Giáo án tập viết lớp 3 - Tiết 17 : ÔN CHỮ HOA N.
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Củng cố cách viết chữ viết hoa N thông qua BT ứng
dụng :
1. Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ:
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Mẫu chữ viết hoa N,
- Tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô
li (cỡ nhỏ).
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiến trình
dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
A. Ki
ểm tra
bài cũ:
- Thu m
ột số vớ HS để
chấm bài về nhà.
- HS n
ộp vở theo
yêu cầu.
(5 phút)
B. Dạy b
ài
mới:
1. Gi
ới thiệu
bài:
2. Hư
ớng dẫn
HS vi
ết chữ
hoa:
(10
phút)
- Gọi 1 HS đọc lại từ v
à
câu Ư/D.
- Gọi HS lên b
ảng viết từ:
Mạc Thị Bưởi, Một, Ba.
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đ
ề
lên bảng.
a) Quan sát và
nêu quy
trìmh viết chữ hoa N, Q.
-
Trong tên riêng và câu
ứng dụng có những chữ
hoa nào ?
- Treo b
ảng các chữ cái
viết hoa và g
ọi HS nhắc lại
quy trình viết các chữ N
, Q
đã học.
- Viết mẫu các chữ tr
ên
cho HS quan sát, v
ừa viết
vừa nhắc lại quy trình.
- 1 HS lên b
ảng
đọc.
- 2 HS lên b
ảng,
lớp viết bảng con.
- HS nh
ắc lại đề
bài.
- Có các ch
ữ hoa :
N, Q, Đ
- HS theo dõi.
- 1 HS nh
ắc lại, cả
lớp theo dõi.
-
Theo dõi, quan
sát GV viết mẫu.
3. Hư
ớng dẫn
HS vi
ết từ
ứng dụng:
(5 phút)
4. Hư
ớng dẫn
b) Viết bảng:
- Yêu c
ầu HS viết chữ hoa
N, Q, Đ vào bảng con.
- Theo dõi và ch
ỉnh sửa
lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
Ngô Quyền.
- G
ọi 1 HS đọc từ ứng
dụng.
- GV giới thiệu t
ên riêng
Ngô Quyền.
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong t
ừ ứng dụng, các
chữ cái có chiều cao nh
ư
thế nào?
- Kho
ảng cách giữa các
chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ
Ư/D:
- 2 HS vi
ết bảng
lớp.
- L
ớp viết bảng
con.
- 1 HS đọc
Ngô
Quyền .
- HS theo dõi, l
ắng
nghe
- HS trả lời.
- B
ằng 1 con chữ
o.
vi
ết câu ứng
dụng:
(5 phút)
5. Hư
ớng dẫn
HS viết vào
VTV:
(15 phút)
Ngô Quyền
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Gi
ới thiệu câu ứng
dụng:
- G
ọi HS đọc câu ứng
dụng
- GV gi
ải thích câu ứng
dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu
ứng dụng, các
chữ có chiều cao như th
ế
nào?
c) Viết bảng:
- Yêu c
ầu HS viết từ
Đường, Non vào bảng con.
- Theo dõi, s
ửa lỗi cho
từng HS.
- Cho HS xem bài vi
ết
mẫu.
- 2 HS vi
ết bảng
lớp.
- L
ớp viết bảng
con.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS tr
ả lời, lớp
nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên b
ảng
viết.
- L
ớp viết bảng
con.
- Nh
ận xét, sửa
chữa.
- Quan sát bài vi
ết
mẫu.
6. C
ủng cố,
dặn dò:
(5 phút)
- Hướng dẫn HS viết b
ài
vào vở.
- Theo dõi và s
ửa lỗi cho
từng HS.
- Thu một số vở chấm bài.
- Nhận xét, tuy
ên dương
những HS viết đúng v
à
đẹp.
- Nh
ận xét tiết học, chữ
viết của HS.
- Dặn HS về nh
à làm bài
thành bài vi
ết trong VTV,
- HS viết b
ài vào
vở theo yêu cầu.
- Đ
ổi chéo vở cho
nhau để kiểm tra.
- Nhận xét bài c
ủa
bạn.
học thuộc câu ƯD.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn t
ập
học kì I.