Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng Thiết kế chung cư An Phú lô B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.75 MB, 191 trang )

B
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP
Ñeà taøi:
THI
ẾT KẾ
CHUNG CƯ AN PHÚ - LÔ B
Ngành: K
Ỹ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chuyên ngành: XÂY D
ỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Gi
ảng vi
ên hướng dẫn
: Th.S NGUYỄN VĂN GIANG
Sinh viên th
ực hiện:
TR
ẦN HỮU HOÀNG
MSSV: 507105026 Lớp: 07VXD1
TP. H
ồ Chí Minh,
2011
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 1
PHẦN I: KIẾN TRÚC
I. Tổng quan về kiến trúc 5
II. Đặc điểm khí hậu 5


III. Phân khu chức năng 6
IV. Các giải pháp kiến trúc 6
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN BẢN SÀN 8
1.1. Số liệu tính toán: 8
1.2. Tải trọng tính toán 9
1.3. Xác đònh nội lực trong các ô bản 11
1.4. Tính toán cốt thép 17
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM DỌC TRỤC C 18
2.1. xác đònh tải trọng 18
2.1.1. Tónh tải 18
2.1.2. Tải trọng tác dụng lên dầm trục B 18
2.1.2. Hoạt tải: 21
2.1.2.1. Tải trọng tác dụng lên dầm trục C 21
2.2. Sơ đồ chất tải dầm dọc trục C: 22
2.2.1. Tónh tải: 22
2.3. Tính toán cốt thép 25
2.3.1. Tính cốt dọc 25
2.3.2. Tính thép đai cho dầm trục C 26
2.3.3. Tính cốt treo cho dầm trục C 29
2.4. Bố trí cốt thép 29
CHƯƠNG III: TÍNH CẦU THANG 2 VẾ 30
3.1. Cầu thang từ tầng Trệt lên lầu 1 30
3.1.1. Sơ đồ hình học cầu thang 30
3.1.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện 30
3.1.3. Tải trọng tác dụng lên cầu thang 31
3.1.3.1. Bản chiếu nghỉ 31
3.1.4. Xác đònh nội lực các bản thang 32
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 2

3.1.5. Tính cốt thép bản thang 34
3.1.5.1 Tính ô bản thang 34
3.1.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) 35
3.1.6.1. Sơ đồ tính và nội lực 35
3.1.6.2 .Tính cốt thép 36
3.1.7. Tính cốt thép đai 36
3.1.8. Bố tri cốt thép 37
3.2. Cầu thang từ Lầu 1 lên Lầu 2 37
3.2.1. Số liệu tính toán 37
3.2.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện 37
3.2.3. Tải trọng tác dụng lên cầu thang 37
3.2.3.1. Bản chiếu nghỉ 37
3.2.4. Xác đònh nội lực các bản thang 39
3.2.5. Tính cốt thép bản thang 41
3.2.5.1 Tính ô bản thang 41
3.2.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) 41
3.2.6.1. Sơ đồ tính và nội lực 42
3.2.6.2. Tính cốt thép 42
3.2.7. Tính dầm chiếu tới (DCT) 43
3.2.7.1. Sơ đồ tính và nội lực 44
3.2.7.2. Tính cốt thép 44
3.2.8. Tính cốt thép đai 45
3.2.9. Bố trí cốt thép 45
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 46
4.1. Giới thiệu 46
4.2. Sơ đồ hình học 46
4.3. Vật liêu sử dụng, chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện 46
4.4. Tính bản nắp 47
4.4.1. Kích thước và cấu tạo bản nắp 47
4.4.2. Sơ đồ tính 47

4.4.3. Tải trọng 48
4.4.4. Nội lực 48
4.4.5. Tính toán cốt thép 49
4.4.6. Thép gia cường bản nắp 50
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 3
4.5. Tính bản thành 50
4.5.1. Sơ đồ tính 50
4.5.2. Tải trọng tác dụng lên bản thành 50
4.5.3. Tính cốt thép cho bản thành 51
4.6. Tính bản đáy 52
4.6.1. Kích thước bản đáy và cấu tạo bản đáy 52
4.6.2. Sơ đồ tính 52
4.6.3. Tải trọng 53
4.6.4. Xác đònh nội lực, tính và bố trí cốt thép bản đáy 54
4.6.5. Tính cốt thép 54
4.7. Hệ dầm nắp 55
4.7.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm nắp 55
4.7.2. Tính tải trọng truyền vào dầm 55
4.7.2.1. Tính tải trọng truyền vào dầm nắp 55
a. Dầm DN1 55
4.8. Hệ dầm đáy 57
4.8.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm đáy 57
4.8.1.1. Tính tải trọng truyền vào dầm đáy 57
a. Dấm đáy DD1 57
4.9. Tính cột hồ nước 59
4.9.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột 59
4.9.2. Tính tải trọng tác dụng 59
4.10. Tính cốt thép cho hệ dầm nắp, hệ dầm đáy và hệ cột 60
4.10.1. Mô hình tính toán 60

4.10.2. Tính cốt thép 66
4.10.4. Tính thép đai cho hệ dầm nắp và hệ dầm đáy 67
4.10.5. Tính cột hồ nước 69
4.11. Bố trí cốt thép 69
CHƯƠNG V: TÍNH KHUNG PHẲNG TRỤC 3 70
5.1. Sơ đồ tính khung trục 3 70
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 4
5.2. Chọn tiết diện dầm 71
5.3. Chọn tiết diện cột 71
5.3.1. Tính tải trọng sàn mái 72
5.3.2 Tính tải trọng sàn tầng 73
5.3.3. Chọn tiết diện cột 75
5.3.3.1. Cột C1 75
5.3.3.2. Cột C2 76
5.3.3.3. Cột C3 77
5.4. Xác đònh tónh tải tác dụng lên khung trục 3 78
a. Tải trọng tác dụng lên dầm trục 3 79
b. Tải trọng tập trung tại nút 86
5.5. Hoạt tải gió 91
5.6. Xác dònh nội lực 92
5.6.1. Các trường hợp tải trọng 92
5.6.2. Tính toán cốt thép dầm 106
5.6.2.1. Tính thép đai cho dầm khung trục 3 106
5.6.2.2. Tính cốt treo cho dầm khung trục 3 107
5.6.2.3. Tính toán cốt thép tầng mái 107
5.6.2.4. Tính thép đai cho dầm khung trục 3 108
5.6.2.5. Tính cốt treo cho dầm khung trục 3 109
5.6.2.6. Kiểm tra độ võng dầm khung trục 3 110
5.7. Tính toán cốt thép dọc cho cột khung trục 3 111

5.8. Bố trí cốt thép 127
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP 128
6.1. Thống kê về số liệu đòa chất 128
6.2. Tính chất cơ lý của các lớp đất 131
6.3. Phân tích lựa chọn phương án móng 131
6.4. Số liệu về tải trọng 132
6.5. Thiết kế cọc bê tông cốt thép 133
6.5.1. Chọn sơ bộ chiều cao đài cọc 133
6.5.2. Chọn tiết diện cọc và chiều dài cọc 134
6.5.3. Xác đònh mômen của cọc trong quá trình cẩu lắp và thi công 134
6.6. Xác đònh sức chòu tải của cọc 137
6.6.1. Sức chòu tải của cọc theo vật liệu 137
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 5
6.6.2. Sức chòu tải của cọc theo điều kiện đất nền 137
6.6.3. Xác đònh sức chòu tải của cọc theo xuyên tónh (tính SCT teo cường
độ Phụ lục B- TCXD 205-1998) 137
6.7. Thiết kế móng M1 (cột C2 & C3) 142
6.7.1. Chọn số lượng và bố trí cọc 142
6.7.2. Cấu tạo và tính toán đài cọc 143
6.7.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc 144
6.7.4. Kiểm tra nền móng cọc ma sát theo điều kiện biến dạng 145
6.7.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc 148
6.7.6. Tính cốt thép 150
6.8. Thiết Kế Móng M2 (Cột C1) 152
6.8.1. Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc 152
6.8.2. Xác đònh số lượng cọc 152
6.8.3. Cấu tạo và tính toán đài cọc 153
6.8.4. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc 153
6.8.5. Kiểm tra nền móng cọc ma sát theo điều kiện biến dạng 155

6.8.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc 158
6.8.7. Tính cốt thép 159
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 162
7.1. Khái quát về cọc khoan nhồi và phạm vi áp dụng của cọc khoan nhồi
162
7.2. Chọn chiều sâu đặt móng, vật liệu & kích thước cọc 162
7.2.1. Xác đònh sơ bộ chiều sâu chôn móng 162
7.2.2. Chọn các thông số về cọc 163
7.3. Xác đònh sức chòu tải của cọc 164
7.3.1. Sức chòu tải của cọc theo vật liệu 164
7.3.2. Sức chòu tải của cọc theo điều kiện đất nền 164
7.3.3. Sức chòu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền (TCXD205
1998) 167
7.4. Thiết kế móng M2 (cột C1) 170
7.4.1. Chọn số lượng và bố trí cọc 170
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 6
7.4.2. Tính và kiểm tra đài cọc 171
7.4.3. Tính tải trọng tác dụng lên đỉnh cọc 171
7.4.4. Kiểm tra áp lực tác dụng lên đất nền của khối móng qui ước171
7.4.4.1. Xác đònh kích thước khối móng qui ước 171
7.4.4.2 Xác đònh trọng lượng khối móng qui ước 172
7.4.5. Kiểm tra áp lực tác dụng lên đất nền tại mũi cọc 173
7.4.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc 174
7.4.7. Kiểm tra điều kiện chọc thủng của đài cọc 176
7.4.8. Tính toán moment và cốt thép cho đài cọc 176
7.4.9. Bố trí cốt thép 177
7.5. Thiết kế móng M2 (cột C2 và C3) 178
7.5.1. Chọn số lượng và bố trí cọc 178
7.5.2 Tính và kiểm tra đài cọc 179

7.5.3. Tính tải trọng tác dụng lên đỉnh cọc 179
7.5.4. Kiểm tra áp lực tác dụng lên đất nền của khối móng qui ước 180
7.5.4.1. Xác đònh kích thước khối móng qui ước 180
7.5.4.2 Xác đònh trọng lượng khối móng qui ước 182
7.5.5. Kiểm tra áp lực tác dụng lên đất nền tại mũi cọc 182
7.5.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc 183
7.5.7. Kiểm tra điều kiện chọc thủng của đài cọc 184
7.5.8. Tính toán moment và cốt thép cho đài cọc 185
7.5.9. Bố trí cốt thép 186
CHƯƠNG VIII: SO SÁNH & LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 188
8.1. So sánh về chỉ tiêu kó thuật 188
a) Móng cọc ép 188
b) Móng cọc khoan nhồi 188
8.2. So sánh về chỉ tiêu kinh tế 188
a) Móng cọc ép 188
b) Móng cọc nhồi 189
8.3. Kết luận 189
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 4
Phần I
KIẾN TRÚC
BẢN VẼ : Mặt bằng
Mặt đứng
Mặt cắt
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 5
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC
CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ AN PHÚ – LÔ B
KHU ĐÔ THỊ AN PHÚ – QUẬN 2 –THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

- Công trình được xây dựng ở khu đô thò An Phú, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh.
- Chức năng sử dụng của công trình là văn phòng làm việc và căn hộ cho
thuê.
- Công trình có tổng cộng 10 tầng và một tầng mái.
- Tổng chiều cao của công trình là 39.5m. Khu vực xây dựng rộng, công trình nằm
trong khu đô thò, và xung quanh công trình được trồng cây, vườn hoa tăng vẽ mỹ
quan cho công trình.
- Kích thước mặt bằng sử dụng 47m  47m, công trình được xây dựng trên khu vực
đòa chất đất nền tương đối tốt.
- Giao thông đứng được đảm bảo bằng hai buồng thang máy, hai cầu thang bộ.
- Giao thông ngang: hành lang giữa là lối giao thông chính.
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt.
1. Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 11 có
- Nhiệt độ cao nhất: 36
o
C
- Nhiệt độ trung bình: 28
o
C
- Nhiệt độ thấp nhất: 23
o
C
- Lượng mưa trung bình: 274.4 mm (tháng 4)
- Lượng mưa cao nhất: 638 mm (tháng 5)
- Lượng mưa thấp nhất: 31 mm (tháng 11)
- Độ ẩm tương đối trung bình: 48.5%
- Độ ẩm tương đối thấp nhất: 79%
- Độ ẩm tương đối cao nhất: 100%
- Lượng bốc hơi trung bình: 28 mm/ngày đêm

2. Mùa khô: Từ tháng 12 đến tháng 4
- Nhiệt độ cao nhất : 40
o
C
- Nhiệt độ trung bình: 32
o
C
- Nhiệt độ thấp nhất: 180C
- Lượng mưa thấp nhất: 0,1 mm
- Lượng mưa cao nhất: 300 mm
- Độ ẩm tương đối trung bình: 85,5%
3. Gió:
- Thònh hành trong mùa khô:
 Gió Đông Nam: chiếm 30% - 40%
 Gió Đông: chiếm 20% - 30%
- Thònh hành trong mùa mưa:
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 6
 Gió Tây Nam: chiếm 66%
- Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2.15 m/s
- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió
Đông Bắc thổi nhẹ.
- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chòu ảnh hưởng của gió bão.
III. PHÂN KHU CHỨC NĂNG
- Tầng trệt được sử dụng làm khu để xe, phòng sinh hoạt, phòng bảo vệ , Chiều
cao tầng là 4.5m. Các tầng trên được sử dụng làm căn hộ cho thuê. Chiều cao tầng
là 3.5m. Mỗi căn hộ có 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 2 phòng vệ sinh, 1 phòng
khách. Công trình có 2 thang máy và 2 thang bộ.
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
- Hệ thống điện: hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có

hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết.
- Hệ thống cấp nước: nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố
kết hợp với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và
được bơm lên hồ nước mái, từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình.
- Hệ thống thoát nước: nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập
trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng. Nước được tập trung ở bể ngầm,
được xử lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
- Hệ thống vệ sinh: xử lý hầm tự hoại bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng,
lọc trước khi ra hệ thống cống chính của thành phố.
- Hệ thống thoát rác: ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại
ngăn chứa ở tầng trệt, sau đó có xe đến vận chuyển đi.
- Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng: các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự
nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng. Các phòng đều
được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo.
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: tại mỗi tầng đều được trang bò thiết bò chống
hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động.
- Hệ thống chống sét: theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà cao
tầng.
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 7
Phần II:
KẾT CẤU
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 8
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN BẢN SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.1. Số liệu tính toán
1.1.1. Sơ đồ dầm sàn
3750
4250 42504000 4000 4000 3600 3600

A B C D F
4000
6543
2
1
3750 4000
40003600 3600
TL: 1/100
4000 4000 35001750
1750
3750 3750
8000 7500 7000
38000
7200 8000 7200
38900
8500 8000
+18.500
1 2 2
1
2
2
5
1
11
1
1 1 1 1
1 1
1 1 1 1
1
1 1 1

1 1 1
1
1
1 1 1
1 1
1 1
1
1
1 1
1 1
2
2
2
1 1
4
4
3
3
1
5
1111
1111
1
111
111
1
1
111
1
11

1
1
11
11
11
1
80007500
Hình 1.1.Mặt bằng hệ dầm sàn.
1.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
 Xác đònh sơ bộ kích thước dầm sàn tầng 5:
 Kích thước dầm phụ:
- Chiều cao dầm phụ:
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 9
h
d
= (
1 1
16 12

)L = (
1 1
16 12

) 8500 = (530÷710) mm
 Chọn h
d
= 600 mm
- Chiều rộng dầm phụ:
b

d
= (
1 1
4 2

) h
d
= (
1 1
4 2

)600 = (150÷300) mm
Chọn b
d
= 300 mm
 b x h = 300x600 mm.
 Kích thước dầm chính:
- Chiều cao dầm chính:
h
d
= (
1 1
12 8

)l
d
= (
1 1
12 8


)8500 = ( 708÷1062) mm
Chọn h
d
= 800 mm
- Bề rộng dầm chính:
b
d
= (
1 1
4 2

) h
d
= (
1 1
4 2

)800 =(200÷400) mm
Chọn b
d
= 400 mm
 bxh = 400x800 (mm).
 Kích thước bản sàn:
Chiều dày bản sàn:
h
S
= (
1 1
40 45


)3500= (
1 1
40 45

)3500 = (87.5 ÷ 77.8) mm
Chọn h
S
= 90 mm
1.2 Xác đònh tải trọng tính toán bản sàn
1.2.1 Hoạt tải (chọn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995)
Bảng 2.1. Hoạt tải tác dụng lên sàn
Chức năng
P
ser
Tải
trọng
tiêu chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
vượt tải
p
u
Tải trọng
tính toán
(daN/m2)
Khu vệ sinh
200
1.2
240
Hành lang, Phòng

ngủ
200
1.2
240
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 10
1.2.2 Tónh tải:
Cấu tạo sàn:
- LỚP GẠCH CERAMIC DÀY 10 MM
- LỚP VỮA LÓT DÀY 20 MM
- SÀN BTCT DÀY 90 MM
- LỚP VỮA TRÁT TRẦN DÀY 15 MM
Ta có: g
i
=

i
ii
n
Bảng 2.2. Tónh tải tác dụng lên sàn
Tên ô
bản
Lớp cấu tạo
Chiều dày
δi (m)
Trọng lượng
riêng của vật
liệu γ
i
(KN/m

3
)
Hệ số
vượt tải
của lớp
vật liệu n
i
Trò tính
toán q
s
(KsN/m
2
)
Phòng
khách,
Phòng
ngủ,
bếp,
sảnh,
hành
lang,
cầu
thang.
Gạch ceramic
0.01
20
1.1
0.22
Vữa lót
0.02

18
1.3
0.468
Bê tông cốt thép
0.09
25
1.1
2.475
Vữa trát
0.015
18
1.3
0.351
Tổng tải trọng
3.60
Phòng
vệ sinh,
tắm,
giặt.
Gạch ceramic
0.01
20
1.1
0.22
Vữa lót + chống
thấm
0.04
18
1.3
0.94

Bê tông cốt thép
0.11
25
1.1
3.02
Vữa trát
0.015
18
1.3
0.42
Tổng tải trọng
460
- Riêng đối với bản sàn S
2
bản sàn có khu vệ sinh vách ngăn và các thiết bò lắp
đặt.
Ta qui về lực phân bố đều tác dụng lên ô sàn: (tường gạch ống dày 100)
g
tt
=
t t t
b h H n
S

   
=
0.1 3 3.41 18 1.1
4.0 4.0
x x x x
x

= 1.26 kN/m
2
 Tổng tải trọng toàn phần: g = 3.6 + 2.4 = 6.0kN/m
2
- Bản S
2
làm việc 1 phương. Tải trọng phân bố đều trên 1m bản sàn là:
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 11
q = (p+g) = (4.6+1.26+2.4) = 8.26kN/m
2
1.3 Xác đònh nội lực các ô bản:
1.3.1 Bản sàn 1 phương:
- Xét ô sàn S
5

1
2
l
l
> 2  bản làm việc một phương. Cắt dãy bản rộng 1m theo
phương cạnh ngắn L
1
để tính toán.
Sơ đồ tính của ô bản làm việc 1 phương, hai đầu ngàm như hình vẽ:
Mnh
Mg
Mg
L1
L2

1m
 Xác đònh nội lực tính toán:
Moment ở nhòp: M
nhòp
=
24
2
1
ql
=
2
8.26 1.75
24
x
= 1.05 KN.m
Moment ở gối: M
gối
= -
12
2
1
ql
=
2
8.26 1.75
12
x
= -2.11 KN.m
 Vật liệu:
- Cấp độ bền BT chòu nén B20 PL3 R

b
= 11.5 MP
a
-
Hệ số điều kiện làm việc bê tông: 1
- Nhóm thép AI PL5 R
s
= 225 MP
a
-
CĐB BT B.20
- HSĐKLV = 1 PL8
R

= 0.645
- Nhóm thép AI
R

= 0.437
 Công thức sử dụng để tính toán cốt thép của bản sàn:

2
b 0
M
=
R .b.h
 
=1- 1-2
b 0
s

.R .b.h
As =
R

Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 12
 Tính và chọn thép ô bản thứ 2
Moment ở nhòp: M
nhòp
=
24
2
1
ql
=
2
8.26 1.75
24
x
= 1.05 KN.m
Moment ở gối: M
gối
= -
12
2
1
ql
=
2
8.26 1.75

12
x
= -2.11 KN.m
- Ta có: chiều dày bản h
b
= 9 cm
- Giả thiết a=1.5 cm nên chiều cao tính toán của bản là: h
0
= h
b
- a = 9.0 – 1.5 = 7.5
cm
Cốt thép ở nhòp:
m

=

2
0
bhR
M
b
2
2
105 10
0.0 2 0.4 37
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x


  
m
.211


1 1 2 0.02x  
= 0.02
A
S
=
0b
S
R bh
R

=
2
0.02 1 1 1.5 100 7.5 10
0.77 (cm )
225 10
x x x x x
x

0.77 100%
0.11%
100 7,5
s
tt
o

A
x
bh x

  
max
0.645 11.5
100% 3.29%
225
x b
s
xR
x
x
R


  
min max
0.005% 0.11% 0.9% 3.29%
 
    
 Chọn Þ 6@200 có A
sc
= 1.41 cm
2
Cốt thép ở gối:
m

=


2
0
bhR
M
b
2
2
211 10
0.0 3 0.437
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x

  
m
.211


1 1 2 0.03x  
= 0.03
A
S
=
0b
S
R bh
R


=
2
0.03 1 1 1.5 10 0 7.5 10
1.15 (cm )
225 10
x x x x x
x

1.15 100%
0.16%
100 7.5
s
tt
o
A
x
bh x

  
max
0.645 11.5
100% 3.29%
225
x b
s
xR
x
x
R



  
min max
0.005% 0.16% 0.9% 3.29%
 
    
 Chọn Þ 8@200 có A
sc
= 2.5 cm
2
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 13
Bảng 2.3. Tóm tắt kết quả tính toán nội lực
Tên ô
bản
L1 (m)
L2 (m)
L2/L1
Tónh tải
g
u
(KN/m
2
)
Hoạt tải
p
u
(KN/m
2
)

q =g
u
+ p
u
(KN/m
2
)
2
1.75
4.1
2.34
5.86
2.4
8.26
5
1.4
8.5
6.1
3.6
2.4
7.2
Bảng 2.4. Tóm tắt kết quả tính toán cốt thép
Ô
bản
Tiết
diện
M
(KN.m)
α
m

ξ
A
s
μ
Chọn cốt thép
(cm
2
)
(%)
d
(cm)
s (cm)
A
sc
(cm
2
)
2
Nhòp
1.05
0.02
0.02
0.77
0.11
6
20
1.41
Gối
2.11
0.03

0.03
1.15
0.16
8
20
2.5
5
Nhòp
0.59
0.01
0.01
0.38
0.05
6
20
1.41
Gối
1.78
0.03
0.03
1.15
0.16
8
20
2.5
1.3.2 Bản sàn 2 phương:
Nếu
1
2
L

L
< 2: Bản kê 4 cạnh với các dầm bao quanh xem như liên kết ngàm do h
d
> 3 h
b
.
 ô bản tính theo sơ đồ 9 là ngàm bốn cạnh như hình vẽ:
M1
MI
MI
L1
L2
1m
1m
M2
MII
MII
Sơ đồ tính
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 14
Xác đònh nội lực:
Ta có: P = (g + p) x L
1
x L
2
= (6.0) x 4.25 x 4=122.4 kN/m
2
L
2
/ L

1
= 4.25/4.0 = 1.1 Nội suy PL17 m
91
= 0.0194
m
92
= 0.0161
k
91
= 0.0450
k
92
= 0.0372
* Momen giữa nhòp: (kN.m)
Phương ngắn (L
1
) : M
1
= m
91
x P
= 0.0194x122.4 =2.39 KN.m
Phương dài (L
2
) : M
2
= m
92
x P
= 0.0161x122.4 =1.99 KN.m

* Momen âm ở gối: (kN.m)
Phương ngắn (L
1
): M
I
= - k
91
x P
= - 0.0450x122.4 = - 5.55 KN.m
Phương dài (L
2
) : M
II
= - k
92
x P
= - 0.0372x122.4 = - 4.59 KN.m
 Vật liệu:
- Cấp độ bền BT chòu nén B20 PL3 R
b
= 11.5 MP
a
-
Hệ số điều kiện làm việc bê tông: 1
- Nhóm thép AI PL5 R
s
= 225 MP
a
-
CĐB BT B.20

- HSĐKLV = 1 PL8
R

= 0.645
- Nhóm thép AI
R

= 0.437
 Công thức sử dụng để tính toán cốt thép của bản sàn:

2
b 0
M
=
R .b.h
 
=1- 1-2
b 0
s
.R .b.h
As =
R

 Tính và chọn thép ô bản thứ 2
- Ta có: chiều dày bản h
b
= 9 cm
- Giả thiết a=1.5 cm nên chiều cao tính toán của bản là: h
0
= h

b
- a = 9.0 – 1.5 =
7.5 cm
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 15
 Cốt thép ở nhòp theo phương cạnh ngắn:
m

=

2
0
bhR
M
b
2
2
239 1 0
0.0 4 0.4 37
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x

  
m
.211


1 1 2 0.04x  

= 0.04
A
S
=
0b
S
R bh
R

=
2
0.04 1 1 1.5 100 7.5 10
1.54 (cm )
225 10
x x x x x
x

1.54 100%
0.21%
100 7,5
s
tt
o
A
x
bh x

  
max
0.645 11.5

100% 3.29%
225
x b
s
xR
x
x
R


  
min max
0.005% 0.21% 0.9% 3.29%
 
    
 Chọn Þ6@150 có A
sc
= 1.89 cm
2
 Cốt thép ở nhòp theo phương cạnh dài:
m

=

2
0
bhR
M
b
2

2
199 1 0
0.0 3 0.437
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x

  
m
.211


1 1 2 0.03x  
= 0.03
A
S
=
0b
S
R bh
R

=
2
0.03 1 1 1.5 10 0 7.5 10
1.15 (cm )
225 10
x x x x x
x


1.15 100%
0.16%
100 7.5
s
tt
o
A
x
bh x

  
max
0.645 11.5
100% 3.29%
225
x b
s
xR
x
x
R


  
min max
0.005% 0.16% 0.9% 3.29%
 
    
 Chọn Þ6@150 có A

sc
= 1.89 cm
2
 Cốt thép ở gối theo phương cạnh ngắn:
m

=

2
0
bhR
M
b
2
2
555 10
0.0 9 0.4 37
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x

  
m
.211


1 1 2 0.09x  
= 0.09
A

S
=
0b
S
R bh
R

=
2
0.09 1 1 1.5 100 7.5 10
3.45 (cm )
225 10
x x x x x
x

3.45 100%
0.46%
100 7,5
s
tt
o
A
x
bh x

  
max
0.645 11.5
100% 3.29%
225

x b
s
xR
x
x
R


  
min max
0.005% 0.46% 0.9% 3.29%
 
    
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 16
 Chọn Þ8@140 có A
sc
= 3.59 cm
2
 Cốt thép ở gối theo phương cạnh dài:
m

=

2
0
bhR
M
b
2

2
459 1 0
0.0 7 0.437
11.5 10 1 1 00 7.5
R
x
x x x x

  
m
.211


1 1 2 0.07x  
= 0.07
A
S
=
0b
S
R bh
R

=
2
0.07 1 11.5 10 0 7.5 10
2.68 (cm )
225 10
x x x x x
x


2.68 100%
0.36%
100 7.5
s
tt
o
A
x
bh x

  
max
0.645 11.5
100% 3.29%
225
x b
s
xR
x
x
R


  
min max
0.005% 0.36% 0.9% 3.29%
 
    
 Chọn Þ8@140 có A

sc
= 3.59 cm
2
Bảng 2.5. Tóm tắt kết quả tính toán nội lực
Tên
ô
bản
L1
(m)
L2
(m)
L2/L1
Loại
ô
bản
Tónh tải
g
u
(KN/m
2
)
Hoạt tải
p
u
(KN/m
2
)
q =gu +
pu
(KN/m

2
)
P
(KN)
1
4.0
4.25
1.1
9
3.6
2.4
6.0
122.4
3
3
3.5
1.16
9
3.6
2.4
6.0
75.6
4
4.2
5.6
1.4
9
3.6
2.4
6.0

169.4
Tên ô
bản
m91
m92
k91
k92
M1
(KN.m)
M2
(KN.m)
MI
(KN.m)
MII
(KN.m)
1
0.0194
0.0161
0.0450
0.0372
2.39
1.99
5.55
4.59
3
0.0205
0.0148
0.0467
0.0344
1.55

1.12
3.53
2.61
4
0.0209
0.0120
0.0475
0.0272
3.54
2.03
8.05
4.61
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD GVHD: Th. S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 17
 Tính toán cốt thép
Bảng 2.6. Tóm tắt kết quả tính toán cốt thép
Ô
bản
Tiết
diện
M
(KN.m)
α
m
ξ
A
s
μ
Chọn cốt thép
(cm

2
)
(%)
d
(cm)
s
(cm)
A
sc
(cm
2
)
1
Nhòp
L1
2.39
0.04
0.04
1.54
0.21
6
15
1.89
Nhòp
L2
1.99
0.03
0.03
1.15
0.16

6
15
1.89
Gối
L1
5.55
0,09
0,09
3.45
0.46
8
14
3.59
Gối
L2
4.59
0.07
0.07
2.68
0.36
8
14
3.59
3
Nhòp
L1
1.55
0.0240
0.0240
0.92

0.21
6
20
1.41
Nhòp
L2
1.12
0.0173
0.0174
0.67
0.09
6
20
1.41
Gối
L1
3.53
0.0546
0.0562
2.16
0.29
8
20
2.5
Gối
L2
2.61
0.0404
0.0413
1.58

0.21
8
20
2.5
4
Nhòp
L1
3.54
0.0547
0.0563
2.16
0.29
6
13
2.18
Nhòp
L2
2.03
0.0314
0.0319
1.22
0.16
6
15
1.89
Gối
L1
8.05
0.1244
0.1333

5.11
0.68
10
15
5.23
Gối
L2
4.61
0.0713
0.0704
2.70
0.36
8
18
2.79
1.4. Bố trí cốt thép
- Thép mũ có chiều dài bằng 1/4 chiều dài cạnh ngắn của ô bản;
- Các đoạn uốn neo thép theo tiêu chuẩn hiện hành;
- Trình tự bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ KC:01/09
Đồ n Tốt Nghiêp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 18
CHƯƠNG II
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C
2.1. Xác đònh tải trọng
4000 3750 3750 3500 3500 4000400037503750
4250
4000
1 2
3
4 5

6
4000
C
Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm
3750 3750 3500 3500 4000400037503750
3
4 5
6
42504000
C
4000
1 2
4000
Sơ đồ truyền tải tập trung của dầm phụ vào dầm chính
2.1.1. Tónh tải
Trọng lượng bản thân
( / )
d d d b
g b h n KN m


Tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm
( / )
t t t t
g b h n KN m


Sàn: trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
2
( / )

s i i i
g n KN m
 


2.1.2. Tải trọng tác dụng lên dầm trục C
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm+tường+sàn truyền vào:
 Nhòp 1-2; 5-6:
 Tải trọng do tường truyền vào
0.2 2.7 1.1 18 10.67( / )
t t t t
g b xh xnx x x x KN m

  
 Trọng lượng bản thân của dầm.
0.4 (0.8 0.09) 1.1 25 7.81( / )
d d d b
g b xh xnx x x x KN m

   
Đồ n Tốt Nghiêp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 19
 Tải trọng do sàn trục B’- C truyền vào có dạng hình tam giác:
1
1
8
3.6 14.4( / )
2 2
s
L

G g x x KN m  
 Tải trọng do sàn trục C - C’ truyền vào có dạng hình tam giác:
1
1
8
' 3.6 14.4( / )
2 2
s
L
G g x x KN m  
 Tải trọng truyền vào nhịp 1-2; 5-6:
1 2,5 6
14.4 14.4 7.81 10.69 47.3( / )G KN m
 
    
 Nhòp 2-3; 4 -5:
 Tải trọng do tường truyền vào
0.2 2.7 1.1 18 10.67( / )
t t t t
g b xh xnx x x x KN m

  
 Trọng lượng bản thân của dầm.
0.4 (0.8 0.09) 1.1 25 7.81( / )
d d d b
g b xh xnx x x x KN m

   
 Tải trọng do sàn trục B’- C truyền vào có dạng hình tam giác:
1

2
7.5
3.6 13.5( / )
2 2
s
L
G g x x KN m  
 Tải trọng do sàn trục C - C’ truyền vào có dạng hình tam giác:
1
2
7.5
' 3.6 13.5( / )
2 2
s
L
G g x x KN m  
 Tải trọng truyền vào nhịp 2-3; 4-5:
2 3,4 5
13.5 13.5 7.81 10.69 45.5( / )G KN m
 
    
 Nhòp 3-4:
 Tải trọng do trục B’- C và C - C’ truyền vào:
1
3
( ) ( ) ( )
2
2.8
(3.6 2) (0.2 2.7 1.1 18) (0.4 (0.8 0.09) 1.1 25) 28.58( / )
2

s t t t d d b
L
G g x b xh xnx b xh xnx
x x x x x x x x KN m
 
  
    
 Tải trọng do sàn trục C - C’ truyền vào có dạng hình tam giác:
1
3
' ( ) ( ) ( )
2
4.2
(3.6 ) (0.2 2.7 1.1 18) (0.4 (0.8 0.09) 1.1 25) 26.06( / )
2
s t t t d d b
L
G g x b xh xnx b xh xnx
x x x x x x x KN m
 
  
    
 Conson:
 Trọng lượng bản thân của dầm.

0.3 (0.6 0.09) 1.1 25 4.21( / )
d d d b
g b xh xnx x x x KN m

   

 Tải trọng do sàn trục C - C’ truyền vào có dạng hình tam giác:
1
4
1.4
' 3.6 2.52( / )
2 2
s
L
G g x x KN m  
Đồ n Tốt Nghiêp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 20
 Tải trọng truyền vào nhịp conson:
2.52 4.21 6.73( / )
conson
G KN m  
Tải trọng do lực tập trung từ dầm phụ truyền v
ào
:
 Nhòp 1-2; 5-6:
 Tải trọng do d
ầm phụ
trục B’- C truyền vào.
1
*
8 1
(0.3 0.6) 25 3.6 ( 4 2) 2 46.8( )
2 2
s
p TLBTdam g DTTT
x x x x x x x KN

 
  
 Tải trọng do d
ầm phụ
trục C - C’ truyền vào.
1
'
8.5 4.25 0.25
(0.3 0.6) 25 3.6 ( 2) 2 51.525( )
2 2
s
p TLBTdam g xDTTT
x x x x x x KN
 

  
 Tải trọng do tường truyền vào
0.1 2.7 1.1 18 4 21.384( / )
t t t t
g b xh xnx x x x x KN m

  
 T
ải trọng do dam phụ
truy
ền vào nhịp
1-2; 5-6:
1 2,5 6
46.8 51.52 21.38 119.704( )p kN
 

   
 Nhòp 2-3; 4 -5:
 Tải trọng do d
ầm phụ
trục B’- C truyền vào:
1
8 4 0.25
(0.3 0.6) 25 3.6 ( 1.825) 2 45.92( )
2 2
s
p TLBTdam g xDTTT
x x x x x x KN
 

  
 Tải trọng do d
ầm phụ
trục C - C’ truyền vào:
2
' *
8.5 4.25 0.25
(0.3 0.6) 25 3.6 ( 1.825) 2 48.69( / )
2 2
s
p TLBTdam g DTTT
x x x x x x KN m
 

  
 Tải trọng do tường truyền vào

0.1 2.7 1.1 18 4 21.384( / )
t t t t
g b xh xnx x x x x KN m

  
 T
ải trọng do
dam ph

truy
ền vào nhịp
2-3;4-5:
1 2,5 6
45.92 48.69 21.38 115.994( / )p KN m
 
   
 Nhòp 3-4:
 Tải trọng do d
ầm phụ
trục B’- C truyền vào:
3
2.8 2.8
(0.3 0.6) 25 3.6 (( 1.4) / 2)) 9.83( )
2 2
s
p TLBTdam g xDTTT
x x x x x KN
 
  
 Tải trọng do d

ầm phụ
trục C - C’ truyền vào:
3
'
8.5 4.25 1.45 4.25
(0.3 0.6) 25 3.6 (( 1.75) / 2) ( 1.4) 60.26( / )
2 2 2
s
p TLBTdam g xDTTT
x x x x x x KN m
 

   
Đồ n Tốt Nghiêp KSXD GVHD: Th.S Nguyễn Văn Giang
SVTH: Trần Hữu Hoàng – Lớp: 07VXD1 Trang: 21
Tải trọng do tường truyền vào
0.1 2.7 1.1 18 4 21.384( / )
t t t t
g b xh xnx x x x x KN m

  
 T
ải trọng do dam phụ truyền v
ào nhịp
3-4:
3 4
60.26 9.83 21.384 91.47( / )p KN m

   
 Conson:

 Tải trọng do d
ầm phụ
trục B’- C truyền vào:
4
4.25
(0.3 0.6) 25 3.6 1.25 14.03( )
2
s
p TLBTdam g xDTTT
x x x x KN
 
  
2.1.2 Hoạt tải
2.1.2.1. Tải trọng tác dụng lên dầm trục C
Ta lay hệ số
2.4
0.67( / )
3.6
s
s
p
k KN m
g
  
Tải tr
ọng do s
àn truyền vào
:
 Nhòp 1-2; 5-6:
1 1 2;5 6

47.3 0.67 31.63( / )P G xk x KN m
 
  
 Nhòp 2-3; 4-5:
2 1 2;5 6
45.5 0.67 30.49( / )P G xk x KN m
 
  
 Nhòp 3-4:
3 3 4
20.06 0.67 17.46( / )P G xk x KN m

  
3 3 4
' 28.58 0.67 19.15( / )P G xk x KN m

  
 Conson:
4 1&6
2.52 0.67 1.69( / )P G xk x KN m  
Tải trọng do lực tập trung từ dầm phụ truyền v
ào
:
 Nhòp 1-2; 5-6:
5 1&6
119.704 0.67 80.20( / )P G xk x KN m  
 Nhòp 2-3; 4-5:
6 2 3;4 5
115.914 0.67 77.72( / )P G xk x KN m
 

  
 Nhòp 3-4:
7 3 4
91.47 0.67 61.29( / )P G k x KN m

  
 Conson:
8 1&6
14.03 0.67 9.4( / )P G xk x KN m  

×