BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
NGUYỄN ĐÌNH ĐỨC
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH SẤY
ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM LONG NHÃN XUẤT KHẨU
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
Mã số : 60.54.10
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN NHƯ KHUYÊN
HÀ NỘI - 2009
i
LỜI CAM ĐOAN
.
.
Nguyn h
ii
LỜI CẢM ƠN
-TS.
-
Tá
iii
MỤC LỤC
i
ii
iii
v
vi
ình vii
1. 1
1.1 1
1.2 2
2. 3
2.1
3
2.2 8
2.3 12
2.4 14
2.5 19
2.6
26
2.7 32
3.
41
3.1 41
3.2 42
3.3 43
3.4 43
iv
4. K 55
4.1 55
4.1.1 55
4.1.2 55
4.1.3 56
4.2 57
4.2.1 57
4.2.2 59
4.3 66
4.3.1 66
4.3.2 74
4.4
83
4.5 84
4.5.1 84
4.5.2 85
5. 89
5.1 89
5.2 90
91
93
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TB : Trung bình
TL :
TV : Thành viên
TH :
vi
DANH MỤC BẢNG
STT
Trang
2.1. 4
2.2.
m 2007 5
2.3. 7
2.4. 9
4.1. 56
4.2.
66
4.3.
67
4.4.
68
4.5.
1
70
4.6.
2
1
, Y
2
71
4.7.
3
1
, Y
2
73
4.8. 75
4.9.
1
, Y
2
76
4.10. hình toán 76
4.11.
i
và các hàm Y
j
77
4.12. 78
4.13. Các - -240 83
vii
DANH MỤC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
2.1. 8
2.2. 14
2.3. 15
2.4. 17
2.5. 26
2.6. 29
2.7. 30
2.8. 31
2.9. 35
2.10. 36
2.11. 37
3.1. 41
3.2. -240 42
3.3. - 7806 42
3.4.
- HN). 43
4.1.
o
C. 67
4.2.
o
C 68
4.3.
o
C. 69
4.4.
1
1
, Y
2
70
4.5.
2
1
, Y
2
72
4.6.
3
1
, Y
2
73
viii
4.7. 74
4.8.
o
C
79
4.9.
o
K% 79
4.10.
K% 80
4.11.
o
C
Q 80
4.12.
o
C
81
4.13.
gi
81
4.4. 84
1
1. MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Lí do, n
nh ng Yên, Hà Nam, Thái Bình,
Giang[3].
n
à 150.000
÷
óng
÷ -
ông y
d
ng
ng lên.
2
try trình công
a
ó
trong giai
Khuyên, “Nghiên cứu ảnh hưởng của quá
trình sấy đến chất lượng sản phẩm long nhãn xuất khẩu”.
1.2 Mục đích và yêu cầu của đề tài
1.2.1 Mục đích
1.2.2 Yêu cầu
- qui trình long nhãn.
-
-
-
3
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Tìn h hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nhãn trên thế giới và ở
Việt Nam
2.1.1 Tình hình sản xuất và tiêu thụ nhãn trên thế giới
a. Tình hình sản xuất:
l. Nhãn
vùng
ngoài ra nhãn còn
m 2005o
nây xu hng.
m 2002
m 2005
n
Thái Lan m 2005
Indonesia, Singapo,
Nm 20050 ha. Trong vòng
5 n ã
l
4
n nh:
Campuchia, Lào, Myanma, Indonesia, Malaysia. Các n
ng
Bảng 2.1. Diện tích và sản lượng nhãn của một số nước trên thế giới
N
Nm
2004
444.400
496.800
Thái Lan
2004
41.434
227.979
2005
41.000
365.000
ài Loan
2005
11.808
53.385
Úc
2002
200.000
300 1000
2002
140 150
-
444.400 ha
b. Tình hình tiêu thụ:
- ,
-
-
Singapo là
5
Các n
2.2).
Bảng 2.2. Thị trường nhập khẩu các sản phẩm nhãn chế biến từ Thái
Lan năm 2007 [3].
S
)
S
)
S
)
Singapo
Malaysia
Iindonesia
Pháp
Úc
Ý
Canada
Campuchia
Hà lan
2.441,75
2.803,67
1.464,73
459,05
247,08
184,26
158,77
155,37
122,98
122,76
-
661,14
8.821,56
133,62
123,75
89,78
24,19
13,50
11,19
9,89
-
7,63
7,55
-
38,55
468,93
124,60
34,18
26,71
-
2,63
1.099,60
14,08
-
61,67
-
-
544,71
6.770,02
31,03
5,06
8,42
-
0,95
133,02
4,45
9,28
9,48
-
-
30,94
436,73
4.863,61
4.915,25
-
6.959,79
164,70
20.913,76
-
-
2.128,26
-
65,80
3.986,37
43.997,54
92,54
185,34
-
182,18
7,12
501,53
-
-
104,35
-
4,06
73,91
1.146,97
6.770,02
6
bán cao h ng pháp
thành long nhãn ngày càng ng lên.
2.1.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ nhãn ở nước ta
a. Tình hình sản xuất:
ng
÷ 31.250 ha [12].
[12].
[12].
7
: Lào Cai, Yên Bái,
Sn Laa cao,
trình [12].
Bảng 2.3. Diện tích và sản lượng nhãn của một số tỉnh phía Bắc
STT
1
Hng Yên
6.000
16.800
2
5.220
8.779
3
Sn La
9.651
7.516
4
Hoà Bình
3.100
2.031
5
2.103
1.487
6
1.500
2.500
7
1.023
1.990
8
Thanh Hoá
1.390
3.648
9
950
4.095
10
Lào Cai
994
816
11
Hà Nam
907
3.900
12
ng
859
1.760
13
Yên Bái
1.150
384
14
Tuyên Quang
920
4.375
15
3.551
10.082
39.318
70.961
, 2007)
b. Tình hình tiêu thụ
( 2
ánh giá s 50%
8
i, 45%
n
tr
, long nhãn
2.2 Đặc điểm cấu tạo và thành phần hóa học của cùi nhãn
2.2.1 Đặc điểm cấu tạo
trên
Hình 2.1. Cấu tạo quả nhãn
-
-
-
9
-
2.2.2 Thành phần hoá học
phos và các vitamin C, vitamin B
1
, vitamin B
2
2.4 [3].
Bảng 2.4. Thành phần hoá học của thịt quả nhãn.
70,0 ÷ 80,0
Protein(%)
0,5 ÷ 0,8
Gluxit(%)
19,0 ÷ 21,0
12,4 ÷ 20,6
Xenluloza (%)
0,12
Axit (%)
0,05 ÷ 0,1
Tro(%)
0,40
19,2
VitaminC (mg/100g)
32,1
VitaminB (mg/100g)
0,12
VitaminPP (mg/100g)
1,91
00g)
138,8
10
a. Nước:
,
ng 3/4 -
.
b. Gluxit:
-
-
.
11
,
.
c. Tinh bột:
÷
.
d. Xenluloza:
Xenluloza l
.
e. Tamin và các chất màu:
.
.
f. Vitamin và enzym:
HVitamin trong nhãn
,
[3].
ydaza.
,
u vào c
p
[3].
12
2.3 Yêu cầu về nhãn nguyên liệu
.
n
:
2.3.1 Chỉ tiêu về thành phần hóa học
s
2.3.2 Chỉ tiêu chất lượng cảm quan
a. Màu sắc, độ chín
13
- : là khi
-
hãn hãy còn xanh,
,
- : là
b. Trạng thái :
i
- không
,
14
-
- K
t
-
.
2.4 Các phương pháp sản xuất long nhãn
2.4.1 Phương pháp sản xuất long tệt
2.2.
Hình 2.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất long tệt
gói
15
khô) [1].
2.4.2 Qui trình công nghệ sản xuất long bạch
2.3. ÷ 5
2.4.3 Qui trình công nghệ sản xuất long xoáy
Hình 2.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất long bạch
qui trình
-
Nhãn
B
gói
16
Nhãn cùi
-
kh
d. Xoáy cùi
Thông