Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đồ án tổ chức thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.48 KB, 28 trang )

THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
đồ án tổ chức thi công
Phần I: Giới thiệu công trình và nhiệm vụ đồ án:
I.Các số liệu tính toán.
A.Đặc điểm chung công trình
1. Đặc điểm chung:
Công trình đợc xây dựng ở khu vực với sơ đồ mặt bằng XD nh sau:
Công trình là nhà công nghiệp 1 tầng có 3 nhịp và 17 bớc cột :
Chiều dài bớc cột là 6 m
Kích thớc nhịp là : AB = CD =15m;BC=24m.
Đặc điểm kết cấu công trình nh sau:
1.1. Phần ngầm :
a) Đế móng:
Đế móng bằng bê tông cốt thép lắp ghép có kích thớc và cấu tạo nh sau:
b) Dầm đỡ tờng biên: ( đặt trên móng)
Bằng bêtông cốt thép #200 chiều dài L = 6m ( 5950 mm ) đợc đặt mua sẵn.
Kích thớc tiết diện : (a+b)*h/2 =(400+450)*1000/2.
Trọng lợng : 0,837 tấn.
1.2. Phần thân :
a) Cột:
Cột H(m) h(m) Trọng lợng(tấn)
Cột ngoài 10,5 7,2 3,9
Cột trong 12,5 9,8 5,7
b) Dầm cầu chạy:
L
(m )
h
(m )
Trọng lợng (tấn )
6 0,6 3,0
1.3. Phần mái:


a) Dàn vì kèo:
Dàn vì kèo bằng BTCT ,chế tạo sẵn tại nhà máy.

SVTH: V VN C XD1001 Trang : 1
cột
tờng
dầm móng
đế móng
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
L(m) H(m) Trọng lợng(tấn)
24 3,7 2,7
b) Dầm mái BT:
L(m) H(m) Trọng lợng(tấn)
15 2,2 5,1
c) Panel mái
Là cấu kiện bê tông đúc sẵn tại nhà máy.
Kích thớc panel là 6000*1500*300 mm.Trọng lợng 1,4 tấn
d) Kết cấu bao che:
Tờng bao che gồm hai loại:
-Tờng đầu hồi xây bằng gạch chỉ đặc ,chiều dày 220 xây trên móng tờng
-Tờng biên lắp bằng tấm tờng
2. Thi công:
+ Điều kiện cung cấp nhân lực: Nhân lực đợc đáp ứng đày đủ để thuận tiện cho việc thi
công , để đảm bảo quá trình thi công , có các công nhân đủ tay nghề để thực hiện quá
trình lắp ghép với những cấu kiện hiện đại để đảm bảo chất lợng công trình .
+ Điều kiện cung cấp vật liệu: vật liệu đợc đáp ứng một cách kịp thời , luôn có vật liệu
dự chữ trong kho nhằm đảm bảo cho quá trình thi công , vật liệu đợc cung cấp đảm bảo
chất lợng theo yêu cầu của công trình .
+ Máy thi công : Máy thi công đợc cung cấp đầy đủ nhằm đảm bảo tiến độ thi công , có
các thiết bị máy móc hiện đại để đảm bảo thi công theo biện pháp tốt nhất nhằm giảm

giá thành , nâng cao năng suất lao động, đảm bảo đợc đúng tiến độ thi công đã đề ra.
B.Nhiệm vụ đồ án
1.Tính toán khối lợng công việc của toàn nhà chia ra làm các phần : Móng , thân ,
mái và phần hoàn thiện.
2.Lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công cho các dạng công tác
3.Tính toán nhu cầu về số ca máy , số công , thành lập tổ đội công nhân và thời
gian thực hiện từng quá trình công tác
4.Lập tiến độ thi công theo một trong những phơng pháp đã học.
5.Tính các nhu cầu về nhà cửa kho tàng, lán trại , điện nớc tạm thời để phục vụ
cho thi công .
6.Thiết kế tổng mặt bằng thi công .
7.Thuyết minh các biện pháp về an toàn lao động, vệ sinh môi trờng.
II.Tính toán khối lợng công việc.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 2
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
A.Phần móng.
1. Khối lợng đất móng cần đào:
Theo số liệu khảo sát, nền đất tại hiện trờng thi công là đất sét pha nên lấy hệ số mái
dốc khi đào đất là m = 0,67. Cao trình đất tự nhiên là -0,3m. Cao trình đáy móng là
-1,5m . Lớp lót móng: 0,1 m. Nh vậy chiều sâu của móng so với cốt 0.00 là: 1,6 m. Do
đó chiều sâu cần đào móng là: 1,3 m.
Để đảm bảo điều kiện thi công đợc thuận lợi, khi đào hố móng mỗi bên lấy rộng ra 0,2
m so với kích thớc thật của móng.
Công thức xác định thể tích hố móng nh sau:
4
*)(*)(
h
BbAaV ++=



111122123132123123123

A = a + 2.h.m
B = b + 2.h.m
Tính toán khối lợng đất đào cho trong bảng sau:
Loại móng
Kích thớc(m)
V(m3)
Số l-
ợng
Tổng khối l-
ợng(m3)
a b h A B
Trục
A,D
1-7
9-16
2,2 2,7 1,3 3,942 4,442 14,3 34 486
8
Trục
B,C
1-10
12-21
2,7 3,2 1,3 4,442 4,942 18,9 34 643
11
1129
Tổng khối lợng đất đào lớn, điều kiện mặt bằng cho phép máy hoạt động dễ dàng và có
thể đào liên tục nên ta sử dụng máy đào là chủ yếu( chiếm 90% khối lợng) kết hợp với
sửa hố móng bằng thủ công( chiếm 10% khối lợng).
2. Sửa móng thủ công.

+Sửa móng trục A,B,C,D: V
s
=10%*V
đ
=0,1*1129=112,9 m3
3. Khối lợng bê tông lót.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 3
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
Công thức tính thể tích bê tông lót móng:
Vm=XYh (h : chiều dày lớp lót móng , h=0,1m)
Bảng tính thể tích bê tông lót
Loại móng
Kích thớc(m)
V(m3) Số lợng
Tổng khối l-
ợng(m3)
X Y h
Trục
A,D
1-8
11-19
2,0 2,5 0,1 0,5 34 17
9-10 4,5 5,5 0,1 2,5 2 5
Trục
B,C
1-8
11-19
2,5 3,0 0,1 0,75 34 25,5
9-10 5,5 6,5 0,1 3,6 2 7,2
Tổng 54,7

4. Vận chuyển móng.
Tính khối lợng bê tông móng.
V=1/6(2.4x2.2+(2.4x1.42)(1.22+2.2)+1.42x1.22)x2.5=8.09T.
+Vận chuyển móng trục A có 18 móng :
khối lợng vận chuyển là 18x8.09=145,62 T.
+Vận chuyển móng trục B,C,D khối lợng vận chuyển nh trục A.
5. Lắp móng.
Khối lợng lắp móng trục A, B,C,D là nh nhau và bằng khối lợng vận chuyển móng
145,62 T.
6. Khối lợng công tác đất cần lấp lần một:
Khi lấp đất một lần ta lấp bằng với mặt móng. Đất lấp một phần đất đào lên khi thợ sửa
thủ công sủa móng, phần còn lại là lấp bằng cát đợc mua đợc đổ bên cạnh hố móngcần
lấp.
Khối lợng lấp đất lần 1 : V
đ
=1/3 V
l
=1/3*1129=367 m
3
7. Lắp giằng móng
Giằng móng chỉ có trục A,D và trục 1 ; 19
+Tính khối lợng giằng móng trục A,D (số lợng 34 chiếc)
Giằng móng rộng 0,25m cao 0,5 m dài là 6 m.
Q=34x0,25x0,5x6x2.5=63,75 T.
+Tính khối lợng giằng móng trục 1;19(số lợng 17 chiếc)
Giằng móng rộng 0,25m cao 0,5 m dài là 6 m
V=17x0,25x0,5x6x2.5=31,88 T.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 4
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
8. Lấp đất lần 2.

V=0.3/6(4.8x4.6+(4.8+5.16)(4.6+4.96)+ 4.96x5.16)=4,763 m
3
Lấp đất lần 2 trục A,B,C,D là nh nhau
V=17*4,763=80,97 m
3
Bảng tính khối lợng công việc phần móng
STT
Tên công
việc
Hình dáng kích thớc
Diễn giải cách
tính
Số
lợng
Khối lợng Ghi
chú
1chiếc Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8
1
Đào móng
trục A,D:
34 m
3
2
Sửa móng
trục A,D
34 m
3
3
Sửa móng

trục B,C
34 m
3
4
Bê tông lót
móng trục
A,B,C,D
100
2070
2070
34 m
3
5
Vận
chuyển
móng trục
A,B,C,D
1970
300
750
200
200
300
300
5,2*05,1*
2
57,097,1
22
+
34 T

6
Lắp móng
trục
A,B,C,D
1970
300
750
200
200
300
300
5,2*05,1*
2
57,097,1
22
+
34 T
7
Lấp đất lần
1 trục
A,B,C,D
3
1
*V
đ
23 m
3
8 Vận
chuyển
giằng

500
300
300
144000
0,3*0,5*144 1 T
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 5
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC GVHD: LƯƠNG ANH TUẤN
mãng trôc
A,D
9
VËn
chuyÓn
gi»ng
mãng trôc
1,25
500
300
300
48000
0,3*0,5*48 1 T
10
L¾p gi»ng
mãng trôc
A,D
500
300
300
144000
0,3*0,5*144 1 T
11

L¾p gi»ng
mãng trôc
1,25
500
300
300
48000
0,3*0,5*48 1 T
12
LÊp ®Êt lÇn
2 trôc
A,B,C,D
45,0*
2
425,516,4
22
+
23 m
3

B.PhÇn th©n
1. L¾p cét:
Khèi lîng l¾p cét b»ng khèi lîng vËn chuyÓn cét
+L¾p cét trôc A,D 225.4 T
+ L¾p cét trôc B,C 289.8 T
3. VËn chuyÓn dÇm cÇu trôc:
Khèi lîng vËn chuyÓn dÇm cÇu trôc trôc A,B,C,D lµ nh nhau:
22*3,5 = 77 T.
4. VËn chuyÓn dÇm cÇu trôc:
Khèi lîng vËn chuyÓn dÇm cÇu trôc trôc A,B,C,D lµ nh nhau:

22*3,5 = 77 T.
5.VËn chuyÓn dµn thÐp + cöa trêi b»ng thÐp :
+VËn chuyÓn dµn bª t«ng+ cöa trêi nhÞp BC
(2,7+0,5)*19 = 60,7 T.
+VËn chuyÓn dµn bª t«ng nhÞp AB, CD
Khèi lîng vËn chuyÓn dÇm bª t«ng nhÞp AB vµ CD lµ nh nhau:
SVTH: VŨ VĂN ĐỨC – XD1001 Trang : 6
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
19*5,1= 96,9 T.
6.Vận chuyển Panel mái
+Vận chuyển Panel mái nhịp AB,CD
264*1,4 = 369.6 T
+Vận chuyển Panel nhịp BC
352*1,4 = 492.8 T
7.Lắp dàn+Panen mái
+Lắp dàn bê tông +cửa trời+ Panen mái nhịp AB ,CD
23*8+264*1.4=553.6 T
+Lắp dàn +cửa trời+Panel mái nhịp BC
23*13.4+352*1.4=801T
8.Vận chuyển cột s ờn t ờng + Panel t ờng
+Vận chuyển Panel tờng trục A,D
121*1,4=169.4 T
+Vận chuyển cột sờn tờng +Panel tờng trục 1,25
140*1,4+7*0,3*0,3*11*2,5=213 T
9.Lắp cột s ờn t ờng trục 1
Lắp cột sờn tờng trục 1 bằng khối lợng vận chuyển cột sờn tờng trục 1 là
7*0,3*0,3*2,5*11=17,352T
10. .Lắp cột s ờn t ờng trục 25
Lắp cột sờn tờng trục 25 bằng khối lợng vận chuyển cột sờn tờng trục 25 là 17,352T
11.Lắp Panel t ờng trục A

Khối lợng lắp Panel tờng trục A bằng khối lợng vận chuyển Panel tờng trục A 169.4 T
12.Lắp Panel t ờng trục D
Khối lợng lắp Panel tờng trục D bằng khối lợng vận chuyển Panel tờng trục D 169.4 T
13.Lắp Panel t ờng trục 1
Khối lợng lắp Panel tờng trục 1 bằng khối lợng vận chuyển Panel tờng trục 1
140*1.4=196T
14.Lắp Panel t ờng trục 25
Khối lợng lắp Panel tờng trục 25 bằng khối lợng vận chuyển Panel tờng trục 25 196T
15.Lắp cửa
Cửa đợc tính 40% diện tích mặt đứng tờng
40%*6975=2790 m
2
16.Thi công bệ máy
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 7
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
Thi công bệ máy đợc tính bằng 60% bê tông cột
+Thi công bệ máy AB,CD
60%*225.4=135.24T
+Thi công bệ máy BC
60%*289.8=173.88T
17.Thi công nền
Chiều dày nền lấy bằng 15cm
S
n
=S-30%S
+Thi công nền trục AB,CD
S=18*132*0,15 30%*12*132*0,15= 249.48m
3
+Thi công nền trục BC
S=24*132*0,15 30%*24*132*0,15=332.64m

3
18.Vận chuyển thiết bị công trình
Vận chuyển thiết bị công trình hết 12 ngày và cần 9 ngời
19.Lắp thiết bị
Lắp thiết bị hết 15 ngày và cần 12 ngời
20.Lắp điện n ớc
Lắp điện nớc hết 10 ngày và cần 12 ngời
21.Chạy thử
Chạy thử hết 5 ngày và cần 10 ngời
22.Vận chuyển cửa
Vận chuyển cửa bằng khối lợng lắp cửa 2197m
3
Bảng tính khối lợng công việc phần thân
STT
Tên công
việc
Hình dáng kích thớc
Diễn giải
cách tính
Số
lợng
Khối lợng
1chiếc Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8
1
Vận
chuyển
cột trục
A,D
38 T

SVTH: V VN C XD1001 Trang : 8
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC GVHD: LƯƠNG ANH TUẤN
2
VËn
chuyÓn
cét trôc
B,C
38 T
3
L¾p cét
trôc A,D
38 T
4
L¾p cét
trôc B,C
38 T
5
VËn
chuyÓn
dÇm cÇu
trôc, trôc
A,B,C,D
68 T
6
L¾p dÇm
cÇu trôc ,
trôc
A,B,C,D
68 T
7

VËn
chuyÓn
dÇm bª
t«ng
38 T
8
VËn
chuyÓn
dµn thÐp
+cöa trêi
nhÞp BC
19 T
9
VC
Panel
m¸i nhÞp
AB, CD
T
SVTH: VŨ VĂN ĐỨC – XD1001 Trang : 9
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC GVHD: LƯƠNG ANH TUẤN
10
VËn
chuyÓn
Panel
nhÞp BC
T
11
L¾p dÇm
BT +
Panel

m¸i nhÞp
AB $ CD
1 T
12
L¾p dµn
+CT+
Panel
m¸i nhÞp
BC
1 T
13
VËn
chuyÓn
Panel t-
êng trôc
A,D
T
14
VËn
chuyÓn
cét sên t-
êng trôc
1 , trôc
19
T
15
L¾p cét
sên têng
trôc 1
T

16
L¾p cét
sên têng
trôc 19
T
17
L¾p
Panel t-
êng trôc
A
T
SVTH: VŨ VĂN ĐỨC – XD1001 Trang : 10
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
18
Lắp
Panel t-
ờng trục
D
T
19
Vận
chuyển
Panel t-
ờng trục
1,22
T
20
Lắp
Panel t-
ờng trục

1
T
21
Lắp
Panel t-
ờng trục
19
T
22 Lắp cửa m
2
23
Thi công
bệ máy
AB,CD
T
24
Thi công
bệ máy
BC
T
25
Thi công
nền
AB,CD
m
3
26
Thi công
nền BC m
3

27
Vận
chuyển
thiết bị
10 ngày
28
Lắp thiết
bị
15 ngày và 10 ngời
29
Lắp điện
nớc
1 tuần và 10 ngời
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 11
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
30 Chạy thử 15 ngày và 10 ngời
31
Vận
chuyển
cửa
m
2
C.Phần mái.
1.Chèn kẽ Panel.
+Chèn kẽ Panel AB,CD:
0,08.0,3.102.11 = 2 7,72 m
3
+Chèn kẽ Panel BC:
0,08.0,3.102.17 = 41,62 m
3

2.Thi công lớp chống thấm.
+Thi công lớp chống thấm AB,CD:
0,04.18.102 = 73,44 m
3
+Thi công lớp chống thấm BC:
0,04.24.102 = 97,92 m
3
3.Thi công lớp chống nóng.
+Thi công lớp chống nóng AB,CD:
0,07.18.102 = 128,52 m
3
+Thi công lớp chống nóng BC:
0,07.24.102 = 171,36 m
3
4.Lát gạch lá nem
2 lớp 20x200x200
+Lát gạch lá nem AB,CD:
18.102 = 1836 m
2
+Lát gạch lá nem BC:
24.102 = 2448 m
2
Bảng tính khối lợng công việc phần mái:
STT
Tên công
việc
Hình dáng kích th-
ớc
Diễn giải cách
tính

Số
lợng
Khối lợng
1C Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8
1
Chèn kẽ
Panel AB,CD
300
1 m
3
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 12
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
2
Chèn kẽ
Panel BC
300
1 m
3
3
Thi công lớp
chống thấm
AB,CD
Dày 40mm m
3
3
Thi công lớp
chống thấm
BC
Dày 40mm m

3
4
Lát gạch
chống nóng
AB,CD
Dày 70mm m
3
5
Lát gạch
chống nóng
BC
Dày 70mm m
3
6
Lát gạch lá
nem AB,CD
20x200x200 m
2
7
Lát gạch lá
nem BC
20x200x200 m
2
Phần II : Lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công cho các dạng công tác.
A.biện pháp kĩ thuật thi công.
Sơ đồ di chuyển trên mặt bằng:
1.Sơ đồ di chuyển của cần trục lắp ghép cột
2. Sơ đồ di chuyển của cần trục lắp ghép dầm cầu chạy
3. Sơ đồ di chuyển của cần trục lắp ghép dầm , Panel mái nhịp CD
4. Sơ đồ di chuyển của cần trục lắp ghép dàn +cửa trời, Panel mái nhịp BC

5. Sơ đồ di chuyển của cần trục lắp ghép Panel tờng
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 13
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
2
ghi chú :
1
2
Lắp cột (cẩu MKG-16/18,5m)
3
Lắp Pa nen T\'eang (MKG-16/l=18,5)
Lắp Dàn +Pa nen mái ( XKG 30/l=25,lp=5)
sơ đồ di chuyển cần trục
tỉ lệ 1:750
1
16
a b dc
1
lắp cột+dcc trục A
lắp cột+dcc trục B
lắp cột+dcc trục C
lắp cột+dcc trục D
dàn+ pn ab
dàn+ pn bc
dàn+ pn cd
2
3
Lắp panel tuờng
Lắp panel tuờng
Lắp panel tuờng
Lắp panel tuờng

B.Biện pháp thi công cụ thể cho từng loại công tác.
1. Biện pháp thi công móng.
+Dùng máy đào gầu nghịch để đào đất và đổ thẳng lên ô tô và mang đi nơi khác
.Khi đào song cho công nhân xuống sửa hố móng ,sửa lại mái taluy sao cho đúng độ dốc
để tránh sự sụt lở của đất cát .Nếu hố móng có nớc thì phải đào rãnh cho chảy về hố thu
sau đó dùng bơm để bơm đi .Chú ý để lại khoảng hở thi công ở mép móng là 50mm để
thi công .Sau khi sửa song hố móng thì cho tiến hành đổ bê tông gạch vỡ lót móng dày
100 .Bê tông gạch vỡ phải đợc dải đều và đầm chặt .
+Vận chuyển móng đến công trờng bằng xe chuyên dùng ,dùng cần trục bánh xích
để cẩu móng từ trên xe ô tô xuống hố móng .Sau khi đã đặt móng xuống hố móng ,công
nhân điều chỉnh móng vào đúng cao độ và vị trí khi thiết kế .Sau khi đã đặt cột ,và cố
định tạm thời thì tiến hành đổ cát lấp hố móng đợt 1 .Khi chiều dày lớp cát đổ vào bằng
chiều cao mặt trên vai móng thì dừng lại ,tiến hành lắp dầm móng đỡ tờng .Cùng với
việc lắp giằng móng ta tiến hành xây các công trình ngầm nh bể nớc ,bể phốt ,bệ máy và
hệ thống thoát nớc .Khi đã hoàn thành hết các công việc trên ta tiến hành đổ cát đợt 2 ,t-
ới nớc đầm kĩ .Cần đảm bảo cao độ của nền đất đúng với cao độ thiết kế .
2. Biện pháp thi công cột.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 14
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
+Dùng cần trục bánh xích để lắp ghép cột .Tiến hành lắp ghép cột theo hớng dọc
nhà .Tại mỗi vị trí đứng cần trục lắp ghép đợc 4 cột .Tiến hành dựng cột theo phơng
pháp kéo lê .
+Trớc khi cẩu lắp cột ta phải dùng xe chuyên dùng chở các cột đúc sẵn tại nhà máy
tới công trờng .Dùng cần trục xếp các cột trên mặt bằng theo thứ tự và vị trí nhất định.
+Kiểm tra cao trình đáy cốc móng ,vạch sẵn các đờng tim trục trên cột .Kiểm tra
kích thớc hình học của cột ,bu lông neo ,chi tiết liên kết cột với dàn mái ,các thiết bị để
làm sàn thao tác sau này.
+Vạch tim của dầm cầu trục lên vai cột để tạo điều kiện thuận lợi khi điều chỉnh lắp
ghép dầm cầu chạy
+Kiểm tra các dụng cụ treo buộc ,dây cẩu ,dụng cụ cố định tạm nh : nêm ,tăng đơ

,kíck.
+Dùng dây cẩu có trốt bán tự động để treo cột .Kéo cột lên vị trí đứng bằng phơng
pháp kéo lê chân cột .Đa cột vào vị trí dới cốc móng .
+Sau khi đa cột vào vị trí ta tiến hành cố định tạm chân cột .Ngoài dùng chêm ta
còn có thể dùng dây căng có tăng đơ để cố định tạm cho cột.
+Dùng máy kinh vĩ theo 2 phơng vuông góc nhau để kiểm tra sự sai lệch về tim
cột.Để điều chỉnh cột vào đúng vị trí ta đóng vào nêm hoặc điều chỉnh tăng đơ.
+Sau khi cố định tạm ta phải kiểm tra lại rồi sau đó tiến hành đổ bê tông cố định cột
.Phải dùng bê tông có cờng độ cao ,cốt liệu nhỏ để vữa có thể đi sâu vào các khe hở và
dùng bê tông ninh kết nhanh.
3. Biện pháp thi công dầm cầu trục.
Sau khi cờng độ bê tông mối nối đạt ít nhất 70% cờng độ thiết kế ta mới tiến hành
lắp dầm cầu trục.
+Kiểm tra kích thớc dầm cầu trục ,các dụng cụ treo buộc.
+Xác định tim dầm cầu trục ,kiểm tra chi tiết liên kết giữa dầm cầu trục và cột.
+Vận chuyển và bố trí dầm cầu trục trên mặt bằng trong phạm vi hoạt động của cần
trục.
+Lắp đặt sàn công tác ở vai cột để phục vụ cho liên kết giữa dầm cầu trục và cột.
+Kiểm tra thiết bị treo buộc dầm cầu trục.
+Dùng đòn treo để treo buộc dầm cầu trục và có khoá bán tự động.
+Nâng dầm cầu trục lên cao hơn vai cột sau đó hạ xuống từ từ.
+Phải có 2 ngời dùng dây để điều chỉnh dầm cầu trục khi đang cẩu.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 15
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
+Hai ngời ở trên sàn công tác để điều chỉnh dầm vào đúng vị trí thiết kế .Một ngời ra
hiệu điều chỉnh việc lắp nghép.
+Dùng các thiết bị máy thuỷ bình hoặc li vô để điều chỉnh độ ngang bằng.
+Sau khi kiểm tra dầm cầu trục đã ở đúng vị trí thiết kế thì tiến hành sơ bộ các mối
nối ở gối tựa vai cột và dầm cầu trục ,sau đó tháo dây cẩu.
+Kiểm tra lại nếu ổn định rồi thì tiến hành cố định vĩnh viễn dầm với vai cột :hàn

hoặc xiết chặt các bu lông.
4. Biện pháp thi công dàn và của trời.
+Dàn mái và cửa trời đợc vận chuyển đến và bố trí trên mặt bằng.
+Khi lắp dàn từ vị trí lằm sang vị trí đứng thì ta phải gia cờng cho các thanh cánh trên
và các thanh cánh dới của dàn.
+Chuẩn bị các dụng cụ treo buộc và cố định tạm .Treo buộc dàn ở vị trí thẳng đứng
cách mặt đất từ 1m-1,5m
+Dùng dàn treo có khoá bán tự động để treo buộc dàn.
+Buộc 2 dây thừng vào 2 đầu dàn để điều chỉnh khi cẩu dàn.
+Cẩu dàn lên cao trình thiết kế sau đó hạ dàn từ từ vào vị trí thiết kế.
+Cần 2 ngời điều chỉnh dàn bằng dây thừng ,2 ngời trên sàn công tác để điều chỉnh
dàn vào vị trí thiết kế, một ngời báo hiệu điều chỉnh việc lắp ghép.
+Dùng máy thuỷ bình để kiểm tra độ ngang bằng của dàn và cửa trời.
+Cố định bằng 50% số bu lông ,cố định tạm bằng các dây chằng tạm .Dây chằng tạm
đợc nối từ thanh cánh trên của dàn tới cột neo hàng cột.
+Từ dàn thứ 3 thì ta cố định tạm bằng cách dùng các thanh chống tạm.
+Sau khi kiểm tra vị trí, độ ngang bằng ,cao trình của các dàn thì ta tiến hành xiết
chặt 50% số các bu lông còn lại.
+Sau đó ta tiến hành tháo các dây chằng và các thanh chống tạm.
5. Biện pháp thi công Palen mái.
+Palen mái đợc vận chuyển đến và bố trí trên mặt bằng sao cho không ảnh hởng
đến việc đi lại của ngời và cần trục.
+Dùng trùm dây cẩu có vòng treo tự cân bằng để treo các tấm Panel .Panel đợc nâng
lên cao sau đó hạ từ từ vào vị trí thiết kế.
+Các tấm Panel trên cửa trời đợc lắp từ giữa sang hai bên.
+Các tấm palen trên dàn mái thì lắp từ biên vào giữa.
+Các tấm palen phải đặt khít nhau.
+Sau khi điều chỉnh đúng vị trí mới tiến hành hàn các chi tiết liên kết Panel vào dàn.
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 16
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN

+Khi tiến hành hàn ta hàn theo 3 chỗ ,hàn điểm.
Bảng tổng hợp khối lợng công tác bốc xếp và lắp ghép
TT
Tên cấu
kiện
Trọng
lợng
Số L-
ợng
Bốc xếp cấu kiện Lắp Cấu Kiện
Định mức Hao phí Định mức Hao phí
Ca
máy
Ngày
công
Ca
máy
Ngày
công
Ca
máy
Ngày
công
Ca
máy
Ngày
công
1
Dầm móng
trục A(F)

1,87 20 0,012 0,098 0,24 1,96 0,06 0,49 1,2 9,8
2
Cột
trụcA(F)
7 22 0,027 0,474 0,57 9,95 0,09 1,58 3,96 69,52
Cột trục
B(D)
9,7 22 0,042 0,507 1,85 22,3 0,14 1,69 6,16 74,36
Cột trục
C
10 22 0,042 0,507 0,924 11.15 0,14 1,69 3,08 37,18
Cột trục
E
7,5 22 0,042 0,507 0,924 11.15 0,14 1,69 3,08 37,18
3
Dầm cầu
chạy (L1)
3.6 120 0,013 0,304 1,56 36,48 0,13 1,14 15,6 136,8
Dầm cầu
chạy (L2)
4,98 80 0,013 0,304 1,56 36,48 0,13 1,14 15,6 136,8
4
Vì kèo
(24m)
4,2 44 0,09 0,819 3,96 36,04 0,3 2,73 13,2 120,1
Vì kèo
(27m)
4,2 44 0,09 0,819 3,96 36,04 0,3 2,73 13,2 120,1
5
Cửa

trời(12m)
0,46 110 0,075 0,654 8,25 71,1 0,07 2 7,7 220
6
Panen mái
AB
1,8 320 0,004 0,018 0,96 4,32 0,018 0,09 4,32 21,6
Panen mái
BC
1,8 320 0,004 0,018 1,28 5,76 0,018 0,09 5,76 28,8
Panen mái
CD
1,8 360 0,004 0,018 1,28 5,76 0,018 0,09 5,76 28,8
Panen
mái(DE)
1,4 320 0,004 0,018 0,96 4,32 0,018 0,09 4,32 21,6
Panen
mái(EF)
1,4 320 0,004 0,018 0,96 4,32 0,018 0,09 4,32 21,6
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 17
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
Bảng hao phí ca máy và nhân công
TT Công việc
Ca
máy
ngày
công
nhân
công
Công việc
Ca

máy
ngày
công
nhân
công
1 Xếp cột trục A-D 1 10 10 Lắp cột trục ĐCF 4 70 18
Xếp cột trục B-C 2 23 12 Lắp cột trục B-C 6 74 12
Xếp dầm móng
trụcA-F
1 2 2
Lắp dầm móng trục
A-F
1 10 10
Xếp dầm cầu chạy
A-F
1 6 6
Lắp dầm cầu chạy
A-F
3 24 8
2
Xếp dầm cầu chạy
B-D
2 19 10
Lắp dầm cầu chạy
B-D
11 94 9
5
Xếp dàn mái, panen
+ Cửa trời AB-CD
4 28 12

Lắp dàn mái
Panen ,Cửa trờiAB-
CD
11 102 10
6
Xếp dàn mái, panen
BC
5 30 6
Lắp dàn mái panen,
Cửa trời BC
12 120 10
Danh mục các công việc lắp ghép
T
T
Công việc TT Công việc
1 Xêp cột trục A-F 12 Lắp cột trục A-F
2 xếp DM trục A-F 13 Lắp DM trục A-F
3 Xếp cột trục B-D 14 Lắp cột trục B-D
4 Xếp cột trục C 15 Lắp cột trục C
5 Xếp cột trục E 16 Lắp cột trục E
6 Xếp dầm cầu chạy A-F 17 Lắp dầm cầu chạy A-F
7 Xếp dầm cầu chạy B-D 18 Lắp dầm cầu chạy B-D
8 Xếp dầm cầu chạy C 19 Lắp dầm cầu chạy C
9 Xếp dầm cầu chạy E 20 Lắp dầm cầu chạy E
10
Xếp dàn mái, panen + Cửa trời AB-
EF-ED
21
Lắp dàn mái, panen + Cửa trời AB-
EF-ED

11 Xếp dàn mái, panen,cửa trời BC-CD 22 Lắp dàn mái, panen, cửa trời BC-CD
Phần III.Tính toán các nhu cầu về số ca máy , số công , thành lập tổ đội công nhân
và thời gian thực hiện từng quá trình công tác
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 18
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
Bảng tt số ca máy, số công, thành lập tổ đội công nhân và thời gian thực hiện
STT Tên công việc
Đơn
vị
Khối
lợng
Số
lợng
Định mức
Giờ
máy
Giờ
công
(Công)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1
Đào móng trục
A,B,C,D:
m
3
23 0.008 0.5 3 24 8 3
2
Sửa móng trục
A,D
m

3
23 4 2 5 12
3
Sửa móng trục
B,C
m
3
23 4 2 5 10
4
Bê tông lót
móng trục
A,B,C,D
m
3
23 3 25 9 3
5
Vận chuyển
móng trục
A,B,C,D
T 23 0.12 12 24 8 3
6
Lắp móng trục
A,B,C,D Cái
23 0.8 11 24 8 3
7
Lấp đất lần 1
trục A,B,C,D
m
3
23 16 8 2

8
Vận chuyển
giằng móng trục
A,D
T
1 0.12 3 32 8 4
9
Vận chuyển
giằng móng trục
1,22
T
1 0.12 3 21 7 3
10
Lắp giằng móng
trục A,D T
1 0.8 10 24 8 3
11
Lắp giằng móng
trục 1,22 T
1 0.8 10 6 3 2
12
Lấp đất lần 2
trục A,B,C,D
m
3
23 2 16 8 2
13
Vận chuyển cột
trục A,D
T 23 0.12 4 24 8 3

14 Vận chuyển cột T 23 5 32 8 4
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 19
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC GVHD: LƯƠNG ANH TUẤN
trôc B,C
15
L¾p cét trôc
A,D
C¸i 23 0.8 4 21 7 3
16 L¾p cét trôc B,C C¸i 23 0.8 4 24 7 4
17
VËn chuyÓn
dÇm cÇu trôc
T 22 0.12 7 6 4
18
L¾p dÇm cÇu
trôc , trôc
C¸i 22 0.12 7 6 5
19
VËn chuyÓn dµn
bª t«ng+cöa trêi
nhÞp AB, CD
T 23 0.12 5 21 7 3
20
VËn chuyÓn dµn
thÐp + cöa trêi
nhÞp BC
T 23 0.12 5 21 7 3
21
VËn chuyÓn
Panel m¸i nhÞp

AB, CD
T 0.12 11 21 7 3
22
VËn chuyÓn
Panel m¸i nhÞp
BC
T 1 0.12 11 21 7 3
23
L¾p dµn bª t«ng
+ Panen m¸i
nhÞp AB vµ CD
T 1 3 16 21 7 3
24
L¾p dµn +cöa
trêi+Panel m¸i
nhÞp BC
T 1 3 8 21 7 3
25
VËn chuyÓn
Panel têng trôc
A,D
T 1 0.12 13 28 7 4
26
VËn chuyÓn cét
sên têng trôc1 ,
22
T 7 1,2 12 3 4
27
L¾p cét sên t-
êng trôc 1

T 7 1,6 7,5 12 3 4
28
L¾p cét sên t-
êng trôc 22
T 7 1,6 7,5 12 3 4
SVTH: VŨ VĂN ĐỨC – XD1001 Trang : 20
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC GVHD: LƯƠNG ANH TUẤN
29
L¾p Panel têng
trôc A
T 0.14 11 28 7 4
30
L¾p Panel têng
trôc D
T 0.14 11 28 7 4
31
VËn chuyÓn
Panel tg trôc 1
T 0.12 13 28 7 4
32
VËn chuyÓn
Panel têng trôc
22
T 0.12 13 28 7 4
33
L¾p Panel têng
trôc 1
T 0.14 11 28 7 4
34
L¾p Panel têng

trôc 22
T 0.14 11 28 7 4
35 L¾p cöa m
2
1 0.14 11 28 7 4
36
Thi c«ng bÖ
m¸y AB,CD
T 1 0.03 1.3 2 35 7 5
37
Thi c«ng bÖ
m¸y BC
T 1 0.03 1.3 2 45 9 5
38
Thi c«ng nÒn
AB,CD
m
3
1 0.03 0.6 6 114 10 12
39
Thi c«ng nÒn
BC
m
3
1 0.03 0.6 6 130 10 13
40
VËn chuyÓn
thiÕt bÞ c«ng
tr×nh
8 9

41 L¾p thiÕt bÞ 12 15
42 L¾p ®iÖn níc 12 15
43 Ch¹y thö 10 5
44 VËn chuyÓn cöa m
2
1 0.12 11 28 7 4
45
ChÌn kÏ Panel
AB,CD
m
3
1 4 36 9 4
46
ChÌn kÏ Panel
BC
m
3
1 4 36 9 4
47
Thi c«ng líp
chèng thÊm
AB,CD
m
3
1 0.05 1.58 4 27 9 3
48
Thi c«ng líp
chèng thÊm BC
m
3

1 0.05 1.58 4 27 9 3
SVTH: VŨ VĂN ĐỨC – XD1001 Trang : 21
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
49
Thi công lớp
chống nóng
AB,CD
m
3
1 0.05 1.58 4 36 9 4
50
Thi công lớp
chống nóng BC
m
3
1 0.05 1.58 4 36 9 4
51
Lát gạch lá nem
AB,CD
m
2
1 0.05 0.3 4 36 9 4
52
Lát gạch lá nem
BC
m
2
1 0.05 0.3 4 36 9 4
Phần IV: Lập tiến độ thi công theo phơng pháp sơ đồ mạng.
A.Phần móng.

1.Đào móng
2.Sửa móng
3.Bê tông lót
4.Vận chuyển móng
5.Lắp móng
6.Lấp đất lần 1
7.Vận chuyển giằng móng
8.Lắp giằng móng
9.Lấp đất lần 2
B.Phần thân.
10.Vận chuyển cột
11.Lắp cột
12.Vận chuyển dầm cầu trục
13.Lắp dầm cầu trục
14. Vận chuyển dàn
15.Vận chuyển Panel mái
16.Lắp dàn + Panel mái
17.Vận chuyển cột sờn tờng + Panel tờng
18.Lắp cột sờn tờng trục 1
19. Lắp cột sờn tờng trục 25
20.Lắp Panel tờng trục A
21.Lắp Panel tờng trục D
22.Lắp Panel tờng trục 1
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 22
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
23.Lắp Panel tờng trục 25
24.Vận chuyển cửa
25.Lắp cửa
26.Thi công bệ máy
27.Thi công nền

28. Vận chuyển thiết bị công trình
29.Lắp thiết bị công trình
30.Lắp điện nớ
31.Chạy thử
C.Phần mái.
32.Chèn kẽ Panel
33.Thi công lớp chống thấm
34.Thi công lớp chống nóng
35.Lát gạch lá nem
Phần V: Tính toán các nhu cầu về nhà cửa kho tàng , lán trại , điện nớc tạm thời
để phục vụ cho thi công.
I.Tính toán nhu cầu về nhà cửa kho tàng.
+Xi măng đợc chứa trong kho , cát và sỏi đợc dổ thành đống nhng phải gọn
Gạch lát và xi măng phải đợc để trong kho kín còn cát và sỏi có thể đổ thành đống ở
ngoài .
+Móng , cột , dầm cầu trục , dàn , dầm bê tông , cửa trời , các tấm Panel khi vận
chuyển về công trờng phải đợc để gọn gàng , đúng vị trí để thuận tiện cho việc lắp dựng
và không ảnh hởng đến giao thông đi lại trên công trờng
+Cửa , các thiết bị , các dụng cụ lao động phải đợc cất giữ trong kho và phải có ngời
chông giữ.
+Các giá trị về diện tích kho bãi ta đều ớc tính vì đây là công trình lắp ghép các cấu
kiện hầu nh đợc đúc sẵn tại các nhà máy và khi vận chuyển về công trờng đều đợc xếp
gọn thành đống
II.Tính toán nhu cầu về lán trại
+Từ biểu đồ nhân lực nơi cao nhất là 49 ngời và từ mô hình cơ cấu tổ chức của công
trờng ta xác định đợc số ngời trong bộ máy quản lý là 9 ngời
+Nhóm công nhân làm việc ở các phân xởng là 0,25x49 =12.25 ngời
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 23
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
+Vậy tổng số công nhân trên công trờng là G = 1,06 (49+9+12.25) = 70 ngời

Vậy diện tích nhà tạm là F = 70x2,5 =175 m
2
Nhà nghỉ cho cán bộ là 15 m
2
Nhà ăn 30%x70 =21 m
2
Nhà tắm 30%x70=21 m
2
Nhà vệ sinh F= 70x0,07= 4.9 m
2
lấy 9 m
2
Trạm y tế F=70x0,04 =2.8 m
2
lấy 10 m
2
Ban chỉ huy công trờng 50 m
2
Nhà bảo vệ 16m
2
III.Tính toán cung cấp điện tạm thời cho công trình.
Điện dùng cho sản xuất (hàn) : P
1
= 2 KW
Điện dùng cho chiếu sáng ngoài công trờng : P
2
= 1,7KW
Điện dùng cho chiếu sáng trong nhà : P
3
= 4KW

Vậy tổng công xuất tiêu thụ điện trên công trờng là:
P
t
=
)
cos
.(1,1
3322
1
PKPK
P
++

P
t
=1,1.(
4.2,17,1.2,1
75.0
2
++
)=8,34KW
Chọn tiết diện dây theo độ sụt điện thế cho phép sau đó kiểm tra các tiết diện dây dẫn
theo cờng độ dòng điện và độ bền của dây
Nguồn 3 pha 4 dây , 3 dây pha 1 dây trung hoà , điện áp 380V cho động cơ điện còn
điện 220V cho thắp sáng . Chọn dây dẫn điện bằng nhôm , tiết diện dây phải phù hợp
với chiều dài công trình.
Chọn máy biến thế có công suất là: P=
75,0
t
P

=
KVA12,11
75,0
34,8
=
Chọn máy biến thế có công suất 12KVA
IV.Tính toán cung cấp nớc cho công trình .
Trên tổng bình đồ ta bố trí có khu lán trại công nhân ở do vậy lợng nớc tổng cộng cho
công trình đợc xác định theo công thức :
Q
t
=Q
1
+Q
2
+Q
3

Lợng nớc dùng cho sản xuất
Q
SX
=
360.8

1

=
n
i
KgAiMi

A
i
: lợng nớc tiêu chuẩn dùng cho 1 đơn vị sản xuất A
i
=4000l
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 24
THUYT MINH N TCTC GVHD: LNG ANH TUN
M
i
: Các đơn vị dùng nớc sản xuất M
1
=1
K
g
: hệ số sử dụng nớc không đồng thời trong giờ K
g
=0,8
Q
SX
=
)/(12,1
360.8
8,0.4000.1
sl=
Lợng nớc dùng cho sinh hoạt ở công trờng
Q
sh
=Q
cn
+Q

cb
Q
cn
: nớc dùng cho sinh hoạt của công nhân
Q
cn
=
3600.8
1.max BN
N
max
=38 ngời
B
1
=50l/ngời.ngày
Q
cn
=
)/(066,0
3600.8
50.38
sl=
Q
cb
: nớc dùng cho sinh hoạt của cán bộ
Q
cb
=
3600.8
2.BC

C=9 ngời
B
2
=40 l/ngời.ngày
Q
cb
=
)/(0125,0
3600.8
40.9
sl=
Q
sh
=0,066+0,0125 =0,0785(l/s)
Lợng nớc giành cho cứu hoả
Q=10l/s
Lợng nớc dùng cho nhà nghỉ
Q
LT
=
)/(
3600.24

sl
KngKgCG
G: số ngời ở khu lán trại G=2.N=2.30= 60 ngời
C=60l/ngời
K
g
: hệ số sử dụng nớc không điều hoà trong giờ

K
ng
: hệ số sử dụng nớc không điều hoà trong ngày
K
g
.K
ng
=2
Q
LT
=
)/(083.0
3600.24
2.60.60
sl=
Vì lán trại nằm trong công trờng
Q
T
=Q
SX
+Q
SH
+Q
CH
+
2
1
Q
LT
SVTH: V VN C XD1001 Trang : 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×