Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Đề tài: công tác kế toán tại công ty TNHH Selta ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.34 KB, 61 trang )





Đề tài: Công tác kế toán tại
công ty TNHH Selta

Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
PH N I: Ầ
NH NG V N Đ CHUNG V DOANH NGHI P VÀ CÔNG TÁCỮ Ấ Ề Ề Ệ
K TOÁN T I CÔNG TY TNHH SELTAẾ Ạ
I. NH NG V N Đ CHUNG V CÔNG TY TNHH SELTA.Ữ Ấ Ề Ề
1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty TNHH SELTA.ể
* V trí đ a lý và đi u ki n kinh t xã h i.ị ị ề ệ ế ộ
Vi c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ t đ c thành tích và k tệ ả ấ ủ ệ ạ ượ ế
qu cao m t ph n l n cũng là do tr s c a công ty có phù h p và thu n ti nả ộ ầ ớ ụ ở ủ ợ ậ ệ
không? Đi u đó ph thu c vào t ng đ c đi m kinh t c a t ng lo i hình kinhề ụ ộ ừ ặ ể ế ủ ừ ạ
doanh.
Tr s chính c a công ty t i : 15A1 Cát Linh, Đ ng Đa, Hà N i.ụ ở ủ ạ ố ộ
Công ty TNHH SELTA t n t i môi tr ng t ng đ i t t g n trung tâmồ ạ ở ườ ươ ố ố ầ
thành ph Hà N i. Công ty đ c đ t t i là 1 khu trung tâm khá r ng l n vàố ộ ượ ặ ạ ộ ớ
đ c nhi u ng i bi t đ n là trung tâm th ng m i Cát Linh. T i trung tâm nàyượ ề ườ ế ế ươ ạ ạ
công ty còn có 1 siêu th chuyên bán đ trang trí n i ngo i th t đ t t i g n côngị ồ ộ ạ ấ ặ ạ ầ
ty v i di n tích đ t kinh doanh là 200 m v i di n tích phòng làm vi c, môiớ ệ ấ ớ ệ ệ
tr ng làm vi c thoáng mát t o đi u ki n khá thu n l i cho các phòng ban làmườ ệ ạ ề ệ ậ ợ
vi c cho vi c giao l u buôn bán v i khách hàng. Công ty còn có tên giao d ch :ệ ệ ư ớ ị
SELTA COMPANY LIMITED. Tên vi t t t SELTA CO., LTDế ắ
Công ty còn có chi nhánh là phân x ng s n xu t đ t t i xã Trung Văn,ưở ả ấ ặ ạ
huy n T Liêm, thành ph Hà N i. Đi u ki n kinh t đó cũng khá là phù h p.ệ ừ ố ộ ề ệ ế ở ợ
- Phía Tây B c giáp v i tr ng cao đ ng xây d ng s 1ắ ớ ườ ẳ ự ố
- Phía Đông Nam giáp v i công ty ch bi n lâm s n và công ty xu t nh p kh uớ ế ế ả ấ ậ ẩ


Mây tre đan.
V i di n tích c a phân x ng là 3000 m cũng đ đ s n xu t và khoớ ệ ủ ưở ủ ể ả ấ
ch a hàng.ứ
Phân x ng cũng g n v i đ ng t o đi u ki n cho xe c đi l i d dàng.ưở ầ ớ ườ ạ ề ệ ộ ạ ễ
* C s pháp lý thành l p Doanh nghi p.ơ ở ậ ệ
1
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Công ty TNHH SELTA là m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh đ cộ ệ ả ấ ượ
thành l p ngày 26 tháng 11 năm 1999 theo quy t đ nh s 0102003974 theo gi yậ ế ị ố ấ
phép đăng ký kinh doanh ngày 23 tháng 11 năm 2001 do u ban nhân dân thànhỷ
ph Hà N i s k ho ch và đ u t c p.ố ộ ở ế ạ ầ ư ấ
Công ty TNHH SELTA là 1 công ty TNHH do 1 thành viên góp v n vàố
sáng l p công ty là m t đ n v chuyên s n xu t các thi t b nh m ph c v nhuậ ộ ơ ị ả ấ ế ị ằ ụ ụ
c u l i ích và ho t đ ng tiêu dùng c a nhân dân, đáp ng nhu c u ngày càngầ ợ ạ ộ ủ ứ ầ
tăng c a xã h i, công ty có tài kho n ti n VNĐ, có t cách pháp nhân và có conủ ộ ả ề ư
d u riêng đ giao d ch theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ể ị ị ủ ậ
Công ty ra đ i v i nhi m v s n xu t kinh doanh là ch y u, chuyên s nờ ớ ệ ụ ả ấ ủ ế ả
xu t các lo i m t hàng nh : B n t m v i nhi u ch ng lo i, bàn, s n xu t vàấ ạ ặ ư ồ ắ ớ ề ủ ạ ả ấ
l p ráp các thi t b v sinh, đ đi n gia d ng Trong vài năm g n đây v i nhuắ ế ị ệ ồ ệ ụ ầ ớ
c u th hi u c a ng i tiêu dùng ngày càng cao, cho nên ph ng trâm s n xu tầ ị ế ủ ườ ươ ả ấ
c a công ty là s n xu t nh ng gì mà ng i tiêu dùng c n đ ng th i c n nângủ ả ấ ữ ườ ầ ồ ờ ầ
cao trình đ tay ngh c a ng i công nhân đ phát tri n nhanh ch t l ng m uộ ề ủ ườ ể ể ấ ượ ẫ
mã c a m t hàng. Đ c bi t là ph i m r ng quy mô s n xu t kinh doanh theoủ ặ ặ ệ ả ở ộ ả ấ
chi u r ng và sâu.lề ộ
* Quá trình phát tri nể
Công ty TNHH SELTA ra đ i tính đ n nay m i đ c g n 4 năm song đãờ ế ớ ượ ầ
góp ph n không nh làm phong phú các lo i thi t b v sinh đ c bi t là gi iầ ỏ ạ ế ị ệ ặ ệ ả
quy t đ c vi c làm cho ng i lao đ ng, thu nh p đ i s ng c a ng i dânế ượ ệ ườ ộ ậ ờ ố ủ ườ
đ c nâng cao.ượ
Nh ng thành tích đó đ c th hi n c th qua các ch tiêu mà doanhữ ượ ể ệ ụ ể ỉ

nghi p đ t đ c qua các năm nh sau :ệ ạ ượ ư
2
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Ch tiêuỉ Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003
V n c đ nh ố ố ị
V n l u đ ng ố ư ộ
T ng qu ti n l ngổ ỹ ề ươ
Ti n l ng bình quânề ươ
Doanh thu
L i nhu nợ ậ
1.080.000.000
4.320.000.000
889.200.000
9.360.000
18.282.000.000
145.500.000
1.134.000.000
4.380.000.000
1.134.000.000
10.800.000
20.110.200.000
152.360.000
1.188.000.000
4.450.000.000
1.512.000.000
12.600.000
21.903.600.000
160.750.000
Qua m t s ch tiêu c a các năm ta rút ra m t s nh n xét nh sau :ộ ố ỉ ủ ộ ố ậ ư
Trong 3 năm (2001, 2002, 2003) g n đây ta th y tình hình ho t đ ng s nầ ấ ạ ộ ả

xu t kinh doanh c a doanh nghi p ngày càng tăng lên. C th v n c đ nhấ ủ ệ ụ ể ố ố ị
chi m 20% t ng s v n c a doanh nghi p hàng năm tăng lên 1% so v i nămế ổ ố ố ủ ệ ớ
tr c đó. T ng ng v i s ti n tăng là : năm 2002 só v i năm 2001 làướ ươ ứ ớ ố ề ớ
54.000.000 đ ng, năm 2003 so v i năm 2002 là 54.000.000. Và s v n l u đ ngồ ớ ố ố ư ộ
chi m 80% t ng s v n c a doanh nghi p, s v n này đ c tăng lên hàng nămế ổ ố ố ủ ệ ố ố ượ
nh sau : Năm 2002 so v i nă m2001 tăng lên là 1,39% t ng ng v i s ti nư ớ ươ ứ ớ ố ề
tăng lên là 60.000.000 đ ng. Năm 2003 so v i năm 2002 tăng lên là 1,59% t ngồ ớ ươ
ng v i s ti n tăn lên là 70.000.000 đ ng. Đi u này cho ta th y s v n c aứ ớ ố ề ồ ề ấ ố ố ủ
doanh nghi p hàng năm đ u đ c b sung ch ng t tình hình ho t đ ng s nệ ề ượ ổ ứ ỏ ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p ngày càng phát tri n.ấ ủ ệ ể
T đó ta th y t ng qu ti n l ng năm 2002 so v i năm 2001 tăng lên làừ ấ ổ ỹ ề ươ ớ
27,5% t ng ng v i s ti n tăng lên là 244.800.000 đ ng năm 2003 so v i nămươ ứ ớ ố ề ồ ớ
2002 tăng lên là 33,3% t ng ng v i s ti n là 378.000.000 đ ng vì t ng quươ ứ ớ ố ề ồ ổ ỹ
ti n l ng tăng nên l ng bình quân hàng năm cũng tăng lên. C th năm 2002ề ươ ươ ụ ể
so v i năm 2001 tăng lên là 15,38% t ng ng v i s ti n là 1.440.000 đ ngớ ươ ứ ớ ố ề ồ
(ng i/năm) năm 2003 so v i năm 2002 tăng lên là 16,67% t ng ng v i sườ ớ ươ ứ ớ ố
ti n là 1.800.000 đ ng (ng i/năm). Đi u này cho ta th y thu nh p c a ng iề ồ ườ ề ấ ậ ủ ườ
3
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
lao đ ng cũng tăng lên, đó là m t kho n ti n đ đ đ m b o cho m t cu cộ ộ ả ề ủ ể ả ả ộ ộ
s ng t ng đ i n đ nh, do đó h yên tâm đóng góp h t kh năng c a mình vàoố ươ ố ổ ị ọ ế ả ủ
s n xu t và ngày m t nâng cao ch t l ng s n ph m c a công ty t o đ c chả ấ ộ ấ ượ ả ẩ ủ ạ ượ ỗ
đ ng v ng ch c trên th tr ng h n ch t i đa nh ng tiêu c c trong quá trìnhứ ữ ắ ị ườ ạ ế ố ữ ự
s n xu t có th x y ra.ả ấ ể ả
T ng s doanh thu mà doanh nghi p đ t đ c trong 3 năm g n đây tăngổ ố ệ ạ ượ ầ
nh sau: Năm 2002 so v i năm 2001 tăng là 10% t ng ng v i s ti n làư ớ ươ ứ ớ ố ề
1.828.200.000 đ ng, năm 2003 so v i năm 2002 tăng là 8,9% t ng ng v i sồ ớ ươ ứ ớ ố
ti n là 1.793.400.000 đ ng. Doanh thu hàng năm c a công ty tăng kéo theo l iề ồ ủ ợ
nhu n c a công ty hàng năm cũng tăng lên nh sau: năm 2002 so v i năm 2001ậ ủ ư ớ
tăng 4,7% t ng ng v i s ti8 n là 6.860.000 đ ng, năm 2003 so v i năm 2002ươ ứ ớ ố ề ồ ớ

tăng 5,5% t ng ng v i s ti n là 8.390.000 đ ng.ươ ứ ớ ố ề ồ
Nh v y trong 3 năm ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHHư ậ ạ ộ ả ấ ủ
SELTA ngày càng phát tri n m nh thông qua các ch tiêu trên. Đ ta th y rõể ạ ỉ ể ấ
h n, doanh nghi p không ng ng đ a nh ng máy móc thi t b hi n đ i vào quyơ ệ ừ ư ữ ế ị ệ ạ
trình s n xu t đ cho s n ph m có ch t l ng t t h n chi m đ c v trí quanả ấ ể ả ẩ ấ ượ ố ơ ế ượ ị
tr ng trên th tr ng kéo theo đó là ti n l ng c a ng i lao đ ng cao h n,ọ ị ườ ề ươ ủ ườ ộ ơ
doanh thu và l i nhu n tăng lên. V i k t qu đ t đ c nh v y công ty c thợ ậ ớ ế ả ạ ượ ư ậ ứ ế
phát huy và c ng c h n tron nh ng năm ti p theo.ủ ố ơ ữ ế
2. Mô hình doanh nghi p, hình th c s h u v n và lĩnh v c kinh doanhệ ứ ở ữ ố ự
* Mô hình doanh nghi pệ
Căn c vào s v n góp c a các thành viên và s l ng công nhân s nứ ố ố ủ ố ượ ả
xu t c a công ty thì công ty TNHH SELTA thu c lo i hình doanh nghi p v a vàấ ủ ộ ạ ệ ừ
nh đ c t ch c d i d ng công ty.ỏ ượ ổ ứ ướ ạ
* Hình th c s h u v n:ứ ở ữ ố
Trên th c t có r t nhi u công ty và các doanh nghi p s n xu t m i côngự ế ấ ề ệ ả ấ ỗ
ty đ u có hình th c s h u v n khác nhau đ i v i công ty TNHH SELTA hìnhề ứ ở ữ ố ố ớ
th c s h u v n là v n t có và v n t b sung t k t qu ho t đ ng s n xu tứ ở ữ ố ố ự ố ự ổ ừ ế ả ạ ộ ả ấ
kinh doanh.
* Lĩnh v c kinh doanh ự
4
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Do đ c đi m s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là nh ng m t hàngặ ể ả ấ ủ ệ ữ ặ
s n xu t ra đ ph c v nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng nh ng m t hàngả ấ ể ụ ụ ầ ị ế ủ ườ ữ ặ
đó có tính ch t công nghi p. Do đó lĩnh v c kinh doanh là s n xu t công nghi p.ấ ệ ự ả ấ ệ
* M t hàng s n xu t kinh doanh ch y u ặ ả ấ ủ ế
Căn c vào gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh công ty TNHH SELTAứ ấ ứ ậ
s n xu t kinh doanh các lo i m t hàng ch y u sau :ả ấ ạ ặ ủ ế
- S n xu t, l p ráp, buôn bán đ đi n gia d ng, đ trang trí n i ngo i th tả ấ ắ ồ ệ ụ ồ ộ ạ ấ
và trang thi t b v sinh .ế ị ệ
- S n xu t buôn bán văn phòng ph m, máy móc trang thi t b văn phòng.ả ấ ẩ ế ị

- Đ i lý mua bán, ký g i hàng hóa.ạ ử
- Xây d ng dân d ng, xây d ng công nghi p, trang trí n i ngo i th t.ự ụ ự ệ ộ ạ ấ
- Kinh doanh b t đ ng s n.ấ ộ ả
3. T ch c b máy ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHHổ ứ ộ ạ ộ ả ấ ủ
SELTA
a. V lao đ ngề ộ
Tính đ n th i đi m hi n nay thì t ng s lao đ ng trong công ty là 120 laoế ờ ể ệ ổ ố ộ
đ ng. Đ giúp cho các nhà qu n lý trong công ty n m b t đ c m t cách chínhộ ể ả ắ ắ ượ ộ
xác, k p th i v tình hình lao đ ng trong công ty thì có r t nhi u lo i. C th :ị ờ ề ộ ấ ề ạ ụ ể
Phân lo i lao đ ng theo gi i tính ạ ộ ớ
Do đ c đi m và tính ch t c a công vi c s n xu t là ch y u, nh ng côngặ ể ấ ủ ệ ả ấ ủ ế ữ
vi c n ng nh c đòi h i ph i có bàn tay c ng cáp. Đ đáp ng đ c yêu c u đóệ ặ ọ ỏ ả ứ ể ứ ượ ầ
m t cách t t nh t công ty đã s d ng lao đ ng nam khá nhi u. C th :ộ ố ấ ử ụ ộ ề ụ ể
- Lao đ ng nam 105 lao đ ng chi n 87,5%ộ ộ ế
- Lao đ ng n 15 lao đ ng chi m 12,5%ộ ữ ộ ế
V i cách phân lo i trên đã đáp ng đ c ti n đ s n xu t s n ph m cũngớ ạ ứ ượ ế ộ ả ấ ả ẩ
nh đ m b o đ c ch t l ng s n ph m s n xu t ra ph h p v i th hi u c aư ả ả ượ ấ ượ ả ẩ ả ấ ủ ợ ớ ị ế ủ
ng i tiêu dùng. Có th nói đây là cách phân lo i h p lý góp ph n phát tri n s nườ ể ạ ợ ầ ể ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ấ ủ ệ
5
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
M t cách phân lo i lao đ ng cũng khá quan tr ng n a là theo trình độ ạ ộ ọ ữ ộ
đào t oạ . Do công ty s n xu t v i các lo i m t hàng v i ch t l ng cao đòi h iả ấ ớ ạ ặ ớ ấ ượ ỏ
trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng cũng ph i đ c c i ti n c th :ộ ề ủ ườ ộ ả ượ ả ế ụ ể
- Đ i h c : 15 ng i chi m 12,5%ạ ọ ườ ế
- Cao đ ng : 18 ng i chi m 15%ẳ ườ ế
- Trung c p 10 ng i chi m 8,3%ấ ườ ế
- S còn l i là công nhân, b o v và m t s lao đ ng các b ph n cóố ạ ả ệ ộ ố ộ ở ộ ậ
liên quan chi m 64,2%ế
Qua cách phân lo i này ta th y vi c phân lo i lao đ ng theo trình đ đàoạ ấ ệ ạ ộ ộ

t o c a công ty nh v y là t ng đ i h p lý cho t ng ph n vi c, t ng chuyênạ ủ ư ậ ươ ố ợ ừ ầ ệ ừ
ngành, t ng lao đ ng, cách phân lo i này góp ph n không nh vào vi c s n xu từ ộ ạ ầ ỏ ệ ả ấ
c a doanh nghi p.ủ ệ
Phân lo i lao đ ng theo tính ch t nghi p vạ ộ ấ ệ ụ
Công ty TNHH SELTA là m t doanh nghi p s n xu t do đó s ng i laoộ ệ ả ấ ố ườ
đ ng tr c ti p chi m ph n l n, c thộ ự ế ế ầ ớ ụ ể
- Lao đ ng tr c ti p s n xu t : 100 ng i chi m 83,3%ộ ự ế ả ấ ườ ế
- Lao đ ng gián ti p 20 ng i chi m 16,7%ộ ế ườ ế
V i cách phân lo i trên công ty đã gi m b t đ c ph n nào đó lao đ ngớ ạ ả ớ ượ ầ ộ
gián ti p. Nh m ti t ki m chi phí trong lao đ ng cách phân lo i này khá phùế ằ ế ệ ộ ạ
h p v i lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ợ ớ ự ả ấ ủ ệ
b. Thu nh p c a ng i lao đ ng trong công tyậ ủ ườ ộ
Thu nh p c a ng i lao đ ng trong công ty tính đ n th i đi m hi n nayậ ủ ườ ộ ế ờ ể ệ
bình quân là 12.600.000 đ ng/năm.ồ
T ng qu l ng c a công ty là ổ ỹ ươ ủ 1.512.000.000 đ ng/ nămồ
126.000.000 đ ng/ thángồ
378.000.000 đ ng/ quýồ
Ti n l ng bình quân c a ng i lao đ ng trong công ty là 1.050.000ề ươ ủ ườ ộ
đ ng/ tháng. Qua ch tiêu ti n l ng trên ta th y : ti n l ng bình quân c aồ ỉ ề ươ ở ấ ề ươ ủ
6
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
ng i lao đ ng trong công ty v n còn m c h n ch . Song vì là công ty thànhườ ộ ẫ ở ứ ạ ế
l p ch a đ c lâu và là công ty TNHH v i mô hình là s n xu t kinh doanh nênậ ư ượ ớ ả ấ
vi c tr l ng cho ng i lao đ ng nh v y cũng có ph n h p lý v n có thệ ả ươ ườ ộ ư ậ ầ ợ ẫ ể
đ m b o đ ng i lao đ ng tái s n xu t s c lao đ ng. Trong nh ng th i gianả ả ể ườ ộ ả ấ ứ ộ ữ ờ
t i công ty c g ng thúc đ y nhanh quá trình s n xu t kinh doanh thì vi c trớ ố ắ ẩ ả ấ ệ ả
l ng cho ng i lao đ ng ch c ch n s có s thay đ i tích c c.ươ ườ ộ ắ ắ ẽ ự ổ ự
c. C c u ban giám đ c, phòng ban và các b ph n s n xu t kinhơ ấ ố ộ ậ ả ấ
soanh c a công ty TNHH SELTAủ
Xu t phát t nh ng đ c đi m, nhi m v , ch c năng c a công ty đòi h iấ ừ ữ ặ ể ệ ụ ứ ủ ỏ

ph i có b máy qu n lý và s n xu t thích h p thì ho t đ ng s n xu t kinhả ộ ả ả ấ ợ ạ ộ ả ấ
doanh m i có hi u qu cao. Đ đ t đ c hi u qu đó ta ph i d a trên nh ngớ ệ ả ể ạ ượ ệ ả ả ự ữ
nguyên t c sau:ắ
- Có m c tiêu chi n l c th ng nh t.ụ ế ượ ố ấ
- Có ch đ trách nhi m rõ ràng, quy n h n và trách nhi m cân x ngế ộ ệ ề ạ ệ ứ
nhau.
- Có s m m d o v t ch c.ự ề ẻ ề ổ ứ
- Có s t p trung th ng nh t v m t đ u m i.ự ậ ố ấ ề ộ ầ ố
- Đ m b o tăng hi u qu trong quá trình kinh doanh.ả ả ệ ả
Đ th y rõ b máy qu n lý c a công ty ho t đ ng ra làm sao ta đi sâu vàoể ấ ộ ả ủ ạ ộ
t ng b ph n.ừ ộ ậ
Ban giám đ cố là c quan đ u não ch đ o m i ho t đ ng và đ t ra các kơ ầ ỉ ạ ọ ạ ộ ặ ế
ho ch s n xu t cho công ty, ban giám đ c g m có 2 ng i:ạ ả ấ ố ồ ườ
- Giám đ c : là ng i tr c ti p qu n lý đi u hành và ch đ o m i ho tố ườ ự ế ả ề ỉ ạ ọ ạ
đ ng, t ch c qu n lý, lãnh đ o công nhân viên trong toàn công ty, th c hi nộ ổ ứ ả ạ ự ệ
cũng nh đ nh h ng ra k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty.ư ị ướ ế ạ ả ấ ủ
T ch c và ch đ o m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.ổ ứ ỉ ạ ọ ạ ộ ả ấ ủ
T o đi u ki n thu n l i cho cán b công nhân viên phát huy năng l cạ ề ệ ậ ợ ộ ự
công tác, tính sáng t o tham gia qu n lý công ty.ạ ả
7
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Th ng xuyên ch đ o, ki m tra, đôn đ c các phòng ban ch c năngườ ỉ ạ ể ố ứ
nghiêm ch nh ch p hành th c hi n đúng ti n đ k ho ch đã l p ra.ỉ ấ ự ệ ế ộ ế ạ ậ
Th ng xuyên đúc k t phát tri n c a công ty đ tăng c ng công tácườ ế ể ủ ể ườ
qu n lý.ả
Ch u trách nhi m tr c pháp lu t.ị ệ ướ ậ
- Phó giám đ c : là ng i giúp giám đ c đi u hành các m ng ho t đ ngố ườ ố ề ả ạ ộ
mà ban giám đ c giao phó đ ng th i thay m t giám đ c đ qu n lý, đi u hànhố ồ ờ ặ ố ể ả ề
công vi c khi đ c u quy n và là ng i ch u trách nhi m tr c giám đ c vệ ượ ỷ ề ườ ị ệ ướ ố ề
toàn b vi c th c hi n k ho ch s n xu t và công tác k thu t t thi t k ,ộ ệ ự ệ ế ạ ả ấ ỹ ậ ừ ế ế

chu n b s n xu t, t ch c và cân đ i dây chuy n s n xu t. Phó giám đ c cònẩ ị ả ấ ổ ứ ố ề ả ấ ố
có nhi m v t ch c h p lý hoá s n xu t, l p k ho ch đào t o b i d ngệ ụ ổ ứ ợ ả ấ ậ ế ạ ạ ồ ưỡ
nh m nâng cao trình đ c a đ i ngũ cán b công nhân viên k thu t, đ ng th iằ ộ ủ ộ ộ ỹ ậ ồ ờ
còn th c hi n h p tác nghiên c u khao h c, công ngh h p tác s n xu t kinhự ệ ợ ứ ọ ệ ợ ả ấ
doanh v i các đ n v bên ngoài.ớ ơ ị
Các phòng ban trong công ty g m 4 phòng ban :ồ
- Phòng tài chính k toán : ch c năng, nhi m v ch y u là thamế ứ ệ ụ ủ ế
m u cho giám đ c v m t tài chính, theo dõi ho t đ ng s n xu t kinh doanhư ố ề ặ ạ ộ ả ấ
c a công ty d i hình thái ti n t và giúp giám đ c ki m tra, qu n lý, ch đ oủ ướ ề ệ ố ể ả ỉ ạ
đi u hành các ho t đ ng tài chính ti n t c a công ty và các đ n v c s . Ghiề ạ ộ ề ệ ủ ơ ị ơ ở
chép tính toán phân tích, t ng h p các s li u k toán, các nghi p v kinh tổ ợ ố ệ ế ệ ụ ế
phát sinh trong kỳ l p báo cáo tài chính. Đây là công c qu n lý kinh t , đ ngậ ụ ả ế ồ
th i là đ u m i quan tham m u đ c l c cho lãnh đ o công ty. Phòng tài chínhờ ầ ố ư ắ ự ạ
k toán ti n hành các ho t đ ng qu n lý tính toán hi u qu kinh t trong kinhế ế ạ ộ ả ệ ả ế
doanh, cân đ i gi a v n và ngu n v n, ki m tra vi c s d ng tài s n, v t tố ữ ố ồ ố ể ệ ử ụ ả ậ ư
ti n v n th c hi n ch c năng ki m tra, đ m b o quy n ch đ ng trong s nề ố ự ệ ứ ể ả ả ề ủ ộ ả
xu t kinh doanh và tài chính c a công ty và có nhi m v t p h p các chi phí,ấ ủ ệ ụ ậ ợ
tình thình tiêu th đ l p các báo cáo tài chính m t cách k p th i và chính xác.ụ ể ậ ộ ị ờ
- Phòng kinh doanh : ch c năng, nhi m v là nh n toàn b s n ph m doứ ệ ụ ậ ộ ả ẩ
công ty s n xu t ra đem đi tiêu th theo giá mà do giám đ c quy t đ nh. Đ ngả ấ ụ ố ế ị ồ
th i ti p nh n các đ n đ t hàng c a khách hàng và thu h i công n đem ti n tờ ế ậ ơ ặ ủ ồ ợ ề ệ
n p cho phòng k toán.ộ ế
8
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Các b ph n s n xu t kinh doanh g m 2 b ph n:ộ ậ ả ấ ồ ộ ậ
- Phân x ng s n xu t : có nhi m v s n xu t các s n ph m theo kưở ả ấ ệ ụ ả ấ ả ẩ ế
ho ch s n xu t c a giám đ c đã đ ra theo đúng s l ng và ch t l ng s nạ ả ấ ủ ố ề ố ượ ấ ượ ả
ph m.ẩ
- Phòng tr ng bày : Là n i tr ng bày các s n ph m đã hoàn thành songư ơ ư ả ẩ
đem đi tiêu th .ụ

M i quan h gi a ban giám đ c, các phòng ban và các b ph n s nố ệ ữ ố ộ ậ ả
xu t kinh doanhấ
M i phòng ban, m i b ph n đ u có m t ch c năng riêng nh ng gi aỗ ỗ ộ ậ ề ộ ứ ư ữ
chúng có m i quan h m t thi t v i nhau đ u ch u s ch đ o c a ban giám đ cố ệ ậ ế ớ ề ị ự ỉ ạ ủ ố
trong công ty t o thành m t chu i m t xích trong gu ng máy qu n lý ho t đ ngạ ộ ỗ ắ ồ ả ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a công ty. V trí và vai trò c a m i phòng ban, m i bả ấ ủ ị ủ ỗ ỗ ộ
ph n qu n lý là khác nhau nh ng m c đích chung là s t n t i và phát tri n c aậ ả ư ụ ự ồ ạ ể ủ
công ty ngày càng hoàn thi n h n.ệ ơ
S đ 1ơ ồ
9
- Ban giám đ cố
+ Giám đ cố
+ Phó giám đ cố
Phòng
tài chính k toánế
Phân x ngưở
s n xu tả ấ
Phòng
tr ng bày hàng hóaư
Phòng
kinh doanh
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
B máy qu n lý t i công ty TNHH SELTAộ ả ạ
3.4. Quy trình s n xu t s n ph m t i công ty TNHH SELTAả ấ ả ẩ ạ
S đ quy trình s n xu t t i công ty TNHH SELTAơ ồ ả ấ ạ
- Làm khuôn : ph i có keo, ch t th y tinh.ả ấ ủ
- Hút ra s n ph m b n : Dùng t m nh a đ a vào máy ép, máy hútả ẩ ồ ấ ự ư
- Đ p b n : Dùng v i s i th y tinh, keo ắ ồ ả ợ ủ
- Hoàn thi n b n : dùng máy c t ba via xong sau đó đóng gói.ệ ồ ắ
II. Đ C ĐI M V T CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY TNHH SELTAẶ Ể Ề Ổ Ứ Ế Ạ

1. Đ c đi m b máy k toán t i công tyặ ể ộ ế ạ
Hình th c b máy k toán t i công tyứ ộ ế ạ
B máy k toán là m t trong nh ng b ph n quan trong jc a m i soanhộ ế ộ ữ ộ ậ ủ ọ
nghi p. B t k doanh nghi p đó s n xu t kinh doanh hay doanh nghi pệ ấ ể ệ ả ấ ệ
th u ng m i đ u c n thi t ph i có b máy k toán. Có 3 hình th c t ch c bư ơ ạ ề ầ ế ả ộ ế ứ ổ ứ ộ
máy k toán đó là hình th c t p trung, hình th c phân tán và hiành th c v a t pế ứ ậ ứ ứ ừ ậ
trung v a phân tán. Song nhu c u đ c đi m, nhi m v kinh doanh c a công ty làừ ầ ặ ể ệ ụ ủ
ho t đ ng trên đ a bàn ch a rông l m chính vì v y công ty đã ch n hình th c bạ ộ ị ư ắ ậ ọ ứ ộ
máy k toan t p trung nh m qu n lý và t ch c b máy k toán c a công tyế ậ ằ ả ổ ứ ộ ế ủ
phù h p v i đi u ki n trình đ qu n lý công tác k toán c a công ty TNHhợ ớ ề ệ ộ ả ế ủ
Selta. Theo hình th c này thì toàn b công tác k toán đ c tâph trung t i phòngứ ộ ế ượ ạ
k toán c a công ty. Vi c t p h p s li u, ghi s k toán t i các phân x ng,ế ủ ệ ậ ợ ố ệ ổ ế ạ ưở
các b ph n không t ch c b máy k toán riêng. Vì v y s li u k toán t i cácộ ậ ổ ứ ộ ế ậ ố ệ ế ạ
phân x ng, các b ph n thu nh n cung c p k p th i đ y đ cho phòng k toán.ưở ộ ậ ậ ấ ị ờ ầ ủ ế
C c u t ch c b máy k toán c a công ty đ c th hi n qua sơ ấ ổ ứ ộ ế ủ ượ ể ệ ơ
đ sauồ
10
Làm khuôn Hoàn thi nệ
b nồ
Đ p b nắ ồHút ra s n ph mả ẩ
b nồ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
S đ 2ơ ồ

S đ b máy k toán t i công ty TNHH Seltaơ ồ ộ ế ạ
S đ b máy k toán t i công ty TNHH Selta th hi n s phân công cơ ồ ộ ế ạ ể ệ ự ụ
th ch c năng,nhi m v c a t ng b ph n k toán nh sau:ể ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ ế ư
- K toán tr ng : là ng i t ch c, ch đ o chung toàn b công tác kế ưở ườ ổ ứ ỉ ạ ộ ế
toán, phân công nhi m v và ch đ o chung toàn b công tác k toán c a t ngệ ụ ỉ ạ ộ ế ủ ừ
k toán viên. K toán tr ng là tr th đ c l c cho giám đ c trong kinh doanhế ế ưở ợ ủ ắ ự ố

và ph i ch u trách nhi m tr c giám đ c v m i m t c a công tác k toán trongả ị ệ ướ ố ề ọ ặ ủ ế
công ty.
- B ph n k toán ti n m t và chi phí : Có nhi m v theo dõi các lo iộ ậ ế ề ặ ệ ụ ạ
ti n nh p xu t t i qu ti n m t và ti n g i ph n ánh đúng, đ các chi phí.ề ậ ấ ạ ỹ ề ặ ề ử ả ủ
- B ph n k toán ti n l ng : Có nhi m v theo dõi và h ch toán cácộ ậ ế ề ươ ệ ụ ạ
nghi p v liên quan đ n vi c tr l ng cho ng i lao đ ng.ệ ụ ế ệ ả ươ ườ ộ
- K toán bán hàng và tiêu th s n ph m hàng hoá : là ng i qu n lý vàế ụ ả ẩ ườ ả
theo dõi s l ng, giá tr xu t nh p kho hàng hoá, thành ph m đem đi tiêu thố ượ ị ấ ậ ẩ ụ
11
K toán tr ngế ưở
Kiêm tr ng phòng k toánưở ế
K toán tr ngế ưở
Kiêm tr ng phòng k toánưở ế
Th quủ ỹ
K toánế
v t tậ ư
K toán ti nế ề
m t và chi phíặ
K toán ế
bán hàng
và công nợ
K toánế
Ti nề
l ngươ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
thanh toán và n m b t kh năng thanh toán, kê khai doanh thu và n p thu hàngắ ắ ả ộ ế
tháng. Ph n ánh k p th i, chính xác doanh thu s n ph m hàng hóa tiêu th .ả ị ờ ả ẩ ụ
- K toán v t t hàng hóa : có nhi m v theo dõi chi ti t nh p xu t t nế ậ ư ệ ụ ế ậ ấ ồ
v t t hàng hóa, đi u chuy n n i b , theo dõi giá thành v t t , hàng hóa.ậ ư ề ể ộ ộ ậ ư
- Th qu : qu n lý tr c ti p qu ti n m t t i công ty.ủ ỹ ả ự ế ỹ ề ặ ạ

2. Các chính sách t i công ty TNHH SELTAạ
2.1. Ch đ k toán công ty áp d ng ế ộ ế ụ
Công ty TNHH SELTA áp d ng ch đ k toán c a doanh nghi p v a vàụ ế ộ ế ủ ệ ừ
nh ban hành theo quy t đ nh s 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 c a B tàiỏ ế ị ố ủ ộ
chính.
2.2. Niên đ k toán và đ n v ti n t trong ghi s k toán t i công tyộ ế ơ ị ề ệ ổ ế ạ
- Niên đ k toán : B t đ u t ngày 1/1/ và k t thúc vào ngày 31/12 nămộ ế ắ ầ ừ ế
d ng l ch.ươ ị
- Đ n v ti n t : VNĐ nh ng khi phát sinh các nghi p v kinh t b ngơ ị ề ệ ư ệ ụ ế ằ
ngo i t thì công ty ti n hành quy đ i v ti n VNĐ đ ghi s k toán.ạ ệ ế ổ ề ề ể ổ ế
2.3. Ph ng pháp kh u hao Tài s n c đ nh (TSCĐ)ươ ấ ả ố ị
Trong th c t có r t nhi u ph ng pháp kh u hao TSCĐ nh : ph ngự ế ấ ề ươ ấ ư ươ
pháp kh u hao theo th i gian s d ng, kh u hao theo s d gi m d n, kh u haoấ ờ ử ụ ấ ố ư ả ầ ấ
theo t ng s nh ng do đ c đi m và tính ch t c a t ng lo i TSCĐ mà công ty ápổ ố ư ặ ể ấ ủ ừ ạ
d ng ph ng pháp kh u hao TSCĐ theo th i gian.ụ ươ ấ ờ
N i dung c a ph ng pháp kh u hao TSCĐ theo th i gian t i công tyộ ủ ươ ấ ờ ạ
TNHH SELTA. Theo ph ng pháp này, k toán c a công ty căn c vào nguyênươ ế ủ ứ
giá TSCĐ và th i gian s d ng TSCĐ và m c trích kh u hao hàng năm choờ ử ụ ứ ấ
TSCĐ theo công th c sau :ứ
M c kh u hao ứ ấ
hàng năm c a TSCĐủ
=
NG c a TSCĐủ
Th i gian s d ng h u íchờ ử ụ ữ
Cách xác đ nh nguyên giá TSCĐ: ị
12
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
- Nguyên giá TSCĐ mua s m bao g m giá mua (tr các kho n tri t kh uắ ồ ừ ả ế ấ
th ng m i và gi m giá), các kho n thu (không bao g m thu đ c hoàn l i)ươ ạ ả ả ế ồ ế ượ ạ
và các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c đ a TSCĐ vào tr ng thái s nự ế ế ệ ư ạ ẵ

sàng và đang s d ng nh : chi phí chu n b m t b ng, chi phí v n chuy n vàử ụ ư ẩ ị ặ ằ ậ ể
b c x p ban đ u, chi phí l p đ t, ch y th , chi phí chuyên gia và các chi phíố ế ầ ắ ặ ạ ử
khác.
- Tr ng h p mua s m TSCĐ đ c thanh toán theo ph ng th c trườ ợ ắ ượ ươ ứ ả
ch m, nguyên giá TSCĐ đ c ph n ánh theo giá mua ph i tr ngay t i th iậ ượ ả ả ả ạ ờ
đi m mua.ể
- Đ i v i TSCĐ mua d i hình th c trao đ i đ c xác đ nh theo giá trố ớ ướ ứ ổ ượ ị ị
h p lý ho c giá tr TSCĐ HH nh n v ho c giá tr h p lý TSCĐ đem trao đ iợ ặ ị ậ ề ặ ị ợ ổ
sau khi đi u ch nh các kho n ti n ho c t ng đ ng ti n đã tr thêm ho c thuề ỉ ả ề ặ ươ ươ ề ả ặ
v .ề
- Nguyên giá TSCĐ mua d i hình th c trao đ i v i m t TSCĐ HH t ngướ ứ ổ ớ ộ ươ
t .ự
- Đ i v i TSCĐ xây d ng c b n theo ph ng th c giao th u đ c xácố ớ ự ơ ả ươ ứ ầ ượ
đ nh theo công th c :ị ứ
NG TSCĐ
do xây d ngự
m i t ch t oớ ự ế ạ
=
Giá tr ị
quy t toán đ cế ượ
duy tệ
+
Chi phí
l p đ tắ ặ
ch y thạ ử
+
Chi phí khác
và l phí tr cệ ướ
bạ
- Đ i v i TSCĐ nh n c a đ n v khác góp v n liên doanh đ c xác đ nhố ớ ậ ủ ơ ị ố ượ ị

theo công th c :ứ
NG TSCĐ do
nh n g p v nậ ố ố
liên doanh
=
Giá tr tho thu n ị ả ậ
c a các bên tham gia LD ủ
(giá tr theo đánh c a h i đ ngị ủ ộ ồ
đánh giá)
+
Chi phí l pắ
đ t, ch y thặ ạ ử
(n u có)ế
13
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
- Đ i v i TSCĐ đ c bi u t ng : NG TSCĐ đ c xác đ nh trên c s giáố ớ ượ ế ặ ượ ị ơ ở
th c t c a TSCĐ t ng đ ng cùng lo i.ự ế ủ ươ ươ ạ
VD : Ngày 15/9/2002 công ty mua m t máy hút b n tr giá ch a thu =ộ ồ ị ư ế
25.000.000 đ ng, chi phí v n chuy n l p đ t ch y th = 1.000.000 đ ng .Côngồ ậ ể ắ ặ ạ ử ồ
ty d tính s d ng trong 10 năm. Và tính m c khâu hao tài s n đó nh sau:ự ử ụ ứ ả ư
NG = 25.000.000 + 1.000.000 = 26.000.000 đ ngồ
M c kh u hao hàng năm = 26.000.000 / 10 = 2.600.000 đ ngứ ấ ồ
M c kh u hao hàng tháng = 2.600.000 / 12 = 216.000,67 đ ng ứ ấ ồ
2.4. Ph ng pháp h ch toán thu GTGTươ ạ ế
Th c t có 2 ph ng pháp h ch toán thu GTGT : Ph ng pháp h chự ế ươ ạ ế ươ ạ
toán thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr và h ch toán thu GTGT theoế ươ ấ ừ ạ ế
ph ng pháp tr c ti p. Nh ng do lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a công ty làươ ự ế ư ự ả ấ ủ
s n xu t công nghi p cho nên đ thu n ti n cho vi c ph n ánh thu đ u vào thìả ấ ệ ể ậ ệ ệ ả ế ầ
công ty s d ng ph ng pháp h ch toán thu GTGT theo ph ng pháp kh uử ụ ươ ạ ế ươ ấ
tr .ừ

2.5. Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho t i công ty:ươ ạ ồ ạ
Thông th ng có 2 lo i h ch toán hàng t n kho là : H ch toán hàng t nườ ạ ạ ồ ạ ồ
kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên và h ch toán hàng t n kho theoươ ườ ạ ồ
ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ. ươ ể ị
Công ty TNHH SELTA đã và đang h ch toán hàng t n kho theo ph ngạ ồ ươ
pháp kê khai th ng xuyên. ườ
Theo ph ng pháp này thì vi c ph n ánh ghi chép đ c theo dõi th ngươ ệ ả ượ ườ
xuyên liên t c và có h th ng tình hình nh p xu t t n kho các lo i v t li u,ụ ệ ố ậ ấ ồ ạ ậ ệ
công c , d ng c , thành ph m trên các tài kh on k toán và s k toán.ụ ụ ụ ẩ ả ế ổ ế
Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên thì vi c xác đ nh giá tr th c tươ ườ ệ ị ị ự ế
c a v t t hàng hóa t n kho đ c căn c tr c ti p vào các ch ng t xu t khoủ ậ ư ồ ượ ứ ự ế ứ ừ ấ
sau kho đã t ng h p, phân lo i theo các đ i t ng s d ng đ ghi vào các tàiổ ợ ạ ố ượ ử ụ ể
kho n và s k toán.ả ổ ế
14
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Giá tr v t t hàng hóa t n kho trên t i kho n và s k toán đ c xác đ nhị ậ ư ồ ạ ả ổ ế ượ ị
b t kỳ th i đi m nào trong kỳ h ch toán.ở ấ ờ ể ạ
2.6. Hình th c k toánứ ế
Hình th c k toán là hình th c t ch c h th ng s k toán bao g m vi cứ ế ứ ổ ứ ệ ố ổ ế ồ ệ
xác đ nh s l ng k toán c n thi t k t c u các lo i s , m i quan h gi a cácị ố ượ ế ầ ế ế ấ ạ ổ ố ệ ữ
lo i s k toán đ ph n ánh ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh t ch ngạ ổ ế ể ả ệ ụ ế ừ ứ
t g c đ ph c v cho báo cáo k toán.ừ ố ể ụ ụ ế
Theo ch đ k toán hi n hành hi n nay có 4 hình th c k toán đó là hìnhế ộ ế ệ ệ ứ ế
th c nh t ký chung, hình th c ch ng t ghi s , hình th c nh t lý s cái, hìnhứ ậ ứ ứ ừ ổ ứ ậ ổ
th c nh t ký ch ng t .ứ ậ ứ ừ
Trong 4 hình th c trên công ty TNHH SELTA áp d ng hình th c k toánứ ụ ứ ế
“Ch ng t ghi s ”. Theo hình th c này thì s đ trình t ghi s k toán đ cứ ừ ổ ứ ơ ồ ự ổ ế ượ
th hi n nh sau :ể ệ ư
S đ 3ơ ồ
(3)

(1a)
(1)
(1b)
(2a)
(4)
(2b)
(5)
(6) (6)
15
Ch ng t g cứ ừ ố
(Hóa đ n GTGT phi uơ ế
xu t nh p kho)ấ ậ
B ng t ng h pả ổ ợ
ch ng t g cứ ừ ố
S đăng ký ổ
ch ng t ghi sứ ừ ổ
Ch ng tứ ừ
ghi sổ
S , thổ ẻ
k toán chiế
ti tế
S cáiổ
các tài kho nả
B ng t ng h pả ổ ợ
chi ti tế
Báo cáo tài chính
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Ghi hàng ngày
Ghi cu i thángố
Đ i chi u ki m traố ế ể

S đ trình t ghi s k toán t i công ty TNHH SELTAơ ồ ự ổ ế ạ
(1)Hàng ngày căn c vào ch ng t g c k toán l p ch ng t ghi s ứ ứ ừ ố ế ậ ứ ừ ổ
(1a) (1b) N u trong ngày phát sinh nhi u ch ng t g c cùng lo i k toán lênế ề ứ ừ ố ạ ế
b ng t ng h p ch ng t g c căn c vào dòng t ng c ng l p ch ng t ghi s .ả ổ ợ ứ ừ ố ứ ổ ộ ậ ứ ừ ổ
(2a) (2b) T ch ng t ghi s k toán vào s đăng ký ch ng t ghi s và s cáiừ ứ ừ ổ ế ổ ứ ừ ổ ổ
các tài kho nả
(3)Nh ng ch ng t g c liên quan đ n h ch toán chi ti t ph i vào s th k toánữ ứ ừ ố ế ạ ế ả ổ ẻ ế
chi ti t có liên quan.ế
(4) Cu i tháng c ng s th k toán chi ti t lên b ng t ng h p chi ti t.ố ộ ổ ẻ ế ế ả ổ ợ ế
(5) Cuói tháng đ i chi u gi a s cái các tài kho n và b ng t ng h p chi ti t.ố ế ữ ổ ả ả ổ ợ ế
(6) Sau khi s li u đã đ m b o tính kh p đúng t s cái và b ng t ng h p chiố ệ ả ả ợ ừ ổ ả ổ ợ
ti t nên báo cáo tài chính.ế
Qua vi c căn c vào s đ trình t ghi chép c a hình th c ch ng t ghi sệ ứ ơ ồ ự ủ ứ ứ ừ ổ
mà công ty đang s d ng so v i hình th c ghi s k toán trong ch đ quy đ nhử ụ ớ ứ ổ ế ế ộ ị
v căn b n là gi ng nhau bên c nh đó còn có m t s đi m khác nhau nh :ề ả ố ạ ộ ố ể ư
T ch ng t g c đ vào ch ng t ghi s công ty không ph i ghi qua sừ ứ ừ ố ể ứ ừ ổ ả ổ
qu n a mà vào th ng ch ng t ghi s luôn đ d làm và nhanh g n không ph iỹ ữ ẳ ứ ừ ổ ể ễ ọ ả
vào nhi u s mà v n đ m b o tính chính xác s li u k toán. Tuy nhiên n u vàoề ổ ẫ ả ả ố ệ ế ế
đ c s qu n a thì s li u ghi chép s đ c chi ti t c th h n, d theo dõiượ ổ ỹ ữ ố ệ ẽ ượ ế ụ ể ơ ễ
h n. H n n a t s cái các tài kho n k toán công ty không vào b ng cân đ i sơ ơ ữ ừ ổ ả ế ả ố ố
phát sinh mà vào th ng báo cáo tài chính làm nh v y cũng ti t kiêm đ c th iẳ ư ậ ế ượ ờ
16
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
gian tuy nhiên đ chính xác không cao. K toán công ty không vào s qu vàộ ế ổ ỹ
b ng cân đ i s phát sinh vì l đó mà 2 s này không ph i đ i chi u v i nhau.ả ố ố ẽ ố ả ố ế ớ
Qua ph n so sánh trên công ty s d ng hình th c k toán “Ch ng t ghiầ ử ụ ứ ế ứ ừ
s ” theo s đ 3 là t ng đ i h p lý, kinh t h n h n.ổ ơ ồ ươ ố ợ ế ơ ẳ
2.7. Ch đ ch ng t k toán công ty áp d ngế ộ ứ ừ ế ụ
Hi n nay công ty TNHH Selta áp d ng ch ng t k toán ban hành theoệ ụ ứ ừ ế
quy t đ nh s 1141/TC/CĐKT ngày 1/11/1995 c a b tài chính và các văn b nế ị ố ủ ộ ả

s a đ i b xung thì h th ng ch ng t k toán mà công ty áp d ng g m cácử ổ ổ ệ ố ứ ừ ế ụ ồ
ch ng t k toán :ứ ừ ế
Lao đ ng ti n l ng g m các ch ng t sau:ộ ề ươ ồ ứ ừ
- B ng ch m côngả ấ
- B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ
- Phi u làn thêm giế ờ
Hàng t n kho g m các ch ng t :ồ ồ ứ ừ
- Phi u nh p khoế ậ
- Phi u xu t khoế ấ
- Th khoẻ
Bán hàng g m các ch ng t :ồ ứ ừ
- Hoá đ n bán hàngơ
- Hóa đ n GTGTơ
Ti n t g m các ch ng t :ề ệ ồ ứ ừ
- Phi u thuế
- Phi u chiế
- Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ
- Gi y thanh toán ti n t m ngấ ề ạ ứ
2.8. Ch đ tài kho n k toán công ty áp d ngế ộ ả ế ụ
17
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Hi n nay công ty TNHH SELTA áp d ng ch đ tài kho n k toán banệ ụ ế ộ ả ế
hành theo quy t đ nh s 144/2001/QĐ/BTC ngày 21/12/2001 c a b tài chính.ế ị ố ủ ộ
Trong h th ng tài kho n đó k toán công ty s d ng nh ng tài kho nệ ố ả ế ử ụ ữ ả
sau:
2.9. Các lo i s k toán công ty áp d ngạ ổ ế ụ
Do công ty áp d ng hình th c k toán “Ch ng t ghi s ” theo hình th cụ ứ ế ứ ừ ổ ứ
này công ty s d ng h th ng k toán sau : ử ụ ệ ố ế S k toán t ng h pổ ế ổ ợ
S k toán chi ti tổ ế ế
S k toán t ng h p g m :ổ ế ổ ợ ồ - B ng t ng h p ch ng t g c.ả ổ ợ ứ ừ ố

- Ch ng t ghi sứ ừ ổ
- S đăng ký ch ng t ghi s ổ ứ ừ ổ
- S cái các tài kho nổ ả
- S chi ti t các tài kho nổ ế ả
S k toán chi ti t g m :ổ ế ế ồ - S TSCĐổ
- S chi ti t v t li u s n ph m hàng hóaổ ế ậ ệ ả ẩ
- Th kho ẻ
- S chi phí s n xu t kinh doanhổ ả ấ
- Th tính giá thành s n ph m ẻ ả ẩ
- S chi ti t thanh toán v i ng i bán,ổ ế ớ ườ
ng i muaườ
- S chi ti t tiêu thổ ế ụ
- S chi ti t ngu n v n kinh doanh.ổ ế ồ ố
2.10. Các báo cáo k toán doanh nghi p ph i l p:ế ệ ả ậ
Do đ c đi m và hình th c k toán mà công ty l p các báo cáo k toán sau:ặ ể ứ ế ậ ế
- B ng cân đ i k toánả ố ế
- Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ế ả ạ ộ ả ấ
18
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
- Thuy t minh báo cáo tài chính ế
- Báo cáo tình hình th c hi n nghĩa v v i nhà n cự ệ ụ ớ ướ
III. NH NG NHÂN T NH H NG Đ N CÔNG TÁC S N XU T KINH DOANHỮ Ố Ả ƯỞ Ế Ả Ấ
VÀ T CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY TNHH SELTA.Ổ Ứ Ế Ạ
1. Nh ng nhân t nh h ng d n công tác s n xu t kinh doanh t i công tyữ ố ả ưở ế ả ấ ạ
Trên th c t b t kỳ 1 doanh nghi p s n xu t kinh daonh nào đ t n t i vàự ế ấ ệ ả ấ ể ồ ạ
phát tri n đ u ph i ch u nh h ng c a r t nhi u nhân t . Mà tr c h t chúngể ề ả ị ả ưở ủ ấ ề ố ướ ế
ta php i k đ n đó là nhân t thu c v b n thân doanh nghi p nh : V n, máyả ể ế ố ộ ề ả ệ ư ố
móc thi t b , nguyên v t li u, con ng i, s l ng s n ph m s n xu t cũngế ị ậ ệ ườ ố ượ ả ẩ ả ấ
nh ch t l ng s n ph m. T t c nh ng nhân t đó đ u nh h ng đ n côngư ấ ượ ả ẩ ấ ả ữ ố ề ả ưở ế
tác t ch c s n xu t kinh doanh và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Đ cổ ứ ả ấ ế ả ủ ệ ặ

bi t ta ph i đi sâu vào quy mô v n c a doanh nghi p, l ng v n c a công tyệ ả ố ủ ệ ượ ố ủ
nói chung là không nhi u nh ng cũng đáp ng đ y đ may móc thi t b làm giaề ư ứ ầ ủ ế ị
tăng s l ng s n ph m và ch t l ng s n ph m, ph ng th c bán hàng g nố ượ ả ẩ ấ ượ ả ẩ ươ ứ ọ
nh . Do v y đã ph n nào gi m b i đ c s lo l ng c a công ty. H n n a đ cẹ ậ ầ ả ớ ượ ự ắ ủ ơ ữ ặ
đi m ti n hành s n xu t kinh doanh cũng tác đ ng tích c c đ n công tác s nể ế ả ấ ộ ự ế ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p đó là s bi n đ ng v các đi u ki n kinh tấ ủ ệ ự ế ộ ề ề ệ ế
chính tr trong n c và n c ngoài. M t khác thay dây chuy n s n xu t kinhị ở ướ ướ ặ ề ả ấ
doanh cũng ph n nào gi m b t s ng ng tr và ti n đ s n xu t c a công vi c.ầ ả ớ ự ừ ệ ế ộ ả ấ ủ ệ
Nhân t nh h ng ti p theo là khách hàng và s c mua c a ng i tiêuố ả ưở ế ứ ủ ườ
dùng cũng r t quan tr ng. M t hàng mà doanh nghi p s n xu t ra phù h p v iấ ọ ặ ệ ả ấ ợ ớ
ng i tiêu dùng s đ c ng i tiêu dùng ch p nh n và có uy tín lâu dài đi u đóườ ẽ ượ ườ ấ ậ ề
s đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ c liên t cẽ ả ả ả ấ ủ ệ ượ ụ
phát tri n và ng c l i n u s n xu t nh ng lo i hàng kém ph m ch t thì kháchể ượ ạ ế ả ấ ữ ạ ẩ ấ
hàng s không ch p nh n và d n đ n hàng t n kho nhi u không tiêu th đ c. ẽ ấ ậ ẫ ế ồ ề ụ ượ
Nhân t thu và giá là 2 nhân t nhà n c hay có chính sách thay đ i doố ế ố ướ ổ
đó khi thay đ i cũng làm nh h ng đ n công tác qu n lý.ổ ả ưở ế ả
2. Nh ng nhân t nh h ng đ n công tác k toán c a công ty TNHHữ ố ả ưở ế ế ủ
SELTA
Công tác k toán là toàn b h th ng c u thành b máy ho t đ ng. Vi cế ộ ệ ố ấ ộ ạ ộ ệ
t ch c công tác k toán b n luôn đòi h i s chính xác và t m c a t ng nhânổ ứ ế ậ ỏ ự ỉ ỉ ủ ừ
19
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
viên k toán. Song nh ng nhân viên k toán cũng là m t con ng i, công ty ph iế ữ ế ộ ườ ả
t i đi u ki n thu n l i đ nhân viên k toán làm vi c có hi u qu n cao nh t,ạ ề ệ ậ ợ ể ế ệ ệ ả ấ
nh ng s l ng cán b s p x p đ y đ h p lý v trình đ c a các nhân viên kư ố ượ ộ ắ ế ầ ủ ợ ề ộ ủ ế
toán nói chung ch đ t m c t ng đ i (không đ c cao l m cho nên cũngỉ ạ ở ứ ươ ố ượ ắ
ph n nào nh h ng đ n công tác k toán c a công ty). Do đó trình đ cán bầ ả ưở ế ế ủ ộ ộ
k toán ph i th ng xuyên đào t o, t o đi u ki n đ nâng cao ki n th c, đ tế ả ườ ạ ạ ề ệ ể ế ứ ể ừ
đó vi c t ch c công tác k toán m i t t đ t hi u qu cao. Ph ng ti n kệ ổ ứ ế ớ ố ạ ệ ả ươ ệ ỹ
thu t hi n đ i tiên ti n áp d ng phù h p đ y đ cũng góp ph n không nh vàoậ ệ ạ ế ụ ợ ầ ủ ầ ỏ

vi c đ a công ty có nh ng b c ti n v ng ch c trong công tác k toán cũngệ ư ữ ướ ế ữ ắ ế
nh quá trình s n xu t kinh doanh.ư ả ấ

PH N II: Ầ
T CH C CÔNG TÁC K TOÁN CÁC KHO N N PH I TRỔ Ứ Ế Ả Ợ Ả Ả
NG I BÁN, PH I TR VAY NG N H N, VAY DÀI H N VÀƯỜ Ả Ả Ắ Ạ Ạ
NH N LÝ C C KÝ QU DÀI H N Ậ ƯỢ Ỹ Ạ
T I CÔNG TY TNHH SELTA.Ạ
I. K TOÁN PH I TR CHO NG I BÁN T I CÔNG TY TNHH SELTAẾ Ả Ả ƯỜ Ạ
1. Ph i tr ng i bán và các đ n v ả ả ườ ơ ị có quan h bán v t li u, công c d ng cệ ậ ệ ụ ụ ụ
cho doanh nghi p thu c đ i t ng ph i tr ng i bán và nhi m v k toánệ ộ ố ượ ả ả ườ ệ ụ ế
ph i tr ng i bán.ả ả ườ
a. N ph i trợ ả ả
N ph i tr ng i bán t i công ty là ngu n v n c a công ty đi chi mợ ả ả ườ ạ ồ ố ủ ế
d ng đ n v khác, c a các t ch c và cá nhân khác ngoài đ n v theo chính sáchụ ơ ị ủ ổ ứ ơ ị
kinh t tài chính quy đ nh nh sau: Chính sách ti n l ng, chính sách b o hi m,ế ị ư ề ươ ả ể
chính sách thu và các h p đ ng kinh t mà đ n v s d ng t m th i trong m tế ợ ồ ế ơ ị ử ụ ạ ờ ộ
th i gian nh t đ nh sau đó ph i hoàn tr l i cho đ i t ng.ờ ấ ị ả ả ạ ố ượ
b. Các đ n v có quan hơ ị ệ bán v t li u, công c d ng c , s n ph m hàngậ ệ ụ ụ ụ ả ẩ
hóa cho công ty TNHH SELTA
Trong quá trình s n xu t kinh doanh đ ho t đ ng s n xu t kinh doanhả ấ ể ạ ộ ả ấ
đ c ti n hành m t các th ng xuyên liên t c không b gián đo n thì các côngượ ế ộ ườ ụ ị ạ
20
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
ty ph i luôn đáp ng đ c nguyên nhiên li u, công c d ng c , s n ph m hàngả ứ ượ ệ ụ ụ ụ ả ẩ
hóa cho sn xu t kinh doanh. Song trong đi u ki n ngu n v n t có còn h nả ấ ề ệ ồ ố ự ạ
ch mu n đáp ng đ c yêu c u trên thì t t y u ph i phát sinh các quan h muaế ố ứ ượ ầ ấ ế ả ệ
bán ch u v v t li u, CCDC, s n ph m hàng hóa cho s n xu t kinh doanh.ị ề ậ ệ ả ẩ ả ấ
Trong quá trình kinh doanh do gi đ c ch tín v i khách hàng nên vi c muaữ ượ ữ ớ ệ
ch u s n ph m hàng hóa đ i v i công ty là khá thu n ti n. Và cũng chính nhị ả ẩ ố ớ ậ ệ ờ

đ c ch tín trong quan h mua bán mà các đ n v có quan h bán ch u v t li uượ ữ ệ ơ ị ệ ị ậ ệ
hàng hóa cho công ty khá nhi u đó là các công ty : ề Công ty TNNH Ng cọ
S nơ
Công ty s Thanh Trìứ
Công ty g ch Đ ng Tâmạ ồ
Công ty TNHH Bình MInh
Công ty TNHH Minh Thu .ỷ
c. Nhi m v k toán n ph i tr ng i bán công ty TNHH SELTAệ ụ ế ợ ả ả ườ ở
Đ th c hi n t t ch c năng ph n ánh và giám đ c c a k toán nói chungể ự ệ ố ứ ả ố ủ ế
và k toán các kho n n ph i tr nói riêng thì k toán n ph i tr ph i làm t tế ả ợ ả ả ế ợ ả ả ả ố
các nhi m v sau:ệ ụ
Ph i ph n ánh chi ti t t ng kho n n ph i tr v t ng s n ph i trả ả ế ừ ả ợ ả ả ề ổ ố ợ ả ả
đ n h n, quá h n (th i gian thanh toán các kho n n và ti n lãi ph i tr cho cácế ạ ạ ờ ả ợ ề ả ả
kho n n t i t ng ch n )ả ợ ớ ừ ủ ợ
Ph i có trách nhi m thanh toán đ c l p k p th i cá kho n n ph i tr choả ệ ộ ậ ị ờ ả ợ ả ả
các ch n đ gi ch tín cho công ty tránh n n n dây d a, chi m d ng v nủ ợ ể ữ ữ ợ ầ ư ế ụ ố
b t h p pháp c a các công ty khác.ấ ợ ủ
2. S đ ghi s k toán ph i tr ng i bánơ ồ ổ ế ả ả ườ
Do công ty áp d ng hình th c k toán “ch ng t ghi s ” nên s đ ghi sụ ứ ế ứ ừ ổ ơ ồ ổ
k toán ph i tr cho ng i bán đ c th hi n nh sau:ế ả ả ườ ượ ể ệ ư
21
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
S đ 4ơ ồ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i thángố
22
Các hóa đ n mua hàng hóa,ơ
d ch v ch a thanh toán,ị ụ ư
phi u chi tr n ng iế ả ợ ườ

bán, gi y báo n , ấ ợ
S đăng kýổ
ch ng t ghi sứ ừ ổ
Ch ng t ghi sứ ừ ổ S chi ti t ổ ế
TK 331
S cáiổ
TK 331
Báo cáo tài chính
B ng t ng h p ả ổ ợ
chi ti t TK 331ế
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
Đ i chi u, ki m traố ế ể
3. Ch ng t k toán ph i tr cho ng i bánứ ừ ế ả ả ườ
Đ h ch toán tình hình thanh toán công n và ng i bán công ty TNHHể ạ ợ ườ
SELTA s d ng r t nhi u các ch ng t khác đó là : Hoá đ n ti n đi n, n c,ử ụ ấ ề ứ ừ ơ ề ệ ướ
hoá đ n ti n đi n tho i, hoá đ n GTGT, phi u nh p kho, phi u chi, gi y báoơ ề ệ ạ ơ ế ậ ế ấ
n .ợ
D i đây em xin đ a m t s ví d ch ng t có liên quan đ n n ph i trướ ư ộ ố ụ ứ ừ ế ợ ả ả
ng i bán c a công ty TNHH Selta.ườ ủ
- Hoá đ n GTGT ti n n c là m t ch ng t bên ngoài do công ty c pơ ề ướ ộ ứ ừ ấ
n c Hà N i l p g i đ n thông báo s ti n n c công ty s d ng trong thángướ ộ ậ ử ế ố ề ướ ử ụ
tr cho công ty c p n c Hà N i. Theo bi u s 1ả ấ ướ ộ ể ố
Bi u s 1:ể ố
CÔNG TY C P N C HÀ N IẤ ƯỚ Ộ
Đ a ch : S 1 Bà Tri uị ỉ ố ệ
MST: 05002379844
HOÁ Đ N GTGT TI N N CƠ Ề ƯỚ
S : 6419552ố
Ngày 20 tháng 11 năm 2003
Liên 2 (Giao khách hàng)

Tên khách hàng
Đ a chị ỉ
Mã s thuố ế
S h p đ ngố ợ ồ
Mã khách hàng
Kỳ phát hành
: Công ty TNNH Selta
: S 15A1 Cát Linh, Đ ng Đa, Hà N iố ố ộ
: KH
: 40519 (71)
: 50500112188
: 20/3/2003 – 20/3/2004
23
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ
S m3 n c số ướ ử
d ngụ
Ch s đ ng h cũỉ ố ồ ồ
Ch s đ ng h m iỉ ố ồ ồ ớ
C ng ti n n cộ ề ướ
:
:
: 1000 m3 n c s n xu t 1000* 857,14 = 2.857.140ướ ả ấ
: 2.857.140
Công ty c p thoát n c Hà Đông Thu GTGT 5%: 142.857ấ ướ ế
T ng c ng:ổ ộ 2.999.997
B ng ch : ằ ữ Hai tri u chín trăm chín m i chín nghìn chín trăm chín b yệ ươ ả
đ ngồ
CÁN B THU TI NỘ Ề
- Hoá đ n c c phí đi n tho i là m t ch ng t bên ngoài do b u đi nơ ướ ệ ạ ộ ứ ừ ư ệ
thành ph Hà N i g i đ n thông báo c c phí đi n tho i công ty ph i thanhố ộ ử ế ướ ệ ạ ả

toán n cũng là m t căn c đ ghi s k toán ti n ph i tr cho ng i bán theoợ ộ ứ ể ổ ế ề ả ả ườ
bi u s 2ể ố
Bi u s 2:ể ố
HÓA Đ N GTGTƠ
S 682250ố
D ch v vi n thôngị ụ ễ
Liên 2 (giao khách hàng)
Mã s : 0620301032709ố
B u đi n thành ph Hà N iư ệ ố ộ
Tên khách hàng : Công ty TNHH Selta
Đ a ch : S 15A1 Cát Linh , Đ ng Đa, Hà N iị ỉ ố ố ộ
24

×