Tải bản đầy đủ (.pdf) (360 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 360 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 3 -



LỜI CẢM ƠN


Đồ án tốt nghiệp đại học là công trình thiết kế đầu tiên của sinh viên ngành
Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp. Mục đích của luận văn là giúp sinh viên hệ
thống lại toàn bộ kiến thức đã học và bước đầu làm quen với công việc thiết kế
thực tế. Tuy nhiên, do thời gian có hạn nên luận văn tốt nghiệp chỉ bao gồm một số
nội dung chính như sau:
- Phần 1: Kiến trúc
- Phần 2: Kết cấu
+ Chương 1 : Tính sàn tầng
+ Chương 2 : Tính toán cầu thang bộ
+ Chương 3 : Hồ nước mái
+ Chương 4 : Tính dầm dọc
+ Chương 5 : Tính khung
- Phần 3: Nền móng
+ Chương 6 : Tính móng cọc ép
+ Chương7 : Tính móng cọc khoan nhồi
Do kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thiết kế thực tế chưa có nên luận văn
tốt nghiệp có nhiều sai sót, nhiều chỗ không hợp lý. Kính mong nhận được sự
hướng dẫn thêm của các thầy cô để em hoàn thiện kiến thức của bản thân.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn Ths Trần Thanh Loan đã tận tình
hướng dẫn để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.


SVTH: NGUYỄN HUỲNH SON












Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 4 -




NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 5 -


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………










NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 6 -

…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN


ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 6 -
MỤC LỤC
Trang


LỜI CẢM ƠN 3
PHẦN I
KIẾN TRÚC
1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ 9
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 9
3. QUI MÔ CÔNG TRÌNH 9
4. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG 9
5. GIAO THÔNG 9
6. GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU 10
7. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TẠI TP.HCM 10
8. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 11
9. CƠ SỞ THIẾT KẾ 12
PHẦN 2

KẾT CẤU
CHƯƠNG 1 : TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN VÀ LẬP PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHO SÀN. 14
1.2 PHÂN CHIA CÁC Ô SÀN VÀ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC DẦM PHỤ, DẦM CHÍNH 14
1.3. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN: BẢN SÀN, DẦM PHỤ, DẦM CHÍNH 14
1.4 TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN 15
1.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP SÀN 17
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN CẦU THANG
2.1. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC CẦU THANG 31
2.2. CẤU TẠO 33
2.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG 33
2.4. TÍNH TOÁN CẦU THANG 35
2.5. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ 37
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
3.1. KÍCH THƯỚC CỦA HỒ NƯỚC MÁI 39
3.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI 40

3.3 CẤU TẠO VÀ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TỪNG CẤU KIỆN CỦA BỂ 40
3.4 TẢI TRỌNG 41
3.5. TÍNH TOÁN TỪNG CẤU KIỆN 42
3.6. TÍNH TOÁN DẦM NẮP 42
3.7. BẢN THÀNH 52
3.8. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 54
3.9. TÍNH DẦM ĐÁY 57
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
4.1. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NỘI LỰC 66
4.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM 66
4.3. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TRỌNG VÀO KHUNG 66
4.4. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN 68
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN


ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 7 -
4.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 83
4.6 TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM 91
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4
5.1 ĐẶC ĐIỂM - KÍCH THƯỚC - SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI 97
5.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 97
5.3 TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN 103

PHẦN III
NỀN MÓNG
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP
6.1. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 178
6.2. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 179

6.3. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP 180
6.4. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 182
6.5. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT TRỤC A-2 185
6.6. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT TRỤC C-2 192
CHƯƠNG 7: PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI
7.1. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 199
7.2. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 199
7.3. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT TRỤC A-2 201
7.4. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT TRỤC C-2 207








TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 2737-1995- Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế
[2] TCVN 6160-1996- Phòng cháy, chữa cháy- Nhà cao tầng- u cầu thiết kế
[3] TCVN 5760-1993- Hệ thống chữa cháy- u cầu chung về thiết kế, lắp đặt
và sử dụng
[4] TCVN 5738: 2001- Hệ thống báo cháy- u cầu kỹ thuật
[5] TCVN 5687-1992- Thơng gió, điều tiết khơng khí và sưởi ấm- Tiêu chuẩn thiết
kế
[6] TCVN 4474-1987- Thốt nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
[7] TCVN 4513-1988- Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
[8] TCVN 4605-1988- Kỹ thuật nhiệt- kết cấu ngăn che- Tiêu chuẩn thiết kế
[9] TCVN 5744-1993- Thang máy-u cầu an tồn trong lắp đặt và sử dụng

[10] TCXD 16-1986- Chiếu sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN


ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 8 -
[11] TCXD 29-1991- Chiếu sáng tự nhiên trong cơng trình dân dụng
[12] TCXD 25-1991- Đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng
cộng-Tiêu chuẩn thiết kế
[13] TCXD 27-1991- Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng-Tiêu
chuẩn thiết kế
[14] TCXD 198-1997- Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối
[15] TCXDVN 266-2002. Nhà ở- Hướng dẫn xây dựng cơng trình để đảm bảo
người tàn tật tiếp cận sử dụng.
[16] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 1-Cấu kiện cơ bản-Võ Bá Tầm
[17] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 2-Cấu kiện nhà cửa-Võ Bá Tầm
[18] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 3-Các cấu kiện đặc biệt-Võ Bá Tầm
[19] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 3-Các cấu kiện đặc biệt-Võ Bá Tầm
[20] Nền và Móng-Các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp-GSTS. Nguyễn Văn
Quảng-KS. Nguyễn Hữu Kháng-KS. ng Đình Chất.
[21] Sổ tay thực hành kết cấu-Vũ Mạnh Hùng
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 9 -


PHẦN I

KIẾN TRÚC
1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, chính trò, văn hóa của cả
nước. Cùng với tốc độ phát triển kinh tế của đất nước, những thành phố lớn nói
chung và thành phố Hồ Chí Minh nói riêng đang đứng trước sức ép rất lớn về
nhu cầu nhà ở do lực lượng lao động rất lớn từ khắp nơi đổ về. Nhiều khu dân cư
mới đã được lập ra nhưng nhìn chung đây chỉ là giải pháp trước mắt vì q đất ở
hạn chế. Hiện nay, xây dựng chung cư là giải pháp hiệu quả và kinh tế nhất.
Những chung cư hiện có của thành phố đã được xây dựng từ lâu, thấp tầng và
hiện nay nhiều chung cư đang xuống cấp nghiêm trọng. Do đó, xây dựng chung
cư cao tầng vừa giải quyết được nhu cầu về nhà ở, tiết kiệm diện tích đất, vừa
cải thiện được bộ mặt đô thò của thành phố là rất cần thiết.
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Công trình được xây dựng ở quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
3. QUI MÔ CÔNG TRÌNH
Công trình gồm 09 tầng được xây dựng trên diện tích gồm :
- Diện tích khu đất : 2265.88 m
2

- Diện tích đất vi phạm lộ giới : 246.9 m
2

- Diện tích đất còn lại : 2018.98 m
2

- Đất giao thông sân bãi : 915.8 m
2

- Đất trồng cây xanh : 332.8 m
2


- Diện tích đất xây dựng công trình : 784.94 m
2

- Mật độ xây dựng : 39%
4. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
- Tầng trệt : Diện tích 847.87 m
2
, dùng làm cửa hàng, nhà trẻ, phòng sinh
hoạt đa năng…
- Tầng điển hình (tầng 2→8) : Diện tích 835.02 m
2
, bố trí các căn hộ
- Sân thượng : Diện tích 99.7 m
2
, bố trí hồ nước mái, các phòng kó thuật.

5. GIAO THÔNG
5.1. Giao thông đứng
Toàn công trình sử dụng 1 thang máy cộng với 2 cầu thang bộ. Bề rộng cầu
thang bộ là 1.2m được thiết kế đảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an toàn khi
có sự cố xảy ra. Cầu thang máy này được đặt ở vò trí trung tâm nhằm đảm bảo
khoảng cách xa nhất đến cầu thang < 30m để giải quyết việc phòng cháy chữa
cháy.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 10 -



5.2. Giao thông ngang
Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh, hiên .
6. GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU
6.1. Giải pháp kết cấu thân:
- Công trình được cấu tạo theo dạng khung bê tông cốt thép chòu lực ( móng, cột,
dầm, sàn được đúc bằng bê tông cốt thép đổ tại chổ )
- Tường xây gạch ống phối hợp với gạch thẻ.
- Nền lát gạch Ceramic.
6.2. Giải pháp kết cấu nền móng:
- Chọn móng bê tông cốt thép chòu lực
- Nền được gia cố bằng cọc ép
6.3 . Phương pháp và công cụ tính toán:
- Sử dụng tính tay kết hợp với phần mềm Sap 2000 để tính nội lực.
- Dùng chương trình Excel để tính cốt thép ( chương trình của Thầy : Nguyễn
Hữu Anh Tuấn - Khoa Xây Dựng trường Đại Học Kiến Trúc Tp.HCM )
7. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
- Thành phố Hồ Chí Minh nắm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các
đặc trưng của vùng khí hậu miền Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt :
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 .
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
- Các yếu tố khí tượng :
+ Nhiệt độ trung bình năm : 26
0
C .
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm : 22
0
C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm : 30
0

C.
+Lượng mưa trung bình : 1000- 1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình : 78% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô : 70 -80% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
+ Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên
4giờ/ngày, vào mùa khô là trên 8giờ /ngày.
- Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
+ Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng bắc chuyển dần sang đông, đông
nam và nam
+ Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng tây –nam và tây .
+ Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8
(34%), nhỏ nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 11 -


không có gió bão, gió giật và gió xóay thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa
(tháng 9).
- Thủy triều tương đối ổn đònh ít xảy ra hiện tượng đột biến về dòng nước. Hầu
như không có lụt chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng .
8. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
8.1. Điện
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố
và máy phát điện riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả
được đặt một khu riêng tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt).
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi

công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường
và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ
dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ
thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực
(đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
8.2. Hệ thống cung cấp nước
Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả
được chứa trong bể nước ngầm. Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước
đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối xuống các tầng của công trình theo các đường
ống dẫn nước chính.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp Giant. Hệ thống
cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố
trí ở mỗi tầng.
8.3. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc
) và chảy vào các ống thoát nước mưa đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước
thải sử dụng sẽ được bố trí đường ống riêng .
8.4. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
- Chiếu sáng
Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các
cửa sổ được lắp đặt bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà) và bằng điện.
Ở tại các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp
đặt thêm đèn chiếu sáng .
-Thông gió
Ở các tầng đều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên. Ở tầng lững có
khoảng trống thông tầng nhằm tạo sự thông thoáng thêm cho tầng trệt là nơi có
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3


- 12 -


mật độ người tập trung cao nhất. Riêng tầng hầm có bố trí thêm các khe thông
gió và chiếu sáng.
8.5. An toàn phòng cháy chữa cháy

Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bò chữa cháy (vòi chữa cháy
dài khoảng 20m, bình xòt CO
2
, ). Bể chứa nước trên mái khi cần được huy động
để tham gia chữa cháy.
8.6. Hệ thống thoát rác
Rác thải được chứa ở gian rác được bố trí ở ngoài tòa nhà và sẽ có bộ phận
đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi
gây ô nhiễm.
9. CƠ SỞ THIẾT KẾ.
9.1. Vật liệu thiết kế
Với phương châm bền chắc, tiết kiệm, mỹ quan. Tòan bộ công trình được
đúc bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối.
- Bê tông Dầm; Sàn dùng Bê tông đá 1 x 2 B20 có :

R
b
= 11,5 MPa
R
k
= 0,9 MPa
E = 24x10
3

MPa

- Thép sàn dùng cốt thép :
Þ < 10 dùng CI có R
s
= R’
s
= 225 MPa
Þ >=10 dùng CII có R
s
= R’
s
= 280 MPa
9.2. Tài liệu tham khảo
[1] TCVN 2737-1995- Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế
[2] TCVN 6160-1996- Phòng cháy, chữa cháy- Nhà cao tầng- u cầu
thiết kế
[3] TCVN 5760-1993- Hệ thống chữa cháy- u cầu chung về thiết kế, lắp
đặt và sử dụng
[4] TCVN 5738: 2001- Hệ thống báo cháy- u cầu kỹ thuật
[5] TCVN 5687-1992- Thơng gió, điều tiết khơng khí và sưởi ấm- Tiêu
chuẩn thiết kế
[6] TCVN 4474-1987- Thốt nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
[7] TCVN 4513-1988- Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
[8] TCVN 4605-1988- Kỹ thuật nhiệt- kết cấu ngăn che- Tiêu chuẩn thiết kế
[9] TCVN 5744-1993- Thang máy-u cầu an tồn trong lắp đặt và sử
dụng
[10] TCXD 16-1986- Chiếu sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng
[11] TCXD 29-1991- Chiếu sáng tự nhiên trong cơng trình dân dụng
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN


ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3

- 13 -


[12] TCXD 25-1991- Đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và cơng trình
cơng cộng-Tiêu chuẩn thiết kế
[13] TCXD 27-1991- Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng-
Tiêu chuẩn thiết kế
[14] TCXD 198-1997- Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn
khối
[15] TCXDVN 266-2002. Nhà ở- Hướng dẫn xây dựng cơng trình để đảm
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
[16] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 1-Cấu kiện cơ bản-Võ Bá Tầm
[17] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 2-Cấu kiện nhà cửa-Võ Bá
Tầm
[18] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 3-Các cấu kiện đặc biệt-Võ Bá
Tầm
[19] Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối-Tập 3-Các cấu kiện đặc biệt-Võ Bá
Tầm
[20] Nền và Móng-Các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp-GSTS. Nguyễn
Văn Quảng-KS. Nguyễn Hữu Kháng-KS. ng Đình Chất.
[21] Sổ tay thực hành kết cấu-Vũ Mạnh Hùng







Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 14 -

CHƯƠNG 1
TÍNH SÀN TẦNG 2,3,4,5,6,7,8,9

1.1. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN VÀ LẬP PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHO
SÀN.
Với phương châm bền chắc, tiết kiệm, mỹ quan. Tòan bộ công trình được
đúc bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối.
1.2 PHÂN CHIA CÁC Ô SÀN VÀ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC DẦM PHỤ,
DẦM CHÍNH.
Mặt bằng sàn được bố trí như hình vẽ. Loại ô sàn được phân chia dựa
trên yêu cầu sử dụng, đặc điểm liên kết và kích thước theo hai phương.

6800
1000
1000
68002900320029006800
4500 3500 3500 5000 1300 4400 2700 5000 3500 3500 1300
90006800
1 2 3 4 5 6
D
C
B
A
22600
22600
3200

8000 8500 8400 8500 8000
3A 3B
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S12
S14
S14
S15
S13
S17
S16
S35
S34
S27
S31
S32
S33
S30
S18
S19
S29
S28

S27
S26
S24
S23
S25
S20
S21
S22
S11
S13
S12
S10
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S9
S8
S9A
S9A
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1 B1


Hình 1.1 Phân chia ô bản sàn

1.3. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN: BẢN SÀN, DẦM PHỤ,
DẦM CHÍNH
1.3.1 Chọn chiều dày bản sàn :
- Chọn chiều dày bản sàn, lấy ô bản có diện tích lớn nhất để xác đònh chiều
dày sàn cho toàn sàn.
- Dựa vào mặt bằng sàn ta thấy Ô sàn S7 có diện tích lớn nhất có kích thước
l
1
= 5.0 m; l
2
= 6.8 m
-
Chiều dày bản sàn :
+ Chiều dày sơ bộ chọn theo công thức: h
b
=
m
D
l
Trong đó: • l : Cạnh ngắn của ô bản
m =30 ÷ 35 : đối với bản loại dầm
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 15 -

m =40 ÷ 45 : đối với bản 4 cạnh
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng


Hb =
1 1
l
40 45
nh
 
 
 
 
=
1 1
500
40 45
 
 
 
 
= (12.5 ÷ 11.11)
Chọn h
b
= 10 cm cho toàn bộ sàn công trình.
Trong đó :
b
h
: chiều dày sàn.
l
1
: Cạnh ngắn ô bản.
1.3.2. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cho dầm :

- Chiều cao dầm : Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo cấu tạo như sau :
- Dầm chính

nh
l
12
1
8
1
h 








- Dầm phụ :

nh
l
16
1
12
1
h 









- Chiều rộng dầm : Sơ bộ chọn chiều rộng dầm theo cấu tạo như sau :

d
h
4
1
2
1
b 








Trong đó : + l
nh
: Chiều dài nhòp dầm.
+
d
b
: bề rộng tiết diện dầm.
+

d
h
: chiều cao tiết diện dầm.
Bảng 1.1 Bảng Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm
Nhòp Dầm
L
(cm)


Chọn bxh
(cm)
1. Dầm ngang
- Dầm ngang nhòp
AB,CD
680 85 ÷ 56 40 ÷ 20 30 x 80
- Dầm ngang nhòp BC 900 112 ÷75 50 ÷30 30 x 80
2. Dầm dọc


- Dầm dọc trục 1-2;5-6 800 100 ÷ 66 50 ÷25 30 x 80
- Dầm dọc trục 2-3;4 -5 850 106 ÷ 70 50 ÷25 30 x 80
- Dầm dọc trục 3-4 840 105 ÷ 70 50 ÷25 30 x 80
Dầm console ban công: b x h = (20x40)cm
1.4 TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN
1.4.1 Tónh tải
a. Tónh tải sàn tầng 2:
* Cấu tạo :
dd
hb 








4
1
2
1
nhd
Lh 







12
1
8
1








Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 16 -

- LỚP GẠCH CERAMIC D.10
- LỚP VỮA LÓT D.30
- LỚP BÊ TÔNG CHỊU LỰC D.100
- LỚP VỮA TRÁT D.15


Hình 2.2 Mặt Cắt Cấu Tạo Sàn

* Xác đònh tónh tải: g=h
i
.n

Bảng 1.2 Bảng Tính Tónh Tải Sàn Tầng
Loại vật liệu

h Hệ số g
i

( daN/m
3

) ( m )
n
( daN/m
2
)

Gạch Ceramic 300x300x10 2000 0,010 1,2 24
Lớp vữa lót mác 50 dày 30mm 1600 0,030 1,3 62,4
Đan chòu lực BTCT dày
100mm 2.500 0,100 1,1 275,0
Vữa trát trần mác 75 dày
15mm 1.600 0,015 1,3 31,2
Tổng Cộng ( g )

392,6
b. Tónh tải sàn khu vệ sinh: g
i
=h
i
.n
Loại vật liệu

h Hệ số g
i


( daN/m
3
) ( m )
n
( daN/m
2
)
Gạch men nhám 300 x 300 x10 2000 0,010 1,2 24
Lớp vữa lót mác 70 dày 20mm 1600 0,020 1,3 41,6
Lớp chống thấm dày 3mm 3.0

Hồ tạo dốc mác 70 dày 50mm 1600 0,050 1,3 104
Đan chòu lực BTCT dày
100mm 2500 0,100 1,1 275
Trần treo 25
Tổng Cộng (g
1
) 472.6

1.4.2 Hoạt tải tác dụng lên sàn : P
tt
= P
tc
x n
Căn cứ theo chức năng sử dụng các ô sàn, ta có các hoạt tải khác nhau (
Theo TCVN 2737-1995)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 17 -


Bảng 1.3 Bảng Tính Hoạt Tải Sàn
Loại sàn Tải trọng T.Chuẩn Hệ số n Tải trọng T.Toán (daN/m
2
)

-Ban công 400 1,2 480
-Hành lang 300 1,2 360
-Nhà bếp 150 1,3 195
-Phòng ngủ 150 1,3 195
-Phòng ăn 150 1,3 195

-Phòng khách 150 1,3 195
-Sàn khu vệ sinh 150 1,3 195
1.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP SÀN
1.6 TÍNH TOÁN Ô SÀN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG (Ô SÀN SỐ 7 )
1.6.1 Sơ đồ tính toán :
*Xét tỷ số:
l
2
/l
1
= 6.8/5.0=1.35< 2
=> sàn làm việc 2 phương
Dầm chính có tiết diện (30x80)cm, dầm phụ có tiết diện (20x40)cm, sàn có
chiều dày h
s
= 10cm
Do đó xét tỷ số
4.0 8.0
d
s
h
h
 
> 3 => bản ngàm 4 cạnh theo chu vi ô bản tra
theo sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 sách Vũ Mạnh Hùng.
* Sơ đồ tính:
Cắt dải 1m ô bản theo 2 phương cạnh dài và cạnh ngắn để tính.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 18 -



6800
MII
MII=0.523 Tm
M2=0.229 Tm
5000
MI
MI=0.946 Tm
M1=0.415 Tm
b=1m


1.6.2 Xác đònh nội lực:
P =
1 2
qxl xl

Trong đó:
q: là tải trọng tổng cộng q=g+p
P=(g+p)
1 2
l xl
=(392.6+195)x6.8x5 =19978.4 daN
Tra bảng theo ô bản thứ 9 vì bản ngàm 4 cạnh theo chu vi nội suy ta có các
hệ số phụ lục phụ thuộc vào tỷ số = l
2
/l
1
=1.35.

m
i1
=m
91
=0.0208
m
i2
=m
92
=0.0115
k
i1
=k
91
=0.0474
k
i2
=k
92
=0.0262
* Trong đó:
i: là số hiệu ô sàn
m
i1,
m
i2,
k
i1,
k
i2

: là các hệ số phụ lục phụ thuộc vào tỷ số = l
2
/l
1
và sơ đồ
làm việc của ô bản thứ i.
Các giá trò momen
- Momen nhòp:
M
1
=m
i1
*P = m
91
*P=0.0208*19978.4 = 415.55(daNm)
M
2
=m
i2
*P =m
92
*P=0.0115*19978.4 =229.75(daNm)
- Momen gối tựa:
M
I
=k
i1
*P =k
91
*P=0.0474*19978.4 =946.97(daNm)

M
II
=k
i2
*P =k
92
*P =0.0262*19978.4 =523.43 (daNm)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 19 -

2.6.3 Tính và chọn thép sàn làm việc 2 phương
h
o
là chiều cao làm việc của tiết diện h
0
= h - a giả thiết a=2cm
 h
0
= 10 -2 = 8cm
+Tại nhòp l
1
α
m
=
2
0b
M
R b h 
=

2
41500
0.056 0.412
115 100 8
 
 

m

211 
=
1 1 2 0.056 0.057x  

2
0.057 115 100 8
2.33
2250
b o
s
s
R bh
x x x
A cm
R

  

Chọn thép: 6a110;
s
A

chọn =2.550cm
2

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


min 0 max
0
2.33
*100 100 0.29
100 8
s
A
x
b h x
  
    

; Với 
min
= 0,1%,

max
=

Rb/Rs).100 =0.58x(115/2250)x100 =2.9%
Thoả điều kiện
+Tại nhòp l
2
α

m
=
2
0b
M
R b h 
=
2
22900
0.031 0.412
115 100 8
 
 

m

211 
=
1 1 2 0.031 0.0314x  


0.0314 115 100 8
1.28
2250
b o
s
s
R bh
x x x
A

R

  
cm
2`

Chọn thép: 6a200 ;
s
A
chọn =1.420cm
2

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


min 0 max
0
1.28
*100 100 0.16
100 8
s
A
x
b h x
  
    

; Với 
min
= 0,1%,


max
=

Rb/Rs).100 =0.58x(115/2250)x100 =2.9%
Thoả điều kiện
+Tại gối l
1
α
m
=
2
0b
M
R b h 
=
2
94600
0.128 0.412
115 100 8
 
 

m

211 
=
1 1 2 0.128 0.137x  



2
0.137 115 100 8
5.6
2250
b o
s
s
R bh x x x
A cm
R

  

Chọn thép: 10a140 ;
s
A
chọn =5.607 cm
2

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


min 0 max
0
5.6
*100 100 0.7
100 8
s
A
x

b h x
  
    

; Với 
min
= 0,1%,

max
=

Rb/Rs).100 =0.58x(115/2250)x100 =2.9%
Thoả điều kiện
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 20 -

+Tại gối l
2

α
m
=
2
0b
M
R b h 
=
2
52300

0.071 0.412
115 100 8
 
 


m

211 
=
1 1 2 0.071 0.073x  


2
0.073 115 100 8
2.98
2250
b o
s
s
R bh x x x
A cm
R

  

Chọn thép: 8a160 ; As chọn =3.14cm
2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:



min 0 max
0
2.98
*100 100 0.37%
100 8
s
A
x
b h x
  
    

; Với 
min
= 0,1%,

max
=

Rb/Rs).100 =0.58x(115/2250)x100 =2.9%
Thoả điều kiện
2.8 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG Ô SÀN :
- Kiểm tra độ võng của sàn ta chọn ô sàn có kích thước và tải trọng lớn nhất để
kiểm tra.
- Theo mặt bằng công trình ta thấy Ô sàn S7 có kích thước lớn nhất nên chọn
ô sàn S7 để kiểm tra độ võng của sàn. Ô sàn 1 có1 kích thước l
1
x l
2

= ( 5,0 m
x 6,8 m ). Tải trọng tác dụng phân bố đều trên diện tích ô sàn :
q = g + p = 392.6 + 195 = 587.6 daN/m
2

* Kiểm tra độ võng :
- Độ võng lớn nhất của bản đối với bản ngàm 4 cạnh được xác đònh theo công
thức :

D
a
q
4
.


(Sách Kết cấu BTCT Tập 3 – Các cấu kiện đặt biệt của Võ Bá
Tầm trang 357 ).
-
Trong đó :
+  : Hệ số phụ thuộc vào tỷ số :
2
1
6.8
1.36
5.0
l
l
 
; ( Tra bảng phụ lục 22

trang 357 sách Kết cấu BTCT Tập 3 – Các cấu kiện đặt biệt của Võ Bá Tầm
). Bằng phương pháp nội suy  = 0,002006 .
+ q : Tải trọng toàn phần tác dụng lên ô sàn; q = 587.6 daN/m
2

+ a : Cạnh ngắn của ô bản đáy; a = l
1
= 5,0 = 500cm
+ D : Độ cứng trụ :

)1(12
.
2
3



hE
D
b

+ E
b
:Mô đun đàn hồi của bê tông;Bê tông B20 có E
b
=2,65*10
5
daN/cm
2


+  : Hệ số poát-xông;  = 0,2
+ h : Chiều dày ô sàn; h = 10cm
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 21 -


 
5 3
2
2,65*10 *10
23003472
12* 1 0,2
D  


- Độ võng lớn nhất tại tâm ô sàn :

4 4
4
a 500
ω α.q 0,002006 587.6 10 0.32cm
D 23003472
x x x

  

- Độ võng yêu cầu của bản sàn :

 

1
1 1
f 500 2.0 cm
250 250
l  

- Điều kiện kiểm tra : Theo cấu kiện chòu uốn.

 
max
f ω 0.32cm f 2.0 mc   
: Thoả
2.6.7 Tính toán các ô sàn làm việc 2 phương còn lại
Phương pháp tính toán và sơ đồ tính tương tự như ô sàn S7
Bảng 1.4 Bảng Tính Nội Lực
Ô sàn
Vò trí
l
1
l
2

l
2
/l
1

g p P=(g+p)l
1
l

2
m
91
,m
92
M
(m) (m) (daN/m
2
) (daN/m
2
) (daN) k
91
,k
92
(daNm)
S1
(Phòng ngủ)
nhòp l
1
4.5 4.9
1.09
392.6 195 12956.58 0.01592 206.27
nhòp l
2
4.5 4.9 392.6 195 12956.58 0.01588 205.75
gối l
1
4.5 4.9 392.6 195 12956.58 0.04522 585.90
gối l
2

4.5 4.9 392.6 195 12956.58 0.03674 476.02
S2
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.9 3.0
1.58
472.6 195 3805.32 0.02088 79.46
nhòp l
2
1.9 3.0 472.6 195 3805.32 0.01189 45.25
gối l
1
1.9 3.0 472.6 195 3805.32 0.04746 180.60
gối l
2
1.9 3.0 472.6 195 3805.32 0.02734 104.04
S3
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.5 1.9
1.27
472.6 195 1902.66 0.02054 39.08
nhòp l
2
1.5 1.9 472.6 195 1902.66 0.00824 15.68
gối l
1
1.5 1.9 472.6 195 1902.66 0.04548 86.53

gối l
2
1.5 1.9 472.6 195 1902.66 0.01826 34.74
S4
(Phòng
khách)
nhòp l
1
3.5 6.8
1.94
392.6 195 13984.88 0.01970 275.50
nhòp l
2
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.00640 89.50
gối l
1
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.04310 602.75
gối l
2
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.01410 197.19
S5
(Phòng ngủ)
nhòp l
1
3.5 4.9
1.40
392.6 195 10077.34 0.02032 204.77
nhòp l
2
3.5 4.9 392.6 195 10077.34 0.01436 144.71

gối l
1
3.5 4.9 392.6 195 10077.34 0.04666 470.21
gối l
2
3.5 4.9 392.6 195 10077.34 0.03074 309.78
S6
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.9 3.5
1.84
472.6 195 4439.54 0.02054 91.19
nhòp l
2
1.9 3.5 472.6 195 4439.54 0.00824 36.58
gối l
1
1.9 3.5 472.6 195 4439.54 0.04548 201.91
gối l
2
1.9 3.5 472.6 195 4439.54 0.01826 81.07
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 22 -

S8
(Vệ sinh)
nhòp l
1

1.2 1.9
1.58
472.6 195 1522.13 0.02054 31.26
nhòp l
2
1.2 1.9 472.6 195 1522.13 0.00824 12.54
gối l
1
1.2 1.9 472.6 195 1522.13 0.04548 69.23
gối l
2
1.2 1.9 472.6 195 1522.13 0.01826 27.79
S9
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.9 2.1
1.11
472.6 195 2663.72 0.01952 52.00
nhòp l
2
1.9 2.1 472.6 195 2663.72 0.01588 42.30
gối l
1
1.9 2.1 472.6 195 2663.72 0.04522 120.45
gối l
2
1.9 2.1 472.6 195 2663.72 0.03674 97.87
S9A
(Phòng ngủ)

nhòp l
1
3.3 4.9
1.48
392.6 195 9501.49 0.02076 197.25
nhòp l
2
3.3 4.9 392.6 195 9501.49 0.01182 112.31
gối l
1
3.3 4.9 392.6 195 9501.49 0.04742 450.56
gối l
2
3.3 4.9 392.6 195 9501.49 0.02898 275.35
S11
(Hành lang)
nhòp l
1
3.0 3.7
1.23
392.6 360 8353.86 0.02058 171.92
nhòp l
2
3.0 3.7 392.6 360 8353.86 0.01366 114.11
gối l
1
3.0 3.7 392.6 360 8353.86 0.04710 393.47
gối l
2
3.0 3.7 392.6 360 8353.86 0.03118 260.47

S14
(Phòng ngủ)
nhòp l
1
2.8 4.2
1.50
392.6 195 6910.18 0.02072 143.18
nhòp l
2
2.8 4.2 392.6 195 6910.18 0.00848 58.60
gối l
1
2.8 4.2 392.6 195 6910.18 0.04576 316.21
gối l
2
2.8 4.2 392.6 195 6910.18 0.01882 130.05
S18
(Hành lang)
nhòp l
1
2.1 2.7
1.29
392.6 360 4267.24 0.02078 88.67
nhòp l
2
2.1 2.7 392.6 360 4267.24 0.01250 53.34
gối l
1
2.1 2.7 392.6 360 4267.24 0.04746 202.52
gối l

2
2.1 2.7 392.6 360 4267.24 0.02658 113.42
S19
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.3 2.1
1.62
472.6 195 1822.55 0.02038 37.14
nhòp l
2
1.3 2.1 472.6 195 1822.55 0.00776 14.14
gối l
1
1.3 2.1 472.6 195 1822.55 0.04496 81.94
gối l
2
1.3 2.1 472.6 195 1822.55 0.01718 31.31
S21
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.9 2.8
1.47
472.6 195 3551.63 0.02096 74.44
nhòp l
2
1.9 2.8 472.6 195 3551.63 0.01042 37.01
gối l
1

1.9 2.8 472.6 195 3551.63 0.04114 146.11
gối l
2
1.9 2.8 472.6 195 3551.63 0.02332 82.82
S23
(Vệ sinh)
nhòp l
1
2.8 3.0
1.07
472.6 195 5607.84 0.02080 116.64
nhòp l
2
2.8 3.0 472.6 195 5607.84 0.01230 68.98
gối l
1
2.8 3.0 472.6 195 5607.84 0.04750 266.37
gối l
2
2.8 3.0 472.6 195 5607.84 0.08100 454.24
S24
(Vệ sinh)
nhòp l
1
1.5 2.8
1.87
472.6 195 2803.92 0.02026 56.81
nhòp l
2
1.5 2.8 472.6 195 2803.92 0.00752 21.09

gối l
1
1.5 2.8 472.6 195 2803.92 0.04472 125.39
gối l
2
1.5 2.8 472.6 195 2803.92 0.01666 46.71
S25 nhòp l
1
4.0 4.5 1.13 392.6 195 10576.80 0.02588 273.73
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 23 -

(Phòng ngủ) nhòp l
2
4.0 4.5 392.6 195 10576.80 0.00422 44.63
gối l
1
4.0 4.5 392.6 195 10576.80 0.05688 601.61
gối l
2
4.0 4.5 392.6 195 10576.80 0.01236 130.73
S27
(Phòng
khách)
nhòp l
1
3.5 6.8
1.94
392.6 195 13984.88 0.01920 268.51

nhòp l
2
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.00560 78.32
gối l
1
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.04150 580.37
gối l
2
3.5 6.8 392.6 195 13984.88 0.01220 170.62
S28
(Phòng
khách)
nhòp l
1
5.0 6.8
1.36
392.6 195 19978.40 0.02100 419.55
nhòp l
2
5.0 6.8 392.6 195 19978.40 0.01118 223.36
gối l
1
5.0 6.8 392.6 195 19978.40 0.04336 866.26
gối l
2
5.0 6.8 392.6 195 19978.40 0.04680 934.99
S30
(Hành lang)
nhòp l
1

2.7 3.9
1.44
392.6 360 7924.88 0.02092 165.79
nhòp l
2
2.7 3.9 392.6 360 7924.88 0.01014 80.36
gối l
1
2.7 3.9 392.6 360 7924.88 0.04498 356.46
gối l
2
2.7 3.9 392.6 360 7924.88 0.02264 179.42
S31
(Vệ sinh)
nhòp l
1
2.1 4.1
1.95
472.6 195 5748.04 0.01860 106.91
nhòp l
2
2.1 4.1 472.6 195 5748.04 0.00490 28.17
gối l
1
2.1 4.1 472.6 195 5748.04 0.00400 22.99
gối l
2
2.1 4.1 472.6 195 5748.04 0.01070 61.50
S33
(Phòng ngủ)

nhòp l
1
4.7 5.0
1.06
392.6 195 13808.60 0.01870 258.22
nhòp l
2
4.7 5.0 392.6 195 13808.60 0.01710 236.13
gối l
1
4.7 5.0 392.6 195 13808.60 0.04370 603.44
gối l
2
4.7 5.0 392.6 195 13808.60 0.03940 544.06
S34
(Phòng
khách)
nhòp l
1
4.7 4.8
1.02
392.6 195 13256.26 0.01822 241.53
nhòp l
2
4.7 4.8 392.6 195 13256.26 0.01758 233.04
gối l
1
4.7 4.8 392.6 195 13256.26 0.03890 515.67
gối l
2

4.7 4.8 392.6 195 13256.26 0.04078 540.59

Ta lập bảng tính toán nội lực và tính toán chọn thép, kiểm tra hàm
lượng cho ô sàn làm việc hai phương như sau:
Ô
sàn
Vò trí
M b h h
0

αm
ξ As
Thép
chọn As
chọn

min
 

 
max

(daNm) (cm) (cm) (cm)  (cm
2
) As (mm) (cm
2
) % % %
S1
nhòp l
1

206.27 100 10 8 0.02800.0284 1.16Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

205.75 100 10 8 0.02800.0284 1.16Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

585.90 100 10 8 0.07960.0831 3.40Ф8a190 2.65 0.10 0.331 2.96
gối l
2

476.02 100 10 8 0.06470.0669 2.74Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S2
nhòp l
1

79.46 100 10 8 0.01080.0109 0.44Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

45.25 100 10 8 0.00610.0062 0.25Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

180.60 100 10 8 0.02450.0248 1.02Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 24 -


gối l
2

104.04 100 10 8 0.01410.0142 0.58Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S3
nhòp l
1
39.08 100 10 8 0.00530.0053 0.22Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

15.68 100 10 8 0.00210.0021 0.09Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

86.53 100 10 8 0.01180.0118 0.48Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

34.74 100 10 8 0.00470.0047 0.19Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S4
nhòp l
1

275.50 100 10 8 0.03740.0382 1.56Ф6a190 1.49 0.10 0.186 2.96
nhòp l
2

89.50 100 10 8 0.01220.0122 0.50Ф6a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l

1

602.75 100 10 8 0.08190.0856 3.50Ф8a150 3.35 0.10 0.419 2.96
gối l
2
197.19 100 10 8 0.02680.0272 1.11Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S5
nhòp l
1

204.77 100 10 8 0.02780.0282 1.15Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

144.71 100 10 8 0.01970.0199 0.81Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

470.21 100 10 8 0.06390.0661 2.70Ф8a190 2.65 0.10 0.331 2.96
gối l
2

309.78 100 10 8 0.04210.0430 1.76Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S6
nhòp l
1

91.19 100 10 8 0.01240.0125 0.51Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2


36.58 100 10 8 0.00500.0050 0.20Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

201.91 100 10 8 0.02740.0278 1.14Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

81.07 100 10 8 0.01100.0111 0.45Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S8
nhòp l
1

31.26 100 10 8 0.00420.0043 0.17Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

12.54 100 10 8 0.00170.0017 0.07Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

69.23 100 10 8 0.00940.0095 0.39Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

27.79 100 10 8 0.00380.0038 0.15Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S9
nhòp l
1


52.00 100 10 8 0.00710.0071 0.29Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

42.30 100 10 8 0.00570.0058 0.24Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

120.45 100 10 8 0.01640.0165 0.67Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

97.87 100 10 8 0.01330.0134 0.55Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S9A
nhòp l
1

197.25 100 10 8 0.02680.0272 1.11Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

112.31 100 10 8 0.01530.0154 0.63Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

450.56 100 10 8 0.06120.0632 2.58Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2


275.35 100 10 8 0.03740.0381 1.56Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S11
nhòp l
1

171.92 100 10 8 0.02340.0236 0.97Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

114.11 100 10 8 0.01550.0156 0.64Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

393.47 100 10 8 0.05350.0550 2.25Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

260.47 100 10 8 0.03540.0360 1.47Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S14
nhòp l
1

143.18 100 10 8 0.01950.0196 0.80Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

58.60 100 10 8 0.00800.0080 0.33Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1


316.21 100 10 8 0.04300.0439 1.80Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

130.05 100 10 8 0.01770.0178 0.73Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S18
nhòp l
1

88.67 100 10 8 0.01200.0121 0.50Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

53.34 100 10 8 0.00720.0073 0.30Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

202.52 100 10 8 0.02750.0279 1.14Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 25 -

gối l
2

113.42 100 10 8 0.01540.0155 0.64Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S19
nhòp l
1
37.14 100 10 8 0.00500.0051 0.21Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96

nhòp l
2

14.14 100 10 8 0.00190.0019 0.08Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

81.94 100 10 8 0.01110.0112 0.46Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

31.31 100 10 8 0.00430.0043 0.17Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S21
nhòp l
1

74.44 100 10 8 0.01010.0102 0.42Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

37.01 100 10 8 0.00500.0050 0.21Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

146.11 100 10 8 0.01990.0201 0.82Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2
82.82 100 10 8 0.01130.0113 0.46Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S23
nhòp l

1

116.64 100 10 8 0.01580.0160 0.65Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

68.98 100 10 8 0.00940.0094 0.39Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

266.37 100 10 8 0.03620.0369 1.51Ф8a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
2

454.24 100 10 8 0.06170.0637 2.61Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S24
nhòp l
1

56.81 100 10 8 0.00770.0077 0.32Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

21.09 100 10 8 0.00290.0029 0.12Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

125.39 100 10 8 0.01700.0172 0.70Ф8a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
2


46.71 100 10 8 0.00630.0064 0.26Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S25
nhòp l
1

273.73 100 10 8 0.03720.0379 1.55Ф6a180 1.57 0.10 0.196 2.96
nhòp l
2

44.63 100 10 8 0.00610.0061 0.25Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

601.61 100 10 8 0.08170.0854 3.49Ф8a140 3.59 0.10 0.449 2.96
gối l
2

130.73 100 10 8 0.01780.0179 0.73Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S27
nhòp l
1

268.51 100 10 8 0.03650.0372 1.52Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

78.32 100 10 8 0.01060.0107 0.44Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1


580.37 100 10 8 0.07890.0822 3.36Ф8a160 3.14 0.10 0.393 2.96
gối l
2

170.62 100 10 8 0.02320.0235 0.96Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S28
nhòp l
1

419.55 100 10 8 0.05700.0587 2.40Ф6a130 2.18 0.10 0.273 2.96
nhòp l
2

223.36 100 10 8 0.03030.0308 1.26Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

866.26 100 10 8 0.11770.1256 5.14Ф10a180 4.36 0.10 0.545 2.96
gối l
2

934.99 100 10 8 0.12700.1363 5.57Ф10a160 4.91 0.10 0.614 2.96
S30
nhòp l
1

165.79 100 10 8 0.02250.0228 0.93Ф6a200 2.52 0.10 0.315 2.96
nhòp l
2


80.36 100 10 8 0.01090.0110 0.45Ф6a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
1

356.46 100 10 8 0.04840.0497 2.03Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

179.42 100 10 8 0.02440.0247 1.01Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S31
nhòp l
1

106.91 100 10 8 0.01450.0146 0.60Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

28.17 100 10 8 0.00380.0038 0.16Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

22.99 100 10 8 0.00310.0031 0.13Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
gối l
2

61.50 100 10 8 0.00840.0084 0.34Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96
S33
nhòp l
1


258.22 100 10 8 0.03510.0357 1.46Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

236.13 100 10 8 0.03210.0326 1.33Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

603.44 100 10 8 0.08200.0857 3.50Ф8a160 3.14 0.10 0.393 2.96
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, khóa 2008-2010 GVHD: Ths. TRẦN THANH LOAN
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ CAO CẤP HOÀNG KIM SV TH: NGUYỄN HUỲNH SON LỚP : 08HXD3
- 26 -

gối l
2

544.06 100 10 8 0.07390.0769 3.14Ф8a180 2.79 0.10 0.349 2.96
S34
nhòp l
1
241.53 100 10 8 0.03280.0334 1.36Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
nhòp l
2

233.04 100 10 8 0.03170.0322 1.32Ф6a200 1.42 0.10 0.178 2.96
gối l
1

515.67 100 10 8 0.07010.0727 2.97Ф8a200 2.52 0.10 0.315 2.96

gối l
2

540.59 100 10 8 0.07340.0764 3.12Ф8a190 2.65 0.10 0.331 2.96
Bảng 1.5 Chọn Thép Sàn Hai Phương

2.8 TÍNH TOÁN Ô SÀN LÀM VIỆC MỘT PHƯƠNG (Ô SÀN SỐ S13 )
2.8.1 Sơ đồ tính toán bản loại dầm:
Các giả thiết tính toán:
Xét tỷ số : l
2
/l
1
= 8.4/3.6=2.33 >2
=> sàn làm việc 1 phương
Liên kết hai đầu dầm xác đònh dựa vào tỷ số:
s
d
h
h

Theo phương l1 liên kết với dầm (30x80)

1
80
8 3 àm
10
l
s
h

ng
h
   

Theo phương l2 liên kết với dầm (30x40)

1
40
4.0 3 àm
10
l
s
h
ng
h
   

Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Cắt dải 1m theo phương cạnh ngắn để tính.

8400
3600
Mg
Mg=0.872 Tm
Mnh=0.436 Tm
b=1m


2.8.3 Tính nội lực sàn 1 phương
q=g+p =392.6+360=752.6 (daN/m

2
).

×