Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 173 trang )

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN I: KIẾN TRÚC - GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN

SVTH : PHẠM Q BẢY LỚP: 09HXD1 MSV: 09B1040007

Trang: 1






PHẦN I


K
K
I
I
E
E
Á
Á
N
N


T
T
R
R


U
U
Ù
Ù
C
C


(
(
5
5
%
%
)
)












ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN I: KIẾN TRÚC - GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN


SVTH : PHẠM Q BẢY LỚP: 09HXD1 MSV: 09B1040007

Trang: 2

GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
I - SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ:
- Trong một vài năm trở lại đây, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành Phố
và tình hình đầu tư của nước ngoài vào thò trường ngày cành rộng mở, đã mở ra một triển
vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các khu Chung cư … với chất lượng
cao. Có thể nói việc xuất hiện ngày càng nhiều các chung cư trong thành phố không
những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn tạo điều kiện thuận lợi
cho các nhà đầu tư nước ngoài, góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới của
thành phố: một thành phố hiện đại, văn minh, xứng đáng là trung tâm số 1 về kinh tế ,
khoa học kỹ thuật của cả nước. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng ở thành
phố và cả nước thông qua việc áp dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong tính toán, thi
công và xử lý thực tế. Chính vì thế mà
Chung Cư Cho Thuê Sonadezi – Block 2 – Biên Hòa
– Đồng Nai
ra đời đã tạo được quy mô lớn cho cơ sở hạ tầng và giải quyết nhu cầu nhà ở
cấp thiết cho người dân thành phố, cải tạo cảnh quan đẹp cho đô thò.
II - VỊ TRÍ VÀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH:
Tên công trình:
CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2

Đòa điểm: THÀNH PHỐ BIÊN HÒA TỈNH ĐỒNG NAI
Công trình gồm: 8 tầng và 1 tầng mái.
Diện tích xây dựng : 957,6 m
2


Tổng diện tích sàn xây dựng: 6.774,3 m
2
III - GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG:
- Công trình gồm 8 tầng + tầng mái như sau:
- Tầng trệt: dùng làm sảnh ra vào, khu vực để xe 2 bánh, khu vực để xe 4 bánh,
phòng bảo vệ, nơi sinh hoạt công đồng, nơi gom rác, phòng vệ sinh.
- Tầng 2-7: Bố trí các căn hộ và phòng kỹ thuật.
- Sân thượng: Hồ nước mái, phòng kỹ thuật thang máy.
- Do mặt bằng công trình lớn có kích thước là 37,3mx20,6m. Chiều cao lớn nhất của
công trình là34,3 m nền. Không nhất thiết phải tính gió động, bố trí lõi cứng hoặc
vách cứng cho công trình. Do đó kết cấu chính là hệ khung bê tông cốt thép chòu
lực, sàn bê tông cốt thép đúc toàn khối.
- Vách bao che là tường dày 20cm xây gạch, vách ngăn trong giữa các phòng là tường
dày 10 cm được xây bằng gạch ống.
- Các sàn tầng bằng bê tông cốt thép, sàn mái có phủ vật liệu chống thấm.

IV- GIẢI PHÁP GIAO THÔNG TRONG CÔNG TRÌNH:
- Luồng giao thông đứng: hai thang máy phục vụ cho việc đi lại và việc vận chuyển
hàng hóa lên xuống. Hai thang bộ từ tầng 1 đến sân thượng, thang máy.
- Luồng giao thông ngang: sử dụng giải pháp hành lang giữa nối liền các giao thông
đứng dẫn đến các căn hộ.

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN I: KIẾN TRÚC - GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN

SVTH : PHẠM Q BẢY LỚP: 09HXD1 MSV: 09B1040007

Trang: 3
V- ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯNG THỦY VĂN:
- Theo tiêu chuẩn thiết kế (TCXD 2737-1995) khu vực Thành Phố Biên Hòa tỉnh

Đồng Nai thuộc phân vùng IV – B trong vùng khí hậu IV của cả nước.
- Nằm hoàn toàn vào vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Trong năm có hai
mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 4
năm sau.
- Có tính ổn đònh cao những diễn biến khí hậu từ năm này qua năm khác ít biến động.
Không có thiên tai do khí hậu.
- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình: 27
0
C
+ Nhiệt độ cao nhất: 36
0
C
+ Nhiệt độ thấp nhất: 21
0
C
- Độ ẩm:
+ Mùa mưa chiếm: 81,4% lượng mưa
+ Mùa nắng chiếm: 18,5 % lượng mưa
- Gió:
+ Từ tháng 1 đến tháng 5 gió hướng Đông Nam
+ Từ tháng 6 đến tháng 9 gió hướng Tây Tây Nam
+ Từ tháng 10 đến tháng 11 gió hướng Tây Bắc
+ Từ tháng 12 đến tháng 1 năm sau gió hướng Đông Đông Bắc
- Nắng: số giờ nắng trong ngày phụ thuộc vào mùa. Vì vậy trong các tháng mùa mưa
số giờ nắng giảm dần đi và tăng dần vào mùa khô.
- Mưa: Lượng mưa trung bình năm là: 1.979mm
Số ngày mưa trung bình năm là: 154 ngày

VI- CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC:

1. Hệ thống điện:
- Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn điện có
sẵn. Ngoài ra còn sử dụng nguồn điện dự phòng ở tầng trệt để bảo đảm việc cung cấp
điện khi có sự cố.
2. Phòng cháy chữa cháy:
- Vì là nơi tập trung người và là nhà cao tầng nên việc phòng cháy chữa cháy rất quan
trọng. Công trình được trang thiết bò hệ thống phòng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và
trong mỗi phòng. Có khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa trước khi có sự can thiệp
của lực lượng chữa cháy. Các miệng báo khói và nhiệt tư động được bố trí hợp lý theo
từng khu vực. Có hệ thống chữa cháy cấp thời được thiết lập với hai nguồn nước: bể
nước trên mái và bể nước ngầm ở tầng trệt với hai máy bơm chữa cháy động cơ xăng
15HP. Các họng cứu hỏa đặt tại vò trí hành lang cầu thang, ngoài ra còn có hệ thống
chữa cháy cục bộ sử dụng bình khí CO2.



ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN I: KIẾN TRÚC - GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN

SVTH : PHẠM Q BẢY LỚP: 09HXD1 MSV: 09B1040007

Trang: 4
3. Hệ thống điều hòa không khí:
- Được bố trí từ hệ thống điều hòa trung tâm. Tháp giải nhiệt đặt trên sân thượng.
- Ngoài ra còn có hệ thống cấp gió sạch và hệ thống thoát hơi khu vệ sinh.

4. Hệ thống cấp thoát nước:
- Nguồn nước sự dụng hàng ngày là nguồn nước do thành phố cung cấp. Xây dựng hồ
nước trên mái và bể nước ngầm với dung tích đủ cho sinh hoạt và lượng nước cứu hỏa.
Đường ống cấp nước sử dụng ống thép tráng kẽm. Thoát nước mưa bằng hệ thống

rãnh trên sân thượng theo đường ống đứng dẫn xuống đất và dẫn ra cống khu vực.
Đường ống thoát nước đặt ngầm dưới đất.
- Tất cả các ống đi trong hộp kỹ thuật có chổ kiểm tra sữa chữa khi có sự cố.
5. Ánh sáng thông thoáng:
- Trong các phòng đều có ánh sáng tự nhiên nhờ có cửa sổ xung quanh nhà.
- Ánh sáng nhân tạo được trang bò bằng đèn huỳnh quang.
6. Các hệ thống khác:
- Hệ thống thông tin liên lạc
- Hệ thống giám sát
- Hệ thống đồng hồ
- Hệ thống Radio, tivi.
7. Hệ thống công trình phụ:
- Sân bãi, đường bộ: Xử lý bằng cơ giới theo tiêu chuẩn kỹ thuật và đổ bê tông.
- Vóa hè: lát gạch theo hệ thống vóa hè chung của toàn khu.
- Vườn hoa, cây xanh, hồ nước: trồng cây che nắng và gió, tạo khoảng xanh tô điểm
cho công trình và khu vực, tạo một môi trường sống tốt cho người dân.

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 5





PHẦN II


K

K
E
E
Á
Á
T
T


C
C
A
A
Á
Á
U
U


(
(
5
5
0
0
%
%
)
)










ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 6





CHƯƠNG I


T
T
H
H
I
I
E
E
Á
Á

T
T


K
K
E
E
Á
Á


S
S
A
A
Ø
Ø
N
N


T
T
A
A
À
À
N
N

G
G


Đ
Đ
I
I
E
E
Å
Å
N
N


H
H
Ì
Ì
N
N
H
H






















ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 7
CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 2-8)
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
- Kết cấu chòu lực chính của công trình là kết cấu khung, ta xem kết cấu khung chòu
lực là kết cấu khung cứng, các cấu kiện chòu lực được đúc toàn khối, liên kết cứng với
nhau, tạo thành một hệ thống các khung phẳng hoặc khung không gian, hệ khung cứng
có khả năng tiếp thu tải trọng ngang và thẳng đứng tác động vào ngôi nhà. Ngoài ra các
sàn ngang cũng tham gia chòu tải trọng ngang vào các khung có độ cứng khác nhau.
- Tải trọng ngang như áp lực gió tác động trực tiếp vào bề mặt đón gió của công trình,
thông qua các bản sàn được coi là các hệ cứng theo phương ngang truyền vào các
khung, hệ cứng ngang và truyền xuống móng công trình.

- Toàn bộ hệ chòu lực chính của kết cấu bên trên là hệ khung cứng, mọi tải trọng
thẳng đứng, ngang sau khi truyền lên sàn, dầm dọc rồi sẽ truyền trực tiếp lên khung,
sau đó thông qua hệ cột của khung thì toàn bộ tải trọng được truyền xuống móng công
trình.

I. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN BẢN SÀN:
- Phân loại ô sàn, đánh số thứ tự dầm và sàn.
- Chọn sơ bộ tiết diện ban đầu của dầm.
- Xác đònh tải trọng (tónh tải, hoạt tải) theo TCVN 2737-1995
- Xác đònh sơ đồ tính cho từng ô bản
- Xác đònh nội lực
- Tính toán cốt thép cho từng loại ô bản
- Bố trí thép trên mặt bằng.
II. NHỮNG NÉT CHUNG VỀ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI:
- Sàn là kết cấu chòu lực, đồng thời là vách cứng phải có đủ độ cứng đảm bảo cho nhà
có đủ độ cứng can thiết và độ ổn đònh theo phương ngang. Sàn và mái phải có đủ yêu
cầu về cường độ, thỏa mãn những yêu cầu về kiến trúc, sử dụng.
- Cường độ và độ cứng được kiểm tra thông qua tính toán khả năng chòu tải, biến dạng
của các kết cấu sàn chòu uốn.
- Việc lựa chọn phương án sàn BTCT phụ thuộc vào công dụng phòng, kích thước mặt
bằng của nó, hình thức kiến trúc của trần, các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cũng như các
yếu tố khác.
- Sàn còn là kết cấu tham gia chòu tải trọng ngang, trong mặt phẳng ngang sàn có độ
cứng rất lớn (xem như tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang).









ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 8
III: TÍNH TOÁN SÀN.
1. PHÂN LOẠI Ô SÀN:
a/ Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện:
+ Chiều cao dầm h
d
được chọn theo công thức:
d
d
b
l
m
h .
1


Trong đó: l
d
chiều dài nhòp đang xét
m
d
hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
m
d
= 8 ÷ 12 đối với dầm chính, khung 1 nhòp

m
d
= 12 ÷ 20 đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhòp
+ Bề rộng tiết diện dầm b
d
chọn trong khoảng
dd
hb ).
4
1
2
1
( 


Vậy từ những công thức trên ta chọn sơ bộ tiết diện dầm như sau:
Ký hiệu Tiết diện (cm) Ký hiệu Tiết diện (cm)
DS_1 30x60 DS_4 30x30
DS_2 30x40 DM_5 15x30
DS_3 20x40

b/ Xác đònh bề dày sàn.
- Bề dày của sàn phải thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung động, dòch chuyển khi chòu tải trọng ngang
(gió, bão,…) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng, độ bền, tuổi thọ của công trình.
+ Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào khung giúp
chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau.
+ Trên sàn, hệ tường ngăn không có dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vò trí nào trên sàn
mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn.
+ Chọn bề dày sàn theo tải trọng:

ns
l
m
D
h 

Trong đó:
Bản loại dầm lấy m = 30 ÷ 35 và l là cạnh ngắn của bản (cạnh bản theo phương
chòu lực
Bản kê bốn cạnh lấy m = 40 ÷ 45 và l=l
n
. chọn m=40 với bản đơn kê tự do, kê 4
cạnh và m=45 với bản kê liên tục.
Bản conson thường lấy m = 10 ÷ 18.
D=0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng; thường chọn D=0.9 là hệ số kinh nghiệm
phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng trên sàn.
Chọn hệ số là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo điều kiện cấu tạo h
s


h
min
;
đối với sàn nhà dân dụng h
min
= 6cm
+ Chọn ô bản có kích thước (7200x4000)mm làm ô điển hình để tính h
s

Với l

n
= 4000mm (cạnh ngắn); D=0.9; m=40
=>
cmmml
m
D
h
ns
0.9904000.
40
9.0


Vậy ta chọn bề dày sàn h
s
= 10 (cm) để thiết kế.
+ Dựa vào tỉ số
n
d
l
l
(l
d
là chiều dài và l
n
là chiều rộng của ô bản) trong tấc cả các ô bản
để xác đònh điều kiện làm việc cho các ô bản đó.
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007

Trang 9
Với:
-
2
n
d
l
l
Bản làm việc theo hai phương
-
2
n
d
l
l
Bản làm việc theo một phương








































3 25 0
3500
3 25 0 3 60 0
16003500
7500

3750
1200 31002050 4000
4050
4800
2 60 0
800
1
2 2
,
3
54
,
4 6
800800 3500 3900 3900 4000
37300
A
B
C
D
3 60 0
20 6 00
E
33006500
20 6 00
1400360 0 360 03300
35007500 12005000 7500
1600
3750
3500 7500
1 40 0

67003100 670012003500 3700 2050
2700
7 20 0
1500
1300
1800
DS_1
MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (SÀN 3 - 8)
TL: 1/100
5
,
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 10
BẢNG THỐNG KÊ PHÂN LOẠI SÀN

l
n
l
d
Tỷ lệ Số lượng
(mm) (mm) l
d
/l
n
ô sàn
S1 3250 7500 2,31 4 Bản loại dầm
S2 3500 6500 1,86 2 Bản kê bốn cạnh
S3 3300 7000 2,12 1 Bản loại dầm

S4 3600 7500 2,08 4 Bản loại dầm
S5 3300 6100 1,85 1 Bản kê bốn cạnh
S6 3600 7500 2,08 2 Bản loại dầm
S7 3500 7200 2,06 2 Bản loại dầm
S8 3500 3600 1,03 2 Bản kê bốn cạnh
S9 3300 7800 2,36 1 Bản loại dầm
S10 3600 3900 1,08 4 Bản kê bốn cạnh
S11 3300 7500 2,27 1 Bản loại dầm
S12 3500 7200 2,06 1 Bản loại dầm
S13 4000 7200 1,8 1 Bản kê bốn cạnh
S14 3750 6500 1,73 2 Bản kê bốn cạnh
S15 1600 4050 2,53 1 Bản loại dầm
S16 1200 2850 2,38 1 Bản loại dầm
S17 1600 2600 1,63 2 Bản kê bốn cạnh
S18 1500 4000 2,67 3 Bản loại dầm
S19 1500 3500 2,33 1 Bản loại dầm
Ký hiệu Loại ôbản


- Bản được xem là ngàm khi:
3
s
d
h
h

- Bản được xem là tựa đơn khi:
3
s
d

h
h


2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:
a. TỈNH TẢI:
+ Trọng luợng bản sàn:
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:


iiis
ng


Trong đđó:
-
i

: Bề dày thứ i của các lớp cấu tạo sàn
-
i
n
Hệ số vượt tải của lớp cấu tạo thứ i
-
i

: Trọng lượng riêng của các lớp cấu tạo thứ i





ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 11
+ Sàn thường : Các lớp cấu tạo sàn thường


BẢNG 1
Loại tải
Thành phần cấu
tạo


(daN/m
3
)


(m)
g
tc
(daN/m
2
)
Hệ số độ
tin cậy
n
g
tt


(daN/m
2
)
Tónh tải
Gạch ceramic 2000 0,01 20 1,1 22
Vữa lót M75 1800 0,03 54 1,3 70,2
Bản BTCT 2500 0,1 250 1,1 275
Vữa trát trần 1800 0,015 27 1,3 35,1
Tổng tải bản thân 351 402,3

Vậy Tổng tải :
tt
g
= 402,3 daN/m
2

+ Sàn vệ sinh, ban công : Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh

BẢNG 2
Loại tải Thành phần cấu tạo


(daN/m
3
)


(m)
g

tc
(daN/m
2
)
Hệ số độ
tin cậy
n
g
tt

(daN/m
2
)
Tónh tải
Gạch ceramic 2000 0,01 20 1,1 22
Vữa lót M75 1800 0,03 54 1,3 70,2
Lớp chống thấm 2000 0,001 2 1,1 2,2
Bản BTCT 2500 0,1 250 1,1 275
Vữa trát trần 1800 0,015 27 1,3 35,1
Tổng tải bản thân 353 404,5
Tổng tải:
tt
g
= 404,5 daN/m
2

+ Các tải trọng thường xuyên khác :
* Trọng lượng tường đđược qui về tĩnh tải sàn như sau:
S
lnhb

g
ttt
t






ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 12

Với:
- b
t
và h
t
là chiều rộng và chiều cao của tường
- l là chiều dài của tường
- n là hệ số vượt tải (n = 1.1)
-
t

là khối lượng riêng của tường
)/1800(
3
mdaN
t




- S là diện tích ô sàn cần tính
Từ đó ta tính được trọng lượng tường tác dụng cho từng ô sàn như sau:

b
t
h
t
l S g
t
(m) (m)
(daN/m
3
)
(m) (m2)
(daN/m
2
)
S1 0,2 3,4 1,1 1800 4,1 25,2 219,06
S2 0,2 3,4 1,1 1800 2,24 23,3 129,44
S4 0,1 3,4 1,1 1800 4,1 27,1 101,85
S5 0,1 3,4 1,1 1800 4,2 21,3 132,74
S6 0,1 3,4 1,1 1800 4,1 24,5 112,66
S7 0,1 3,4 1,1 1800 5,55 24,9 150,05
S12 0,1 3,4 1,1 1800 3,3 25,3 87,81
S13 0,1 3,4 1,1 1800 4,65 29,08 107,65
S14 0,2 3,4 1,1 1800 2,24 23,9 126,19
S16 0,1 3,4 1,1 1800 1 2,8 240,43

Ô bản n
t


b. HOẠT TẢI:
Theo TCVN 2737- 1995 thì hoạt tải đđược xác định như sau:

Loại sàn
P
tc

(daN/m
2
)
n
P
tt

(daN/m
2
)
Phòng ở 200 1.2 240
Ban công 300 1.2 360
Hành lang 400 1.2 480

3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC:
- Do các ô bản sàn có cùng sơ đồ tính nên các bước tính như sau, ta chỉ tính cho một ô
điển hình các ô còn lại tính và lập thành bảng.
3.1.Tính sàn bản kê:
Ô bản kê gồm có các ô bản sau: S2, S5, S8, S10, S13, S14, S17.

Bảng xác đònh sơ đồ tính cho các ô bản kê, theo nguyên tắc.
+ Các ô bản kê tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô lân cận.
+ Tùy thuộc vào liên kết giữa các cạnh của ô bản mà lựa chọn sơ đồ tính.
+ Xét tỷ số h
dầm
/h
bản
> 3 thì liên kết được xem là ngàm khi tựa lên dầm bê tông đổ toàn
khối.



ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 13

A. Xác Đònh Nội Lực
* Số liệu chung:
Bê tông sử dụng cho toàn bộ công trình là B22.5
Cốt thép đường kính ≤10: dùng thép tròn trơn A
I
Cốt thép đường kính >10: dùng thép tròn gân A
II

* Công Thức tính momen:
Ô bản sàn được tính theo loại bản kê (hai phương) khi tỷ số
2
1
2


L
L
. Dựa vào tỉ số
b
d
h
h

mà ta đã chọn sơ bộ tiết diện ở trên mà chúng ta biết được bản sàn liên kết vào dầm là
ngàm hay tựa đơn.
Tính ô bản theo sơ đồ đàn hồi: Tra bảng phụ lục 12 sách bê tông 2 của Võõ Bá Tầm
đđể tìm các hệ số m
i1
; m
i2
; k
i1
; k
i2
.
+ Mômen dương giữa bản theo phương cạnh ngắn:
PmM
i

11

+ Mômen dương giữa bản theo phương cạnh dài:
PmM
i


22

+ Mômen âm ở gối theo phương cạnh ngắn:
PkM
iI

1

+ Mômen âm ở gối theo phương cạnh dài:
PkM
iII

2

Trong đđó :
21
llqP 



BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ m
i1
; m
i2
; k
i1
; k
i2
.


Tỷ số
L
1
(mm) L
2
(mm) L
2
/L
1
1 S2 9 3500 6500 1,86 0,0191 0,0055 0,0413 0,0120
2 S5 9 3300 6100 1,85 0,0192 0,0056 0,0415 0,0122
3 S8 9 3500 3600 1,03 0,0183 0,0174 0,0428 0,0403
4 S10 9 3600 3900 1,08 0,0191 0,0164 0,0445 0,0379
5 S13 9 4000 7200 1,80 0,0195 0,0060 0,0423 0,0131
6 S14 9 3750 6500 1,73 0,0198 0,0065 0,0433 0,0144
7 S17 9 1600 2600 1,63 0,0203 0,0077 0,0449 0,0170
STT m
i2
k
i1
k
i2
Ký hiệu
ô bản
Loại sơ
đồ
Kích thước
m
i1



ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 14

BẢNG TỔNG HP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO Ô SÀN
Hoạt Tải
Tổng Tải
Trọng
L
1
L
2
g
s
g
t
p P
(m) (m)
(daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN)

1 S2 9 3,5 6,5 402,3 129,44 240 771,74 17.557,09
2 S5 9 3,3 6,1 404,5 132,74 240 777,24 15.645,84
3 S8 9 3,5 3,6 404,5 0 240 644,5 8.120,70
4 S10 9 3,6 3,9 402,3 0 240 642,3 9.017,89
5 S13 9 4,0 7,2 404,5 107,65 240 752,15 21.661,92
6 S14 9 3,8 6,5 402,3 126,19 240 768,49 18.731,94
7 S17 9 1,6 2,6 402,3 0 480 882,3 3.670,37
q
STT
Ký hiệu
ô bản
Loại
sơ đồ
Kích Thước Tỉnh Tải

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ MOMENT M
1
, M
2
, M
I
VÀ M
II
Tổng tải
trọng
P (daN) mi1 mi2 ki1 ki2 M1 M2 MI MII
S2 17.557,09 0,0191 0,0055 0,0413 0,0120 335,34 96,56 725,11 210,69
S5 15.645,84 0,0192 0,0056 0,0415 0,0122 300,40 87,62 649,30 190,88
S8 8.120,70 0,0183 0,0174 0,0428 0,0403 148,61 141,30 347,57 327,26
S10 9.017,89 0,0191 0,0164 0,0445 0,0379 172,24 147,89 401,30 341,78

S13 21.661,92 0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 422,41 129,97 916,30 283,77
S14 18.731,94 0,0198 0,0065 0,0433 0,0144 370,89 121,76 811,09 269,74
S17 3.670,37 0,0203 0,0077 0,0449 0,0170 74,51 28,26 164,80 62,40

hiệu ô
bản
CÁC HỆ SỐ GIÁ TRỊ MOMENT (daN.m)


B. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Cốt thép chòu lực của bản sàn được tính theo trường hợp tiết diện chữ nhật chòu uốn
đặt cốt đơn. Cắt thành các giải bản có b = 1m để tính toán cốt thép.
Các công thức để tính cốt thép như sau:
2
0
hbR
M
b



;

211 
;
S
b
S
R
hbR

A
0




Bê tông sử dụng là B22,5 có
2
/130 cmdaNR
b


Cốt thép sàn
10

loại AI có
2
/250.2 cmdaNR
s


437,0
R


Chọn khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép ngoài bản a = 1,5cm
Với chiều cao sàn: h = 10 cm
cmh 5,8
0



Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
%
hb
A
s



. Với điều kiện.
maxmin
%%05,0


=2,5%
Vì nhằm tránh phá hoại giòn nên
min



với

hợp lý
là (0,3

0,9)% (Sàn BTCT toàn khối Trường ĐHXD – Gs.Ts Nguyễn Đình
Cống – NXB KHKT Hà Nội 2005)
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN

SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 15

C.TÍNH TOÁN CHO Ô SÀN ĐIỂN HÌNH:
Chọn ô sàn S13 (4000x7200)mm để tính:
- Xét tỷ số
28,1
0,4
2,7
1
2

L
L
nên thuộc loại bản kê. Mặt khác xét tỷ số
36
10
60

b
d
h
h
nên đây là bản có 4 cạnh ngàm.








Tải trọng trên ô
bản sàn trên:
+ Tónh tải: g
s
= 404,5 (daN/m
2
)
g
t
=107,65(daN/m
2
)
+ Hoạt tải: p=240 (daN/m
2
)
 Tổng tải: P=21.661,92 (daN).
Dựa vào tỷ số
28,1
0,4
2,7
1
2

L
L

Tra bảng ta có: m
91
=0,0195; m

92
=0.006; k
91
=0,0423; k
92
=0,0131
Mô men dương lớn nhất ở giữa bản:
M
1
=m
91
xP=0,0195x21.661,92=422,41 (daN.m)
M
2
=m
92
xP=0,0060x21.661,92 =129,97 (daN.m)
Mô men dương lớn nhất ở giữa bản:
M
I
=k
91
xP=0,0423 x 21.661,92 =916,30 (daN.m)
M
II
=k
92
xP=0,0131 x 21.661,92 =283,77 (daN.m)
* TÍNH THÉP:
+ Theo phương cạnh ngắn: Cắt bản sàn có bề rộng 1m để tính thép

- Tại nhòp chọn a=1,5cm => h
0
=8,5cm

0449.0
5,85,8100130
10041,422
2
0






hbR
M
b



0459,00449,0211211 



2
0
254,2
2250
5.81001300459,0

cm
R
hbR
A
S
b
S







Chọn thép: chọn þ8a200 có
2
52,2 cmA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%296,0%100
5,8100
52,2
%100%
0






hb
A
s



maxmin
%%05,0


=2,5%
- Tại gối:
0976,0
5,85,8100130
1003,916
2
0






hbR
M
b



ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 16

103,00976,0211211 



2
0
058,5
250.2
5,8100130103,0
cm
R
hbR
A
S
b
S







Chọn thép: chọn þ10a100 có
2

84,7 cmA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%924,0%100
5,8100
84,7
%100%
0





hb
A
s



maxmin
%%05,0


=2,5%
+ Theo phương cạnh dài:
- Tại nhòp:
014,0

5,85,8100130
10097,129
2
0






hbR
M
b



0141,0014,0211211 



2
0
693,0
250.2
5,81001300141,0
cm
R
hbR
A
S

b
S







Chọn thép: chọn þ8a200 có
2
52,2 mA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%296,0%100
5,8100
52,2
%100%
0





hb
A
s




maxmin
%%05,0


=2,5%
- Tại gối:
0302,0
5,85,8100130
10077,283
2
0






hbR
M
b



0307,00302,0211211 




2
0
507,1
2250
5,81001300307,0
cm
R
hbR
A
S
b
S







Chọn thép: chọn þ8a200 có
2
52,2 cmA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%296,0%100
5,8100
52,2

%100%
0





hb
A
s



%5,2
250.2
130437,0
.
%%05,0
max
0
min





s
nRs
R
R

hb
A

















ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 17

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP

THÉP
CHỌN
s
(mm)

M1 335,4 0,0357 0,0364 1,786 8 200 2,52 0,296
M2 96,95 0,0103 0,0104 0,510 8 200 2,52 0,296
MI 725,11 0,0772 0,0804 3,950 8 100 5,024 0,591
MII 201,69 0,0215 0,0217 1,066 8 200 2,52 0,296
M1 300,4 0,0320 0,0325 1,597 8 200 2,52 0,296
M2 87,62 0,0093 0,0094 0,460 8 200 2,52 0,296
MI 649,3 0,0691 0,0717 3,521 8 100 5,024 0,591
MII 190,88 0,0203 0,0205 1,008 8 200 2,52 0,296
M1 148,61 0,0158 0,0159 0,783 8 200 2,52 0,296
M2 141,3 0,0150 0,0152 0,744 8 200 2,52 0,296
MI 347,57 0,0370 0,0377 1,852 8 200 2,52 0,296
MII 327,26 0,0348 0,0355 1,742 8 200 2,52 0,296
M1 172,24 0,0183 0,0185 0,909 8 200 2,52 0,296
M2 147,89 0,0157 0,0159 0,779 8 200 2,52 0,296
MI 401,3 0,0427 0,0437 2,145 8 200 2,52 0,296
MII 341,78 0,0364 0,0371 1,821 8 200 2,52 0,296
M1 422,41 0,0450 0,0460 2,261 8 200 2,52 0,296
M2 129,97 0,0138 0,0139 0,684 8 200 2,52 0,296
MI 916,3 0,0976 0,1028 5,051 10 100 7,85 0,924
MII 283,77 0,0302 0,0307 1,507 8 200 2,52 0,296
M1 370,89 0,0395 0,0403 1,979 8 200 2,52 0,296
M2 121,76 0,0130 0,0130 0,641 8 200 2,52 0,296
MI 811,09 0,0864 0,0904 4,442 8 100 5,024 0,591
MII 269,74 0,0287 0,0291 1,431 8 200 2,52 0,296
M1 74,51 0,0079 0,0080 0,391 8 200 2,52 0,296
M2 28,26 0,0030 0,0030 0,148 8 200 2,52 0,296
MI 164,8 0,0175 0,0177 0,869 8 200 2,52 0,296
MII 62,4 0,0066 0,0067 0,327 8 200 2,52 0,296
13
14

17
2
5
8
10
%
KÍ HIỆU GIÁ TRỊ cm2 (mm) chọn

HIỆU
Ô BẢN
GIÁ TRỊ
MOMENT (daNm)


STT
A


S
A

Vậy dựa vào hàm lượng cốt thép trên ta thấy bố trí thép như trên là hợp lý.









ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 18
3.2 .Tính sàn bản dầm:
A. Phương pháp tính:
Ô bản sàn được tính theo loại bản dầm (một phương) khi tỷ số
2
1
2

L
L
. Dựa vào tỉ
số
b
d
h
h
mà ta đã chọn sơ bộ tiết diện ở trên mà chúng ta biết được bản sàn liên kết
vào dầm là ngàm hay tựa đơn.
Cắt một dải bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính nội lực và tính theo từng ô
riêng biệt chòu tải trọng toàn phần theo sơ đồ đàn hồi (lấy theo trục).
L1
L2
b=1m

Tải trọng toàn phần:
t
tttt

s
gpgq 

+ Đối với sơ đồ 2 đầu ngàm.


Moment giữa nhịp :
24
2
lq
M
s
nh



Moment ở gối :
12
2
lq
M
s
g



+ Đối với sơ đồ 1 đầu ngàm 1 đầu khớp.


Moment giữa nhịp :

128
9
2
lq
M
s
nh



Moment ở gối :
8
2
lq
M
s
g







ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 19
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ MOMEN SÀN MỘT PHƯƠNG
Ho


t t

i
g
tt
g
t
p
tt
M
nh
M
g
(m)
(daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN/m
2
)
(daN.m) (daN.m)
S1
3,3 404,5 219,06 240 863,56 391,84 783,68
S3
3,3 402,3 0 480 882,30 400,34 800,69
S4

3,6 402,3 101,85 240 744,15 401,84 803,68
S6
3,6 404,5 112,66 240 757,16 408,87 817,73
S7
3,5 404,5 150,05 240 794,55 405,55 811,10
S9
3,3 402,3 0 480 882,30 400,34 800,69
S11
3,3 402,3 0 480 882,30 400,34 800,69
S12
3,5 402,3 87,81 240 730,11 372,66 745,32
S15
1,6 402,3 0 480 882,30 94,11 188,22
S16
1,2 402,3 240,43 480 1.122,73 67,36 134,73
S18
1,5 402,3 0 360 762,30 120,60 214,40
S19
1,5 402,3 0 360 762,30 120,60 214,40
q
s
Giá tr

momen

hi

u ô
b


n
S
ơđ
đ

tính
L
tt
T

nh t

i

B. Tính toán cốt thép
Cốt thép chòu lực của bản sàn được tính theo trường hợp tiết diện chữ nhật chòu uốn
đặt cốt đơn. Cắt thành các giải bản có b = 1m để tính toán cốt thép.
Các công thức để tính cốt thép như sau:
2
0
hbR
M
b



;

211 
;

S
b
S
R
hbR
A
0




Bê tông sử dụng là B22,5 có
2
/130 cmdaNR
b


Cốt thép sàn
10

loại AI có
2
/2250 cmdaNR
s


43,0
R

7

Chọn khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép ngoài bản a = 1,5cm
Với chiều cao sàn: h = 10cm
cmh 5,8
0


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
%
hb
A
s



. Với điều kiện.
maxmin
%%05,0


=2,5%
Vì nhằm tránh phá hoại giòn nên
min



với

hợp lý
là (0.3


0.9)% (Sàn BTCT toàn khối Trường ĐHXD – Gs.Ts Nguyễn Đình
Cống – NXB KHKT Hà Nội 2005)
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 20
C. Tính toán cho ôâ sàn điển hình:

Chọn ô sàn S4 (3600x7500) mm để tính:
- Xét tỷ số
08,2
6.3
5,7
1
2

L
L
nên thuộc loại bản dầm. Mặt khác xét tỷ số
36
10
60

b
d
h
h
nên nay là bản có 4 cạnh ngàm.
- Cách tính: Cắt bản theo cạnh ngắn với bề rông b=1m để tính như dầm có 2 đầu

ngàm.

- Sơ đồ tính:

Tải trọng trên ô:
+ Tónh tải: g
s
=504,15 (daN/m
2
)
+ Hoạt tải: p=240 (daN/m
2
)
 Tổng tải: q
s
=744,15 (daN/m
2
)
Moment giữa nhịp :
mdaN
lq
M
s
nh
.84,401
24
6,36,315,744
24
2







Moment ở gối :
mdaN
lq
M
s
g
.68,803
12
6,36.,315,744
12
2






Chọn a=1,5cm => h
0
=8,5cm
- Tại nhòp:
043,0
5,85,8100130
10084,401
2

0






hbR
M
b



044,0043,0211211 



2
0
16,2
2250
5,8100130044,0
cm
R
hbR
A
S
b
S








Chọn thép: chọn þ8a200 có
2
52,2 cmA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%296,0%100
5,8100
52,2
%100%
0





hb
A
s




maxmin
%%05,0


=2,5%
- Tại gối:
0856,0
5,85,8100130
10068,803
2
0






hbR
M
b



0896,00856,0211211 



2
0
40,4

2250
5,81001300896,0
cm
R
hbR
A
S
b
S







Chọn thép: chọn þ8a100 có
2
04,5 cmA
c
s


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%593,0%100
5,8100
04,5
%100%
0






hb
A
S



maxmin
%%05.0


=2,5%



ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 21
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP
s
(mm)
Mnh 391,84 0,0417 0,0426 2,09 8 200 2,52 0,296
Mg 783,68 0,0834 0,0872 4,28 8 100 5,04 0,593
Mnh 400,34 0,0426 0,0436 2,14 8 200 2,52 0,296
Mg 800,69 0,0852 0,0892 4,38 8 100 5,04 0,593
Mnh 401,84 0,0428 0,0437 2,15 8 200 2,52 0,296

Mg 803,68 0,0856 0,0896 4,40 8 100 5,04 0,593
Mnh 408,87 0,0435 0,0445 2,19 8 200 2,52 0,296
Mg 817,73 0,0871 0,0912 4,48 8 100 5,04 0,593
Mnh 405,55 0,0432 0,0442 2,17 8 200 2,52 0,296
Mg 811,1 0,0864 0,0904 4,44 8 100 5,04 0,593
Mnh 400,34 0,0426 0,0436 2,14 8 200 2,52 0,296
Mg 800,69 0,0852 0,0892 4,38 8 100 5,04 0,593
Mnh 400,34 0,0426 0,0436 2,14 8 200 2,52 0,296
Mg 800,69 0,0852 0,0892 4,38 8 100 5,04 0,593
Mnh 372,66 0,0397 0,0405 1,99 8 200 2,52 0,296
Mg 745,32 0,0794 0,0828 4,07 8 100 5,04 0,593
Mnh 94,11 0,0100 0,0101 0,49 8 200 2,52 0,296
Mg 188,22 0,0200 0,0202 0,99 8 200 2,52 0,296
Mnh 67,36 0,0072 0,0072 0,35 8 200 2,52 0,296
Mg 134,73 0,0143 0,0144 0,71 8 200 2,52 0,296
Mnh 120,6 0,0128 0,0129 0,63 8 200 2,52 0,296
Mg 214,4 0,0228 0,0231 1,13 8 200 2,52 0,296
Mnh 120,6 0,0128 0,0129 0,63 8 200 2,52 0,296
Mg 214,4 0,0228 0,0231 1,13 8 200 2,52 0,296
S1
S3
S4
THÉP CHỌN
KH
Ô BẢN
%
KÍ HIỆU GIÁ TRỊ
cm
2
(mm) chọn

GIÁ TRỊ
MOMENT (daNm)
S6
S7
S9
S11
S19
S12
S15
S16
S18


STT
A


S
A

Vậy dựa vào hàm lượng cốt thép trên ta thấy bố trí thép như trên là hợp lý.














ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 22
IV. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA BẢN SÀN:
Xét một ô bản bất kỳ có kích thước lớn nhất và tải trọng nguy hiểm để kiểm tra.
Chọn ô sàn S4 có kích thước (3,6x7,5)m.
+ Điều kiện:
][ ff 

Trong đó:
mm
L
f
n
18
200
3600
200
][ 


2
.
l
B

cM
f 


-

=5/48 (khớp) = 1/16 (ngàm)
- M: momen
- c=2 tải tác dụng dài hạn
- k
d
=0.85 hệ số xét đến biến dạng dẻo của bê tông
- B=k
d
xE
b
xJ
td

- E
b
=2.9.10
5
daN/cm
2

- J
td
=b.h
3

/12
=>
mmcm
l
B
cM
f
4,664,0360360
667.166.054.2
160736
16
1
12
10100
109,285,0
210068,803
16
1.
3
5
2







Vậy
mmfmmf 18][4,6 

điều kiện về độ võng thỏa mãn.

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 23











CHƯƠNG 2


THIẾT KẾ
DẦM DỌC TRỤC C





















ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 24
I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN DẦM TRỤC C:











































1

2 2
,
3
5
4
,
4
6
A
B
C
D
E
20600
3600
3500
37300
800 35007500
1400
750035003900 3900 4000 800
6500 72003300
5
,
4800 2700
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CHO THUÊ SONADEZI – BLOCK 2 – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
PHẦN 2: KẾT CẤU - GVHD: Ths. NGUYỄN VIỆT TUẤN
SVTH: PHẠM Q BẢY - LỚP: 09HXD1 - MSSV: 09B1040007
Trang 25
II. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LỰC TẬP TRUNG DẦM TRỤC C:




Xác đònh sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Chiều cao tiết diện dầm h
d
được chọn theo nhòp

d
d
d
l
m
h 
1

Trong đó: - l
d
: nhòp dầm đang xét
- m
d
: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
+ md = 8 ÷12 đối với dầm chính, khung 1 nhòp
+ md = 12 ÷20 đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhòp.
Bề rộng tiết diện dầm b
d
được chọn trong khoảng.

dd
hb  )
4

1
2
1
(

Như vậy ta chọn tiết diện dầm sơ bộ như sau:
DS_1 = 300x600 mm
DS_3 = 200x400 mm

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM:
- Tải do sàn truyền lên dầm theo phương ngang vuông góc với dầm
- Tải do trọng lượng tường truyền trực tiếp lên dầm
- Tải do trọng lượng bản thân dầm
- Tải tập trung do dầm phụ truyền vào.

1. Số liệu tính toán:
Lấy theo tiêu chuẩn 2737-1995 Ta có bảng tónh tải và hoạt tải của sàn truyền lên dầm
như sau.






×