàn di n c n đi sâuả ấ ộ ệ ầ
nghiên c u, phân tích các ch tiêu đó trong t ng kho n m c c th , k t h pứ ỉ ừ ả ụ ụ ể ế ợ
v i đ c đi m và tình hình SXKD th c t c a DN.ớ ặ ể ự ế ủ
15
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
PH N IIẦ
TH C TR NG V CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH VÀ H TH PỰ Ạ Ề Ả Ấ Ạ Ấ
CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH CÔNG TY BÓNG ĐÈN Ả Ấ Ở
PHÍCH N C R NG ĐÔNGƯỚ Ạ
I. Vài nét khái quát v quá trình hình thành và phát tri n c a Công tyề ể ủ
Công ty bóng đèn phích n c R ng Đông là doanh nghi p Nhà n cướ ạ ệ ướ
thu c B Công nghi p qu n lý. Kh i công xây d ng tháng 5/1959 theo thi tộ ộ ệ ả ở ự ế
k và giúp đ c a Trung Qu c. Tháng 6-1962 b t đ u s n xu t th và tế ỡ ủ ố ắ ầ ả ấ ử ừ
ngày 27/01/1963 Công ty chính th c đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ứ ạ ộ ả ấ
Đ a ch c a Công ty t i ph H Đình, qu n Thanh Xuân, Hà N i trênị ỉ ủ ạ ố ạ ậ ộ
m t b ng di n tích 5 ha.ặ ằ ệ
ĐT: 8584301 - 8584165
Fax: 8585038
S n ph m SXKD ch y u là bóng đèn và phích n c nóng các lo i.ả ẩ ủ ế ướ ạ
T ngày thành l p đ n nay Công ty đã tr i qua nhi u khó khăn thừ ậ ế ả ề ử
thách và v ng lên l n m nh không ng ng. Quá trình phát tri n c a Công tyươ ớ ạ ừ ể ủ

có th chia thành nhi u giai đo n sau:ể ề ạ
* Giai đo n t năm 1963 - 1975ạ ừ
Đây là “b c đ m” đ công ty phát tri n trong t ng lai, trong đi uướ ệ ể ể ươ ề
ki n đ t n c có chi n tranh, công nhân v a bán máy, v a chi n đ u. Trongệ ấ ướ ế ừ ừ ế ấ
hoàn c nh đó Công ty ch a khai thác đ c h t công su t thi t k . Năm 1975ả ư ượ ế ấ ế ế
có s n l ng cao nh t cũng ch đ t: 1,7 tri u bóng đèn/năm; 223 ngàn ru tả ượ ấ ỉ ạ ệ ộ
phích/năm.
* Giai đo n t năm 1976 - 1988ạ ừ
Đ t n c v a th ng nh t, Công ty b t tay vào c ng c thi t b đ đ uấ ướ ừ ố ấ ắ ủ ố ế ị ể ầ
t cho vi c s n xu t s n ph m. L y 2 khâu th y tinh và đ ng l c làm tr ngư ệ ả ấ ả ẩ ấ ủ ộ ự ọ
tâm.
16
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Năm 1977 công ty c i ti n thi t b n u th y tinh t lò n i đ t b ngả ế ế ị ấ ủ ừ ồ ố ằ
than sang lò b d t b ng khí ga h i than, năm 1979 chuy n đ t d u Fo nângể ố ằ ơ ể ố ầ
công su t lên g p 4 l n. S n l ng tăng cao nh t giai đo n này đ t 4,8 tri uấ ấ ầ ả ượ ấ ạ ạ ệ
bóng đèn/năm và 450 ngàn ru t phích/năm.ộ
* Giai đo n t năm 1989 đ n nayạ ừ ế
S chuy n đ i c a n n kinh t sang c ch th tr ng, cùng v i sự ể ổ ủ ề ế ơ ế ị ườ ớ ự
l n át c a hàng ngo i đã khi n có th i gian Công ty đã ph i ng ng s n xu tấ ủ ạ ế ờ ả ừ ả ấ
6 tháng - 1650 cán b CNV m t vi c làm.ộ ấ ệ
Tr c tình hình đó, Ban lãnh đ o Công ty đã đ i m i cách th c qu nướ ạ ổ ớ ứ ả
lý, đ u t , nâng c p máy móc thi t b . Gi m tiêu hao, nâng cao ch t l ngầ ư ấ ế ị ả ấ ượ
s n ph m, đa d ng hóa m u mã s n ph m v.v…ả ẩ ạ ẫ ả ẩ
Đ n năm 1993 Công ty đã đ ng v ng trên th tr ng, s n l ng tăngế ứ ữ ị ườ ả ượ
2,61 l n so v i năm 1989 đ t t su t l i nhu n cao, liên t c hoàn thành nghĩaầ ớ ạ ỷ ấ ợ ậ ụ
v n p thu cho ngân sách Nhà n c.ụ ộ ế ướ
Các thành tích mà công ty đã đ t đ c trong nh ng năm qua:ạ ượ ữ
- 3 năm li n 95, 96, 97 s n ph m đ t “top ten” d ng i tiêu dùng bìnhề ả ẩ ạ ườ
ch n.ọ

- C thi đua xu t s c c a B các năm 92, 93, 94, 95.ờ ấ ắ ủ ộ
- Huân ch ng Lao đ ng h ng ba năm 77.ươ ộ ạ
- Huân ch ng Lao đ ng h ng hai năm 82.ươ ộ ạ
- Huân ch ng Lao đ ng h ng nh t năm 94.ươ ộ ạ ấ
- Huân ch ng Chi n công h ng ba v thành tích 10 năm tr t t anươ ế ạ ề ậ ự
toàn b o v T qu c năm 1996.ả ệ ổ ố
- Huân ch ng kinh doanh h ng ba v ho t đ ng nhân đ o năm 1997.ươ ạ ề ạ ộ ạ
T năm 1997 liên t c là đ n v lá c đ u c a Chính ph , B Côngừ ụ ơ ị ờ ầ ủ ủ ộ
nghi p. Đ c bi t ngày 28/04/2001 đ c Nhà n c t ng th ng danh hi uệ ặ ệ ượ ướ ặ ưở ệ
cao quý “Đ n v anh hùng th i kỳ đ i m i”.ơ ị ờ ổ ớ
S phát tri n c a Công ty Bóng đèn Phích n c R ng Đông đ c thự ể ủ ướ ạ ượ ể
hi n qua m t s ch tiêu kinh t nh ng năm g n đây.ệ ộ ố ỉ ế ữ ầ
17
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M t s ch tiêu đánh giá ho t đ ng SXKD c a Công ty Bóng đèn Phíchộ ố ỉ ạ ộ ủ
n c R ng Đôngướ ạ
18
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
STT Ch tiêuỉ 2000 2001 2002 2003
1 Giá tr t ng s n l ng (trđ)ị ổ ả ượ 217.912 310.803 355.662 470.000
2 Doanh s tiêu th (trđ)ố ụ 203.350 246.756 297.882 345.337
3 S n ph m ch y u (1000/c)ả ẩ ủ ế
+ Bóng đèn tròn 29.000 30.882 37.955 42.020
+ S n ph m phíchả ẩ 3.159 5.503 3.883 7.076
Trong đó: Phích hoàn ch nh (1000/c)ỉ 2.542 2.927 4.009 7.009
+ Bóng đèn huỳnh quang (1000/c) 7.158 11.427 13.774 15.472
+ Bóng đèn huỳnh quang Compact
(1000/c)
32 29 123 882
+ Máng đèn (1000/c) 51 1.020 1.313 1.716

+ Ch n l u (1000/c)ấ ư 34 216 884
4 N p ngân sách (1000/c)ộ 19.700 16.281 17.764 23.500
5
Thu nh p bình quân /tháng - ng iậ ườ
(1000đ)
1.952 2.292 2.294 2.340
6 L i nhu n th c hi n (trđ)ợ ậ ự ệ 12.551 15.420 15.310 16.000

1. Ch c năng, nhi m v , đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh ứ ệ ụ ặ ể ạ ộ ả ấ
Xu t phát t đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty Bóng đènấ ừ ặ ể ả ấ ủ
phích n c R ng đông tr c thu c B công nghi p ướ ạ ự ộ ộ ệ
Hình th c s h u v n: Doanh nghi p Nhà n cứ ở ữ ố ệ ướ
Hình th c ho t đ ng s n xu t công nghi pứ ạ ộ ả ấ ệ
Lĩnh v c kinh doanh là: s n xu t kinh doanh bóng đèn, phích n c,ự ả ấ ướ
trong đó bóng đèn g m:ồ
- Bóng đèn tròn các lo iạ
- Bóng đèn huỳnh quang các lo iạ
Phích n c g m ru t phích các lo i và phích hoàn ch nhướ ồ ộ ạ ỉ
Công ty có ch c năng pháp nhân đ y đ , h ch toán kinh t đ c l p, tứ ầ ủ ạ ế ộ ậ ự
ch v tài chính, có tài kho n t i ngân hàng, có con d u riêng v i th th c doủ ề ả ạ ấ ớ ể ứ
Nhà n c quy đ nhướ ị
19
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ch c năng, nhi m v chính c a công ty là:ứ ệ ụ ủ
S n xu t kinh doanh các lo i bóng đèn và phích n c, ch đ ng ký k tả ấ ạ ướ ủ ộ ế
h p đ ng và m các d ch v tiêu th s n ph m v i các đ i tác kinh t trongợ ồ ở ị ụ ụ ả ẩ ớ ố ế
và ngoài n c. S n ph m c a công ty có m t trong c n c và còn xu tướ ả ẩ ủ ặ ả ướ ấ
kh u đi nhi u n c: Ai C p, H ng Kông… th tr ng xu t kh u ch y u là:ẩ ề ướ ậ ồ ị ườ ấ ẩ ủ ế
Trung Qu c, Hàn Qu c. T năm 1998 đ n nay giá tr đ n đ t hàng c a n cố ố ừ ế ị ơ ặ ủ ướ
ngoài tăng 3 ÷ 4 l n.ầ

2. T ch c qu n lý s n xu t kinh doanh và tài chính c a Công tyổ ứ ả ả ấ ủ
2.1. C c u t ch c qu n lýơ ấ ổ ứ ả
20
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
S đ : B máy t ch c qu n lý c a công tyơ ồ ộ ổ ứ ả ủ

21
Giám đ cố
Phó giám đ cố
đi u hành SXề
Phó giám đ cố
tài chính
Phó giám đ cố
k thu tỹ ậ
K toánế
tr ngưở
Văn
phòng

Phòng
Thị
tr ngườ
Phòn
gKế
toán
P. KT-
CN và
QLCL
Phòng KT-
ĐT và phát

tri nể
Phòn
g
Qu nả

kho
Phòng
TC-
ĐH
SX
P.
KCS
Văn
phòng
DV
ĐS
Phòng
b o vả ệ
PX. bóng
đèn tròn
PX.
Bóng đèn
HQ
PX.thi t bế ị
chi u sángế
PX. Đèn
Compac và
ch n l uấ ư
Stater
PX. thuỷ

tinh
PX. Cơ
đ ngộ
PX. Phích
n cướ
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Căn c vào đ c đi m công ngh s n xu t kinh doanh, c c u t ch cứ ặ ể ệ ả ấ ơ ấ ổ ứ
b máy Công tộ ở y đ c s p x p tinh gi m h p lý, phù h p v i m c tiêu s nượ ắ ế ả ợ ợ ớ ụ ả
xu t kinh doanh Công ty. C u trúc b máy c a Công ty đ c th c hi nấ ở ấ ộ ủ ượ ự ệ
theo d ng c c u tr c tuy n - ch c năng, đ ng đ u là Giám đ cạ ơ ấ ự ế ứ ứ ầ ố
* Ch c năng c a B máy:ứ ủ ộ
- Phó Giám đ c ph trách đi u hành s n xuố ụ ề ả ất: ch u trách nhi m v tị ệ ề ổ
ch c qu n lý đi u hành s n xu t t đ u vào đ n s n ph m cu i cùng đ mứ ả ề ả ấ ừ ầ ế ả ẩ ố ả
b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty luôn nh p nhàng đ u đ n.ả ả ấ ủ ị ề ặ
- Phó Giám đ c ph trách k thu t đ u t phát tri n và xu t kh uố ụ ỹ ậ ầ ư ể ấ ẩ :
ch u trách nhi m v ch đ o, ki m tra k thu t s n xu t, ch t l ng s nị ệ ề ỉ ạ ể ỹ ậ ả ấ ấ ượ ả
ph m/ch c năng QMR theo h th ng ch t l ng ISO 9001: 2000 (ISO 9001ẩ ứ ệ ố ấ ượ
phiên b n 2000) đ đ m b o hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh, đ uả ể ả ả ế ạ ả ấ ầ
t phát tri n s n ph m m i, xu t kh u.ư ể ả ẩ ớ ấ ẩ
- Phó Giám đ c ph trácố ụ h kinh doanh: ch u trách nhi m v tiêu th s nị ệ ề ụ ả
ph m và t ch c h th ng khách hàng, chính sách qu ng cáo, đ m b oẩ ổ ứ ệ ố ả ả ả
doanh s bán hàng theo k ho ch đã đ ra.ố ế ạ ề
* Ch c năng c a các phòng ban:ứ ủ
- Phòng T ch c đi u hành s n xu tổ ứ ề ả ấ : có ch c năng l p đ nh m c th iứ ậ ị ứ ờ
gian cho các s n ph m, tính l ng, th ng, tuy n d ng lao đ ng, ph tráchả ẩ ươ ưở ể ụ ộ ụ
b o hi m, an toàn lao đ ng, cung ng v t t và đi u hành s n xu t theo kả ể ộ ứ ậ ư ề ả ấ ế
ho ch.ạ
- Phòng K thu t công nghỹ ậ ệ: có ch c năng theo dõi vi c th c hi n cácứ ệ ự ệ
quá trình công ngh đ đ m b o ch t l ng s n ph m, nghiên c u ch thệ ể ả ả ấ ượ ả ẩ ứ ế ử
s n ph m m i ban hành các tiêu chu n k thu t n i b , th ng tr c hả ẩ ớ ẩ ỹ ậ ộ ộ ườ ự ệ

th ng ch t l ng theo ISO (ISO là ch ng ch c a t ch c qu c t v ch tố ấ ượ ứ ỉ ủ ổ ứ ố ế ề ấ
l ng dành cho các doanh nghi p có h th ng phù h p v i tiêu chí c a tượ ệ ệ ố ợ ớ ủ ổ
ch c).ứ
- Phòng Đ u t phát tri nầ ư ể : ph trách đ u t s n ph m m i, qu n lý tụ ầ ư ả ẩ ớ ả ổ
ch c s n xu t s n ph m m i, c i ti n m u mã m i đáp ng yêu c u phátứ ả ấ ả ẩ ớ ả ế ẫ ớ ứ ầ
22
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
tri n c a công ty v quy mô s n ph m, c i ti n h th ng, đ u t thi t bể ủ ề ả ẩ ả ế ệ ố ầ ư ế ị
máy móc phù h p công ngh phát tri n c a công ty.ợ ệ ể ủ
- Phòng th tr ngị ườ : có ch c năng th c hi n h p đ ng tiêu th s nứ ự ệ ợ ồ ụ ả
ph m, t ch c ho t đ ng t quá trình ti p th - Marketing đ n quá trình tiêuẩ ổ ứ ạ ộ ừ ế ị ế
th , thăm dò th tr ng, qu ng cáo, l p d án phát tri n th tr ng.ụ ị ườ ả ậ ự ể ị ườ
- Phòng D ch v đ i s ngị ụ ờ ố : có ch c năng ki m tra b o v c s v tứ ể ả ệ ơ ở ậ
ch t, môi tr ng c a công ty, chăm sóc s c kh e đ m b o b a ăn ca b iấ ườ ủ ứ ỏ ả ả ữ ồ
d ng đ c h i cho các cán b công nhân viên trong toàn công ty và còn cóưỡ ộ ạ ộ
ch c năng n a là b o hành, b o trì s n ph m.ứ ữ ả ả ả ẩ
- Phòng KCS: th c hi n đ y đ quy đ nh, quy trình ki m tra ch tự ệ ầ ủ ị ể ấ
l ng s n ph m, bán s n ph m v t t ph tùng trong quá trình s n xu t, l uượ ả ẩ ả ẩ ậ ư ụ ả ấ ư
kho, l u hành trên th tr ng - cùng phòng th tr ng gi i quy t các thôngư ị ườ ị ườ ả ế
báo c a khách hàng v ch t l ng s n ph m, thông báo k p th i v bi nủ ề ấ ượ ả ẩ ị ờ ề ế
đ ng ch t l ng s n ph m, bán thành ph m, v t t ph tùng khi phát hi nộ ấ ượ ả ẩ ẩ ậ ư ụ ệ
ki m tra đ có các bi n pháp kh c ph c. Đ nh kỳ cung c p đ y đ thông tinể ể ệ ắ ụ ị ấ ầ ủ
v ch t l ng s n ph m, bán thành ph m, v t t cho các đ n v liên quan.ề ấ ượ ả ẩ ẩ ậ ư ơ ị
- Phòng qu n lý khoả : Th c hi n các nhi m v qu n lý kho, qu n lý tàiự ệ ệ ụ ả ả
s n kho hàng v m t s l ng, ch t l ng và các nhi m v qu n lý khácả ề ặ ố ượ ấ ượ ệ ụ ả
theo quy đ nh c a Nhà n c, th c hi n các th t c xu t nh p kho v v t tị ủ ướ ự ệ ủ ụ ấ ậ ề ậ ư
cho s n xu t và thành ph m bán ra th tr ng.ả ấ ẩ ị ườ
- Phòng b o vả ệ: th c hi n ch c năng an ninh n i b , giám sát các ho tự ệ ứ ộ ộ ạ
đ ng theo n i giá b o v , th ng tr c các ho t đ ng quân s n i b , phòngộ ộ ả ệ ườ ự ạ ộ ự ộ ộ
ch ng cháy n v.v…ố ổ

- Văn phòng Giám đ cố : th ng ftr c v các đ u m i s n xu t kinhươ ự ề ầ ố ả ấ
doanh trong Công ty gi a Giám đ c v i các phòng ban, phân x ng. Th cữ ố ớ ưở ự
hi n các ch c năng đón khách, l tân, văn th , đi n tín v.v…ệ ứ ễ ư ệ
2.2. C c u t ch c s n xu t ơ ấ ổ ứ ả ấ
Hi n nay Công ty t ch c s n xu t ba m t hàng: Bóng đèn tròn, bóngệ ổ ứ ả ấ ặ
đèn huỳnh quang và phích n c (g m ru t phích và phích hoàn ch nh). Quáướ ồ ộ ỉ
23
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
trình s n xu t khá ph c t p, tr i qua nhi u công đo n s n xu t t i 6 phânả ấ ứ ạ ả ề ạ ả ấ ạ
x ng v i nh ng nhi m v c th :ưở ớ ữ ệ ụ ụ ể
- Phân x ng th y tinh: là phân x ng đ u tiên và r t quan tr ng trongưở ủ ưở ầ ấ ọ
quá trình s n xu t ra bán thành ph m th y tinh ph c v cho s n xu t bóngả ấ ẩ ủ ụ ụ ả ấ
đèn, phích n c. Ch c năng c a phân x ng là s n xu t th y tinh nóng ch yướ ứ ủ ưở ả ấ ủ ả
ph c v cho vi c th i bình phích và v bóng đèn, bán thành ph m chínhụ ụ ệ ổ ỏ ẩ
trong công ngh s n xu t c a công ty cung c p cho các phân x ng.ệ ả ấ ủ ấ ưở
- Phân x ng bóng đèn tròn: ch c năng s n xu t l p ghép bóng đènưở ứ ả ấ ắ
tròn t 11W, 25W, 30W, 40W, 60W, 75W, 100W, 200W đ n 300W đ t tiêuừ ế ạ
chu n IEC trên các máy l p ráp c a Hungary, Nh t B n, Đài Loan và Hànẩ ắ ủ ậ ả
Qu c.ố
- Phân x ng bóng đèn huỳnh quang: có ch c năng s n xu t và l pưở ứ ả ấ ắ
ghép s n ph m bóng đèn huỳnh quang các lo i v i h th ng máy móc hi nả ẩ ạ ớ ệ ố ệ
đ i g m các lo i bóng huỳnh quang T10 20W - T10 40W, T8 18W - T8 36W,ạ ồ ạ
huỳnh quang vòng 22W, 33W.
- Phân x ng phích n c: chuyên s n xu t các lo i ru t phích t bánưở ướ ả ấ ạ ộ ừ
thành ph m th y tinh c a phân x ng th y tinh cung c p qua l p ghép trangẩ ủ ủ ưở ủ ấ ắ
b c, rút chân không - chuyên s n xu t các lo i v phích b ng nh a nhi uạ ả ấ ạ ỏ ằ ự ề
màu, b ng s t in hoa, b ng Inox v.v…ằ ắ ằ
- Phân x ng đèn compact, ch n l u và Starler: chuyên s n xu t bóngưở ấ ư ả ấ
đèn compact lo i ti t ki m năng l ng, ch n l u các lo i cho đèn huỳnhạ ế ệ ượ ấ ư ạ
quang và starter đèn huỳnh quang.

- Phân x ng thi t b chi u sáng: chuyên s n xu t các lo i máng đènưở ế ị ế ả ấ ạ
huỳnh quang th ng, máng cao c p các lo i v.v…ườ ấ ạ
- Phân x ng c đ ng: b ph n s n xu t ph tr có nhi m v s nưở ơ ộ ộ ậ ả ấ ụ ợ ệ ụ ả
xu t h i n c, khí nén cao áp, h áp cho các công đo n s n xu t c a cácấ ơ ướ ạ ạ ả ấ ủ
phân x ng th y tinh, bóng đèn phích n c qu n lý và cung c p đi n, n cưở ủ ướ ả ấ ệ ướ
trong toàn công ty.
24

×